Phụ lục 2.16: Sổ cái TK 911
BỘ Y TẾ
Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam
SỔ CÁI Năm 2019
Tài khoản: 911 – Xác định kết quả
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | TK đối ứng | Số phát sinh | ||||
Ngày | Số | Nợ | Có | |||
CT | CTGS | |||||
Số dư đầu năm | 0 | 0 | ||||
……… | ||||||
31/07/2019 | KC T07 | KCT7 | KC chi phí hoạt động TX tháng 7/2019 (TK 6111→9111) | 6111 | 3.666.929.982 | |
31/07/2019 | KC T07 | KC T7 | KC chi phí hoạt động không TX (TK6112→9111) | 6112 | 2.243.620.000 | |
31/07/2019 | KC T01 | KC/T7 | Kết chuyển thu hoạt động do ngân sách cấp thường xuyên tháng 7/2019 (TK5111→9111) | 5111 | 3.66.929.982 | |
31/07/2019 | KC T01 | KC/T7 | KC thu hoạt động do NS cấp không TX tháng 7/2019 (TK5112→9111) | 5112 | 2.243.620.000 | |
31/7/19 | KC T01 | KC T01008 | Kết chuyển doanh thu hoạt động SXKD-DV tháng 7/2019 (TK 531→9112) | 531 | 4.889.718.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Kế Toán Thu Chi Và Xác Định Kết Quả Các Hoạt Động Hành Chính Sự Nghiệp
- Danh Mục Định Mức Nguồn Thu
- Kế toán thu, chi và kết quả các hoạt động tại Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam - 15
- Kế toán thu, chi và kết quả các hoạt động tại Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam - 17
- Kế toán thu, chi và kết quả các hoạt động tại Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam - 18
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
KC T01 | KC | KC doanh thu hoạt động tài chính tháng 7/2019 (TK 515 → TK9113) | 515 | 2.882.990 | ||
………… | ||||||
31/07/19 | KC | Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh tháng 7/2019 (Từ TK 632→9112) | 632 | 825.638.654 | ||
31/7/2019 | KC T7 | KC T12023 | KC chi phí tài chính ( 615->9113 T07 ) | 615 | 1.039.000 | |
……………… | ||||||
31/07/19 | KC T7 | KC T12037 | Kết chuyển chênh lệch thu chi hoạt động tài chính t7 | 4213 | 1.843.990 | |
31/07/19 | KC T7 | KC T12038 | Kết chuyển chênh lệch thu chi hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ T7 | 4212 | 4.064.079.346 | |
……………. | ||||||
31/12/19 | KC T12 | KC T12029 | Kết chuyển thu nhập khác ( 7111- >91181 ) | 7111 | 8.585.000 | |
31/12/19 | KC T12 | KC T12031 | KC chi phí khác ( 8111->91181 ) | 8111 | 8.585.000 | |
Cộng số phát sinh | 129.879.130.646 | 129.879.130.646 | ||||
Cộng lũy kế từ đầu năm | 129.879.130.646 | 129.879.130.646 | ||||
Số dư cuối kỳ | 0 | 0 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
BỘ Y TẾ
Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam
Phụ lục 2.17: Sổ cái TK 421
SỔ CÁI Năm 2019
Tài khoản: 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | TK đối ứng | Số phát sinh | ||||
Ngày | Số | Nợ | Có | |||
CT | CTGS | |||||
Điều chỉnh số dư đầu năm | 0 | 0 | ||||
……………………. . | 0 | |||||
31/07/19 | KC T7 | KC T12037 | Kết chuyển chênh lệch thu chi hoạt động tài chính T7 | 9113 | 0 | 1.843.990 |
31/07/19 | KC T7 | KC T12038 | Kết chuyển chênh lệch thu chi hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ T7 | 9112 | 0 | 4.064.079.346 |
………………… | ||||||
31/12/19 | 62 | LCC/T12 | Phân bổ chênh lệch thu chi vào quỹ KT | 43118 | 1.737.970.000 | 0 |
31/12/19 | 62 | LCC/T12 | Phân bổ chênh lệch thu chi vào quỹ phúc lợi | 43121 | 6.301.893.500 | 0 |
31/12/19 | 62 | LCC/T12 | Phân bổ chênh lệch thu chi quỹ bô sung TN | 4313 | 24.625.917.164 | 0 |
31/12/19 | 62 | LCC/T12 | Phân bổ chênh lệch thu chi vào quỹ phát triển HĐSN năm 2019 | 43141 | 11.214.948.130 | 0 |
31/12/19 | 62 | LCC/T12 | Phân bổ chênh lệch thu chi năm 2019 | 4315 | 979.063.721 | 0 |
Tổng cộng phát sinh trong kỳ | 44.859.792.515 | 44.859.792.515 | ||||
Tổng cộng lũy kế từ đầu năm | 44.859.792.515 | 44.859.792.515 | ||||
Số dư cuối kỳ | 0 | 0 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phụ lục 2.18: Bảng báo cáo tình hình tài chính
Mẫu số B02/BCTC
Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y Tế
Đơn vị báo cáo: Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Năm 2019
Tại ngày.......tháng.........năm..............
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu | Mã số | T M | Số cuối năm | Số đầu năm | |
A | B | C | D | 1 | 2 |
TÀI SẢN | |||||
I | Tiền | 01 | 33.578.844.127 | 57.230.378.307 | |
II | Đầu tư tài chính ngắn hạn | 05 | |||
III | Các khoản phải thu | 10 | 14.265.411.373 | 3.921.938.235 | |
1 | Phải thu khách hàng | 11 | |||
2 | Trả trước cho người bán | 12 | 8.020.719.000 | 410.000.000 | |
3 | Phải thu nội bộ | 13 | |||
4 | Các khoản phải thu khác | 14 | 6.244.692.373 | 3.511.938.235 | |
IV | Hàng tồn kho | 20 | |||
V | Đầu tư tài chính dài hạn | 25 | |||
VI | Tài sản cố định | 30 | 383.502.411.125 | 393.827.944.107 | |
1 | Tài sản cố định hữu hình | 31 | 104.860.455.125 | 113.693.670.607 | |
- Nguyên giá | 32 | 208.441.945.687 | 205.961.103.357 | ||
- Khấu hao và hao mòn lũy kế | 33 | ||||
2 | Tài sản cố định vô hình | 35 | 278.641.956.000 | 280.134.273.500 | |
- Nguyên giá | 36 | 284.485.251.500 | 284.366.851.500 | ||
- Khấu hao và hao mòn lũy kế | 37 | ||||
VII | Xây dựng cơ bản dở dang | 40 | 32.560.341.170 | 10.304.876.202 |
Tài sản khác | 45 | ||||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50= 01+05+10+20+25+30+40+45) | 50 | 463.907.007.795 | 465.285.136.851 | ||
NGUỒN VỐN | |||||
I | Nợ phải trả | 60 | 395.433.769.349 | 398.164.209.763 | |
1 | Phải trả nhà cung cấp | 61 | |||
2 | Các khoản nhận trước của khách hàng | 62 | |||
3 | Phải trả nội bộ | 63 | |||
4 | Phải trả nợ vay | 64 | |||
5 | Tạm thu | 65 | 7.332.725.000 | ||
6 | Các quỹ đặc thù | 66 | |||
7 | Các khoản nhận trước chưa ghi thu | 67 | 382.600.032.125 | 392.895.948.107 | |
8 | Nợ phải trả khác | 68 | 5.501.012.224 | 5.268.261.656 | |
II | Tài sản thuần | 70 | 68.473.238.446 | 67.120.927.088 | |
1 | Nguồn vốn kinh doanh | 71 | |||
2 | Thặng dư / thâm hụt lũy kế | 72 | |||
3 | Các quỹ | 73 | 68.473.238.446 | 67.120.927.088 | |
4 | Tài sản thuần khác | 74 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70) | 80 | 463.907.007.795 | 465.285.136.851 |
VIII
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phụ lục 2.19: Báo cáo kết quả hoạt động
Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y Tế Mẫu số B02/BCTC
Đơn vị báo cáo: Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Năm 2019
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước | |
A | B | C | D | 1 | 2 |
I | Hoạt động hành chính, sự nghiệp | ||||
1 | Doanh thu (01=02+03+04) | 01 | 51.025.065.002 | 38.950.250.950 | |
a. Từ NSNN cấp | 02 | 51.025.065.002 | 38.950.250.950 | ||
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 03 | ||||
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại | 04 | ||||
2 | Chi phí (05=06+07+08) | 05 | 51.025.065.002 | 38.950.250.950 | |
a. Chi phí hoạt động | 06 | 51.025.065.002 | 38.950.250.950 | ||
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 07 | ||||
c. Chi phí hoạt động thu phí | 08 | ||||
3 | Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) | 09 | |||
II | Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | ||||
1 | Doanh thu | 10 | 78.831.242.311 | 73.171.834.048 | |
2 | Chi phí | 11 | 33.772.349.390 | 31.478.081.644 | |
3 | Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) | 12 | 45.058.892.921 | 41.693.752.404 | |
III | Hoạt động tài chính | ||||
1 | Doanh thu | 20 | 41.065.283 | 1.494.628.916 | |
2 | Chi phí | 21 | 2.590.800 | 11.538.847 | |
3 | Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) | 22 | 38.474.483 | 1.483.090.069 | |
IV | Hoạt động khác | ||||
1 | Thu nhập khác | 30 | 8.585.000 | ||
2 | Chi phí khác | 31 | 8.585.000 | ||
3 | Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) | 32 | |||
V | Chi phí thuế TNDN | 40 | 237.574.889 | 339.028.529 | |
VI | Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32-40) | 50 | 44.859.792.515 | 42.837.813.944 | |
1 | Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính | 51 | |||
2 | Phân phối cho các quỹ | 52 | 44.859.792.515 | 42.837.813.944 | |
3 | Kinh phí cải cách tiền lương | 53 |
Hà Nội ngày 31/12/2019
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Phụ lục 2.20: Thuyết minh Báo cáo tài chính
Mẫu B04/BCTC
Tên cơ quan cấp trên: Bộ Y Tế
Đơn vị báo cáo: Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/2019
I. Thông tin khái quát
Đơn vị: Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam Quyết định thành lập số 30/QĐ-TTg ngày 02/02/2005 Tên cơ quan cấp trên trực tiếp: Bộ Y tế
Thuộc đơn vị cấp 1
Loại hình đơn vị: Sự nghiệp đảm bảo một phần chi phí hoạt động thường xuyên Quyết định giao tự chủ tài chính số 589/QĐ-BYT ngày 23/01/2018 của Bộ Y tế
Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị: Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam có nhiệm vụ cơ bản là công tác đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và khám chữa bệnh.
II. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính của đơn vị được lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Thông tư số 107/TT-BTC ngày 10/10/2017 của BTC
Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam. Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kỳ kế toán được trình bày trên BCTC
Báo cáo tài chính này là của bản thân đơn vị kế toán chưa bao gồm thông tin của các đơn vị kế toán cấp dưới trực thuộc.
Báo cáo tài chính của đơn vị đã được………. phê duyệt để phát hành vào ngày
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BC tình hình TC
1. Tiền Đơn vị tính: đồng
Số cuối năm | Số đầu năm | |
- Tiền mặt | 4.512.940 | 35.463.275 |
- Tiền gửi kho bạc | 33.574.331.187 | 57.194.915.032 |
- Tiền gửi ngân hàng | 0 | 0 |
- Tiền đang chuyển | 0 | 0 |
Tổng cộng tiền: | 33.578.844.127 | 57.230.378.307 |
2. Các khoản phải thu khác
Số cuối năm | Số đầu năm | |
a. Tạm chi: | 0 | 0 |
- Tạm chi thu nhập tăng thêm | 0 | 0 |
- Tạm chi từ dự toán ứng trước | 0 | 0 |
- Tạm chi khác | 0 | 0 |
b. Tạm ứng cho nhân viên | 0 | 23.000.000 |
c. Thuế GTGT được khấu trừ: | 0 | 0 |
- Đối với hàng hóa, dịch vụ | 0 | 0 |
- Đối với TSCĐ | 0 | 0 |
d. Chi phí trả trước | 0 | 0 |
đ. Đặt cọc, ký quỹ, ký cược | 0 | 0 |
e. Phải thu khác: | 6.244.692.373 | 3.488.938.235 |
- Phải thu tiền lãi | 0 | 0 |
- Phải thu cổ tức/lợi nhuận | 0 | 0 |
- Phải thu các khoản phí và lệ phí | 0 | 0 |
- Các khoản phải thu khác | 6.244.692.373 | 3.488.938.235 |
Tổng các khoản phải thu khác: | 6.244.692.373 | 3.511.938.235 |
3. Hàng tồn kho
Số cuối năm | Số đầu năm | |
- Nguyên liệu vật liệu | 0 | 0 |
- Công cụ dụng cụ | 0 | 0 |
- Chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ dở dang | 0 | 0 |
- Sản phẩm | 0 | 0 |
- Hàng hóa | 0 | 0 |
Tổng hàng tồn kho: | 0 | 0 |
4. Tài sản cố định
Tài sản cố định của đơn vị được trình bày theo nguyên giá (giá gốc); giá trị còn lại = Nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế và khấu hao lũy kế.
Tỷ lệ trích hao mòn và khấu hao thực hiện theo thông tư số 45/2018 ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính
Tổng cộng | TSCĐ hữu hình | TSCĐ vô hình | |
Nguyên giá | 492.927.197.187 | 208.441.945.687 | 284.485.251.500 |
Số dư đầu năm 490.327.954.857 205.961.103.357 284.366.851.500
5.261.673.520 | 5.143.273.520 | 118.400.000 | |
Giảm trong năm | 2.662.431.190 | 2.662.431.190 | 0 |
Giá trị khấu hao lũy kế | 109.424.786.062 | 103.581.490.562 | 5.843.295.500 |
Giá trị còn lại cuối năm | 383.502.411.125 | 104.860.455.125 | 278.641.956.000 |