Bộ phận kho
Phòng kế toán
Phòng hành chính
Phòng kỹ thuật
Giám đốc
Phó giám đốc kinh doanh
Phó giám đốc kỹ thuật
Phòng kinh doanh
Phòng nghiên cứu thị trường
(Nguồn: Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương)
Phụ lục 2.3: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
Kế toán mua bán hàng
hóa trong nước kiêm kế toán hàng tồn kho
Kế toán xuất nhập khẩu
Kế toán vốn bằng tiền kiêm kế toán công nợ,
tiền lương
Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp
(Nguồn: Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương)
SỔ KẾ TOÁN
BÁO CÁO KẾ TOÁN
- Sổ chi tiết
- Sổ tổng hợp
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
PHẦN MỀM MISA SME.NET 2017 | |||
MÁY VI TÍNH |
Có thể bạn quan tâm!
- Nội Dung Câu Hỏi Phỏng Vấn
- Trình Tự Kế Toán Chi Tiết Hàng Tồn Kho Theo Phương Pháp Sổ Đối Chiếu Luân Chuyển
- Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Htk (Hình Thức Nhật Ký – Sổ Cái)
- Kế toán hàng tồn kho tại Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương - 19
- Quy Trình Luân Chuyển Chứng Từ Xuất Kho
- Kế toán hàng tồn kho tại Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương - 21
Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.
Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm Đối chiếu, kiểm tra
(Nguồn: Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương)
Mã hàng | Tên hàng | ĐVT | Cuối kỳ | ||
Số lượng | Giá trị | ||||
1 | BACCK02 | Bạc cánh khuấy bằng thép | Cái | 2,00 | 334.357 |
2 | BACCK03 | Bạc cánh khuấy bằng thép, dùng để lót trục máy bơm bê tông | Cái | 28,00 | 20.088.334 |
3 | BACCK04 | Bạc cánh khuấy bằng thép, dùng để lót trục máy bơm bê tông | Cái | 14,00 | 8.353.845 |
4 | BACCK05 | Bạc lót trục cánh khuấy | Cái | 50,00 | 6.739.587 |
5 | BACDN01 | Bạc đầu nhỏ bằng thép, dùng để lót van S DN80 của máy bơm bê tông Putzmeister | Cái | 3,00 | 9.185.698 |
6 | BACDN02 | Bạc đầu nhỏ bằng thép, dùng để lót van S DN80 của máy bơm bê tông Zoomlion | Cái | 9,00 | 17.393.731 |
7 | BACDN03 | Bạc đầu nhỏ bằng thép, dùng để lót van S DN90 của máy bơm bê tông Sany | Cái | 7,00 | 15.484.558 |
………… | |||||
40 | CUT01 | Cút nối bằng thép, dùng nối ống bơm bê tông của máy bơm bê tông | Cái | 8,00 | 34.306.334 |
41 | CUT02 | Cút nối bằng thép 2 lớp DN125 dùng nối ống bơm bê tông của máy bơm bê tông | Cái | 85,00 | 142.731.298 |
42 | CUT03 | Cút nối bằng thép DN125,dùng nối ống bơm bê tông của máy bơm bê tông | Cái | 108,00 | 100.482.310 |
43 | CUT10D01 | Cút 10 độ bằng thép DN125xR180-600 dùng để nối ống bơm bê tông | Cái | 94,00 | 63.994.008 |
44 | CUT15D03 | Cút 15 độ bằng thếp DN125xR500mm, không hợp kim, dạng đúc dùng để nối ống bơm bê tông | Cái | 8,00 | 2.607.624 |
45 | CUT15D04 | Cút 15 độ bằng thép DN125xR240x6mm, dùng để nối ống bơm bê tông | Cái | 3,00 | 1.016.803 |
46 | CUT20D01 | Cút 20 độ bằng thép DN125xR275 dùng để nối ống bơm bê tông | Cái | 5,00 | 1.936.767 |
Mã hàng | Tên hàng | ĐVT | Cuối kỳ | ||
Số lượng | Giá trị | ||||
47 | CUT20D02 | Cút 20 độ bằng thép DN125xR240+356 dùng để nối ống bơm bê tông Zoomlion | Cái | 1,00 | 1.041.012 |
48 | CUT20D03 | Cút 20 độ bằng thép DN125xR240+310 dùng để nối ống bơm bê tông | Cái | 5,00 | 3.762.986 |
49 | CUT15D04 | Cút 15 độ bằng thép DN125xR240x6mm, dùng để nối ống bơm bê tông | Cái | 3,00 | 1.016.803 |
50 | CUT20D01 | Cút 20 độ bằng thép DN125xR275 dùng để nối ống bơm bê tông | Cái | 5,00 | 1.936.767 |
……….. | |||||
116 | GC01 | Gioăng chỉ | Cái | 48,00 | 384.000 |
117 | GCS | Gioăng cao su | Cái | 24,00 | 600.000 |
118 | GCS01S | Gioăng 3 mí Sany | Cái | 726,00 | 10.893.296 |
119 | GCS02 | Gioăng cao su 3 mí | Cái | 3.277,00 | 49.586.162 |
…………… | |||||
209 | MO | Mỡ | Xô | 2,00 | 1.292.500 |
210 | MOBT | Mỡ dùng để bôi trơn ống bơm bê tông | Thùng | 179,00 | 91.651.195 |
211 | MUIKHOAN02 | Mũi khoan đá bằng sắt | Cái | 1,00 | 19.626.589 |
212 | NONGCB02 | Nòng DN200-1946 của cần bơm bằng thép, dk trong 200mm, dài 1946mm, dùng để hút bê tông | Cái | 1,00 | 13.557.371 |
213 | NONGXL200 | Nòng xi lanh D200-2000 của cần bơm bê tông, bằng thép | Cái | 2,00 | 31.198.120 |
214 | NONGXL230 | Nòng D230-2320 của cần bơm bằng thép đk230mm, dài 2320mm dùng để hút bê tông | Cái | 6,00 | 90.814.213 |
215 | NONGXL608 0 | Nòng xi lanh thủy lực của máy bơm bê tông bằng thép DN60-80 | Cái | 8,00 | 35.710.334 |
216 | OBBT03 | Ống bơm bê tông 1m | Cái | 1,00 | 670.000 |
217 | OBBT06 | Ống bơm bê tông bằng thép không hợp kim, không hàn. DN125 x 3000mm x 6mm | Cái | 20,00 | 27.225.943 |
Mã hàng | Tên hàng | ĐVT | Cuối kỳ | ||
Số lượng | Giá trị | ||||
218 | OBBT07 | Ống bơm bê tông bằng thép không hợp kim, không hàn. DN150 x 6mm | Cái | 3,00 | 4.654.146 |
219 | OBBT10 | Ống bơm bê tông, bằng thép, không hợp kim,không hàn,đk 140mm ,đường kính ngoài 146mm,dài 3m dùng cho máy bơm bê tông . | Cái | 46,00 | 52.815.348 |
220 | OBBT11 | Ống bơm bê tông, bằng thép, không hợp kim,không hàn,đk 140mm dày 6mm,dài 3m dùng cho máy bơm bê tông . | Cái | 24,00 | 26.613.459 |
221 | OBBT12 | Ống bơm bê tông bằng thép, hai lớp không hợp kim, không hàn, đường kính 125mm, dài 3m dùng cho máy bơm bê tông | Cái | 30,00 | 67.053.642 |
………….. | |||||
288 | VKBT125 | Vòng kẹp bằng thép đường kính 125mm dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 29,00 | 8.218.963 |
289 | VKBT125-180 | Vòng kẹp bằng thép,đường kính trong 125-180mm dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 177,00 | 48.708.942 |
290 | VKBT125S2 | Vòng kẹp bằng thép Sany đường kính 125mm, 6.8kg dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 14,00 | 2.678.504 |
291 | VKBT137 | Vòng kẹp bằng thép đường kính 137mm dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 3,00 | 619.745 |
292 | VKBT148 | Vòng kẹp bằng thép đường kính 148mm dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 74,00 | 19.958.854 |
293 | VKBT150 | Vòng kẹp bằng thép đường kính 150mm dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 90,00 | 39.278.925 |
294 | VKBT162 | Vòng kẹp bằng thép đường kính 162mm dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 4,00 | 725.152 |
……. | |||||
298 | VKBTBL150 | Vòng kẹp bằng thép,đường kính trong 150mm,loại khóa bằng bu lông,dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 9,00 | 7.429.654 |
Mã hàng | Tên hàng | ĐVT | Cuối kỳ | ||
Số lượng | Giá trị | ||||
299 | VKMK01 | Vòng kẹp bằng thép mạ kẽm đường kính trong 125mm,dùng để nối nhanh ống bơm bê tông | Cái | 2.000,00 | 484.564.792 |
300 | VKMK02 | Vòng kẹp bằng thép mạ kẽm đường kính trong 125mm loại khóa bằng bu lông dùng kẹp ống bơm bê tông | Cái | 200,00 | 41.157.538 |
301 | VKMK03 | Vòng kẹp bằng thép mạ kẽm, đường kính trong 125mm,loại khóa chữ U,dùng để kẹp ống bơm bê tông | Cái | 200,00 | 17.106.220 |
302 | VONGNHAN 125 | Vòng nhẫn dùng cho ống bơm bê tông bằng thép ĐK125mm | Cái | 367,00 | 29.850.648 |
303 | VONGNHAN 150 | Vòng nhẫn dùng cho ống bơm bê tông bằng thép ĐK150mm | Cái | 131,00 | 9.325.547 |
304 | VONGNHAN 180P | Vòng nhẫn của mặt chà chống mài mòn dùng cho nòng hút bê tông, bằng thép, đk 180mm | Cái | 7,00 | 14.751.661 |
305 | VONGNHAN 200260 | Vòng nhẫn của mặt chà chống mài mòn dùng cho nòng hút bê tông,bằng thép DN200- 260 | Cái | 11,00 | 24.777.408 |
……………. | |||||
314 | XYLANH03 | Xy lanh thuỷ lực của cần bơm ĐK 6mm | Cái | 1,00 | 2.853.125 |
315 | XYLANH05 | xy lanh thủy lực của cần bơm, | Cái | 5,00 | 20.490.456 |
316 | XYLANH06 | Xy lanh thủy lực của cần bơm, đk trong 80mm | Cái | 4,00 | 18.484.226 |
317 | XYLANH07 | Xy lanh cho máy bơm bê tông Sany, đk 260mm, dài 2145mm | Cái | 3,00 | 51.670.420 |
318 | XYLANH08 | Xy lanh cho máy bơm bê tông PM, đk 200mm, dài 1585mm | Cái | 2,00 | 27.323.357 |
319 | XYLANH09 | Xy lanh cho máy bơm bê tông ZL, đk200mm, dài 1960mm | Cái | 2,00 | 24.395.854 |
Tổng cộng | 14.639,00 | 5.997.123.618 |
(Nguồn: Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương)
(Nguồn: Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương)
(Nguồn: Công ty cổ phần thiết bị và phụ tùng Đông Dương)