2.2.2.2 Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 511
- Sổ chi tiết: Sổ chi tiết TK 5111, TK 5119
2.2.2.3 Thực tế kế toán doanh thu tại công ty
Kế toán nhận hợp đồng kinh tế từ phòng kinh doanh và kiểm tra tính hợp lệ, sau đó lập phiếu xuất kho và Hóa đơn GTGT cho khách hàng.Phiếu xuất được chuyển tới kho và tiến hành xuất hàng đúng với số lượng hàng trên phiếu xuất. Đồng thời Hóa đơn GTGT gồm 3 liên trong đó:
Liên 1: Lập thành chứng từ gốc.
Liên 2: Giao cho khách hàng khi nhận được lệnh khách hàng đã thanh toán tiền hàng. Liên 3: Lưu nội bộ.
1. Ngày 01/12/2012 Công ty bán hàng cho cửa hàng Tuyết Cầu địa chỉ Chư Sê, giá trị đơn hàng 6.354.049đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo hóa đơn GTGT số 0046544 (Phụ lục 1), chưa thu tiền. Kế toán hạch toán như sau:
6.354.049 | |
Có TK 5119: | 5.776.408 |
Có TK 3331: | 577.641 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính
- Đặc Điểm Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh:
- Doanh Thu Và Lợi Nhuận Sau Thuế Của Công Ty Từ Năm 2010 – 2012
- Sơ Đồ Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tháng 12/2012 Sơ Đồ 2.5: Hạch Toán Kế Toán Xđkqkd
- Biểu Diễn Sự Ảnh Hưởng Của Hoạt Động Tài Chính Đến Tổng Lợi Nhuận
- Hóa Đơn, Phiếu Thu, Phiếu Chi, Bảng Kê, Sổ Phụ Ngân Hàng Và Các Chứng Từ Liên Quan.
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
2. Ngày 03/12/2012 Công ty bán hàng cho Nghĩa địa chỉ Phú Thiện , giá trị đơn hàng
4.869.512 đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo hóa đơn GTGT số 0046570 (Phụ lục 1), chưa thu tiền. Kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 1311: 4.869.512
Có TK 5119: 4.426.829
Có TK 3331: 442.683
3. Ngày 10/12/2012 Công ty bán hàng cho Chị Liên địa chỉ Ayunpa , giá trị đơn hàng 11.542.469 đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo hóa đơn GTGT số 0046770 (Phụ lục 1), chưa thu tiền. Kế toán hạch toán như sau:
11.542.469 | |
Có TK 5119: | 10.493.154 |
Có TK 3331: | 1.049.315 |
4. Ngày 31/12/2012 kết chuyển DT bán hàng và CCDV theo chứng từ số KC.511 (Phụ lục 2.511), kế toán hạch toán:
Nợ TK 5119: 29.578.600.600
Có TK 911: 29.578.600.600
Cuối tháng căn cứ vào bảng cân đối kho của Chi nhánh, kèm theo các phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Phụ lục 2.1), từ đó kế toán vào sổ Cái TK 511 (Phụ lục 2.511).
2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu tại công ty bao gồm TK 521: Chiết khấu thương mại Khi phát sinh nghiệp vụ khách hàng mua với số lượng lớn thì công ty sẽ cho khách
hàng hưởng chiết khấu thương mại. Đối với bán hàng cho các tỉnh chiết khấu 4%, còn
khách hàng mua buôn hoặc bán lẻ lớn chiết khấu 2,5%.
2.2.3.1 Chứng từ sử dụng
- Chế độ tài chính của doanh nghiệp về chiết khấu thương mại
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Hợp đồng
2.2.3.2 Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 511
2.2.3.3 Thực tế các khoản giảm trừ doanh thu tại công ty
1. Ngày 29/12/1012, Công ty bán cho Công ty cổ phần Gia lai CTC, địa chỉ 18 Lê Lai, phường Tây Sơn, Pleiku, Gia Lai mặt hàng Dao cạo Gilete trị giá 4.249.822, thuế suất thuế GTGT 10%, chiết khấu thương mại 64.718 giảm trừ trực tiếp trên hóa đơn GTGT số 0046418 (Phụ lục 1), chưa thu tiền. Kế toán hạch toán:
6.603.614 | |
Có TK 3331: | 418.510 |
Có TK 5119: | 4.185.104 |
Cuối kỳ đưa vào sổ chi tiết và sổ Nhật ký chung (Phụ lục 2.1),
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.4.1 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho
- Báo cáo luân chuyển kho sản phẩm hàng hóa tổng hợp nhập – xuất – tồn
- Phiếu giao hàng
2.2.4.2 Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 632
- Phương pháp tính giá vốn hàng bán
2.2.4.3 Phương pháp tính giá vốn của hàng bán
Công thức tính:
=
Đơn giá bình quân của hàng hoá xuất trong kỳ
Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trongkỳ
=
Giá trị thực tế hàng xuất kho
=
Đơn giá bình quân
+
SL hàng tồn đầu kỳ + SL hàng nhập trong kỳ
x
=
Số lượng hàng xuất kho
2.2.4.4 Thực tế kế toán giá vốn tại công ty
1. Ngày 01/12/2012 Giá vốn hàng bán theo số phiếu xuất kho BH46553_AUTO, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6321: 109.771.810
Có TK 1561: 109.771.810
2. Ngày 01/12/2012 Công ty xuất hàng cho CN tại Kontum theo số phiếu xuất kho 46554_AUTO (Phụ lục 1), kế toán hạch toán:
Nợ TK 6329: 18.264.695
Có TK 1569: 18.264.695
3. Ngày 31/12/2012 kết chuyển giá vốn hàng bán tháng 12/2012 theo chứng từ số KC.632 (Phụ lục 2.632), kế toán hạch toán:
Nợ TK 911: 24.126.342.947
Có TK 632: 24.126.342.947
Cuối tháng căn cứ vào bảng cân đối kho của Chi nhánh, kèm theo các phiếu xuất kho, kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Phụ lục 2.1), từ đó kế toán vào sổ Cái TK 632. (Phụ lục 2.632).
2.2.5 Kế toán chi phí bán hàng & chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2.5.1 Chứng từ sử dụng
- Bảng thanh toán tiền lương
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Biên lai nộp thuế
- Giấy báo nợ
- Phiếu chi
2.2.5.2 Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 641, TK642
- Sổ chi tiết: TK 6411,TK 6412, TK 6413, TK 6414, TK 6415, TK 6417, TK 6418
TK 6421, TK 6422, TK 6423, TK 6424, TK 6425, TK 6427, TK 6428
2.2.5.3 Thực tế kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty
Chi phí bán hàng:
1. Ngày 01/12/2012 Mua dầu của CN Gia Lai theo HĐ 0158900 (Phụ lục 1) . Ký hiệu HĐ PC003/12.PK. Trị giá 3.694.500đồng (gồm thuế GTGT 10%) Chi bằng tiền mặt, kế toán hạch toán:
3.358.636 | |
Nợ TK 1331: | 335.864 |
Có TK 1111: | 3.694.500 |
2. Ngày 01/12/2012 Thanh toán tiền thuê vận chuyển hàng hóa (CN Bảo Lộc) theo HĐ bán hàng 0098427 (Phụ lục 1).Ký hiệu HĐ PC034/12.PK trị giá 7.000.000 đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán:
Nợ TK 6418: 7.000.000
Có TK1111: 7.000.000
3. Ngày 10/12/2012 Thanh toán tiền xe vận chuyển hàng hóa của CN Gia Lai theo HĐ 0001506 (Phụ lục 1) Ký hiệu Hóa đơn PC122/12.PK. Trị giá 11.500.000 đồng hanh toán bằng tiền mặt, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6418: 11.500.000
Có TK 1111: 11.500.000
4. Ngày 16/12/2012 Mua xăng của CN Kon Tum theo HĐ 0021478 (Phụ lục 1). Ký hiệu Hóa đơn PC167/12.PK. Trị giá 2.361.000 đồng .Chi bằng tiền mặt, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6418: 2.361.000
Có TK 1111: 2.361.000
5. Ngày 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng tháng 12/2012 theo chứng từ số KC.641 (Phụ lục 2.641), kế toán hạch toán:
Nợ TK 911: 2.303.818.156
Có TK 6418: 2.303.818.156
Chi phí quản lý doanh nghiệp:
1. Ngày 05/12 Mua máy tính CN ĐakLak theo HĐ 0000204 (Phụ lục 1). Ký hiệu chứng từ PCC078/03.PK , kế toán hạch toán:
Nợ TK 2114: 8.830.000
Có TK 1111: 8.830.000
Nợ TK 6428: 802.728
Có TK 214: 802.728
2. Ngày 06/12 mua máy chiếu chi nhánh Đắk Lắk, HĐ 0001078 (Phụ lục 1). Ký hiệu chứng từ PC088/03.PK, kế toán hạch toán:
15.143.636 | |
Nợ TK 6428: | 1.514.364 |
Có TK 1111: | 16.658.000 |
3. Ngày 01/12/2012 Thanh toán cước DVVT tháng 11/2012 của CN Gia Lai theo HĐ 0584247 (Phụ lục 1). Ký hiệu HĐ PC007/12.PK. Trị giá 586.989(gồm thuế GTGT 10%) Chi bằng tiền mặt, kế toán hạch toán:
533.626 | |
Nợ TK 1331: | 53.363 |
Có TK 1111: | 586.989 |
4. Ngày 07/12/2012 thanh toán tiền lưu trú cho công ty TNHH Mai Hoa địa chỉ 705 QL20, Lâm Đồng theo hóa đơn GTGT số 0001609 (Phụ lục 1). Ký hiệu HĐ PC104/12.PK Chi bằng tiền mặt, kế toán hạch toán:
Nợ TK 6428: 360.000
Có TK 1111: 360.000
5. Ngày 31/12/2012 khấu hao Thiết bị VP cho bộ phận văn phòng : 822.677 đồng
(Phụ lục 2.214), kế toán hạch toán:
Nợ TK 6424: 822.677
Có TK 2141: 822.677
6. Ngày 31/12/2012 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 12/2012 (Phụ lục 1) ,
kế toán hạch toán:
Nợ TK 911: 1.696.485.389
Có TK 642: 1.696.485.389
Cuối kỳ dựavào sổ chi tiết và sổ nhật ký chung (Phụ lục 2.1) tập hợp chi phí sau đó lập sổ cái TK 641 (Phụ lục 2.641) và sổ cái TK 642 (Phụ lục 2.642).
2.2.6 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.6.1 Chứng từ sử dụng
- Giấy báo có
2.2.6.2 Sổ sách sử dụng:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 515
2.2.6.3 Thực tế doanh thu hoạt động tài chính tại công ty
1. Ngày 25/12 Lãi tiền gửi ngân hàng nhập vốn (Phụ Lục 1). Kế toán hạch toán: Nợ TK 1121: 582.386
Có TK 515: 582.386
2. Ngày 31/12 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (Phụ Lục1). Kế toán hạch toán:
Nợ TK 515: 302.682.800
Có TK 911: 302.682.800
Cuối kỳ, dựa sổ chi tiết và sổ Nhật ký chung (Phụ lục 2.1), kế toán vào sổ cái TK 515
2.2.7 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
2.2.7.1 Chứng từ sử dụng
- Phiếu tính lãi
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT
- Các chứng từ khác liên quan tới chi phí tài chính
2.2.7.2 Sổ sách sử dụng:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ tổng hơp: Sổ cái TK 635
2.2.7.3 Thực tế chi phí hoạt động tài chính tại công ty
Không xin được chứng từ tại công ty. Dựa vô sổ NKC, giấy đề nghị thu nợ của ngân hàng và sổ phụ ngân hàng TK 62010000505568 tháng 12 có các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 26/12, công ty trả số tiền lãi vay ngắn hạn của ngân hàng BIDV tháng 12/2012 bằng tiền mặt với số tiền 213.591.751, kế toán định khoản:
Nợ TK 635: 213.591.751
Có TK 111: 213.591.751
2. Ngày 31/12, kết chuyển chi phí hoạt động tài chính sang kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán định khoản:
Nợ TK 911: 713.591.751
Có TK 635: 713.591.751
2.2.8 Kế toán thu nhập khác
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Biên bản thanh lý hợp đồng
2.2.8.2 Sổ sách sử dụng:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 711
2.2.8.3 Thực tế thu nhập khác tại công ty
Không xin được chứng từ tại công ty, dựa vô sổ NKC, có các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 18/12/2012 Nộp tiền bồi thường do công ty vi phạm cam kết giao hàng bang tiền mặt 3.000.000 đồng, kế toán định khoản:
Nợ TK 711: 3.000.000
Có TK 111: 3.000.000
2. Ngày 23/12/2012, Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng của Công ty Tôn Thế Dân bằng tiền mặt 9.000.000 đồng, kế toán định khoản:
Nợ TK 111: 9.000.000
Có TK 711: 9.000.000
Cuối kỳ dựa sổ chi tiết và sổ Nhật ký chung (Phụ lục 2.1), kế toán ghi nhận vào sổ cái TK 711 (Phụ lục 2.711).
2.2.9 Kế toán chi phí khác
2.2.9.1 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Giấy báo có
- Giấy báo nợ
- Biên lai nộp thuế…
2.2.9.2 Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 811
2.2.9.3 Thực tế chi phí khác tại công ty
Không xin được chứng từ tại công ty, dựa vô sổ NKC, có các ví dụ minh họa sau:
1. Ngày 08/12/2012 Nộp phạt theo QĐ số 1447/QĐ-CT ngày 31/5/2012 (lý do nộp thuế GTGT chậm)(Phụ Lục 1) .Kế toán định khoản
Nợ TK 8112: 105.577.453
Có TK 1121: 105.577.453
2. Ngày 31/12/2012 Kết chuyển khoản vi phạm hành chính (Phụ Lục 1). Kế toán
định khoản:
Nợ TK 911: 105.577.403
Có TK 8112: 105.577.403