0
- Ứng suất gây lún tại đáy các lớp phân tố:
i
oi
gl k
Trong đó:
.gl
+ Tỉ số: Lqu/Bqu = 4,69/3,39 =1,4
0
+ gl
=24,62T/m2: là ứng suất gây lún tại đáy móng quy ước;
+ k0i: là hệ số ứng suất tại tâm hình chữ nhật (Lqu/Bqu; 2zi/Bqu) tra bảng 2.1 ta có ứng suất gây lún tại đáy các lớp phân tố:
Bảng 3.16: Bảng tính ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
hi (m) | zi (m) | 2.zi/Bm | γi (T/m3) | σibt (T/m2) | k0i | σigl (T/m2) | Pi (T/m2) | σibt/ σigl | |
0 | - | - | 32,94 | 1,000 | 24,62 | ||||
1 | 0,678 | 0,678 | 0,40 | 1,95 | 34,26 | 0,972 | 23,93 | 24,28 | 1,43 |
2 | 0,678 | 1,356 | 0,80 | 1,95 | 35,58 | 0,848 | 20,88 | 22,40 | 1,70 |
3 | 0,678 | 2,034 | 1,20 | 1,95 | 36,91 | 0,682 | 16,79 | 18,83 | 2,20 |
4 | 0,678 | 2,712 | 1,60 | 1,95 | 38,23 | 0,532 | 13,10 | 14,94 | 2,92 |
5 | 0,678 | 3,390 | 2,00 | 1,95 | 39,55 | 0,414 | 10,19 | 11,65 | 3,88 |
6 | 0,678 | 4,068 | 2,40 | 1,95 | 40,87 | 0,325 | 8,00 | 9,10 | 5,11 |
7 | 0,678 | 4,746 | 2,80 | 1,95 | 42,19 | 0,260 | 6,40 | 7,20 | 6,59 |
Tổng | 108,40 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Tra Ứng Suất Tại Móng Khối Quy Ước
- Xác Định Tổ Hợp Tải Trọng Cho Nội Lực Nguy Hiểm Nhất Xuống Móng
- Xác Định Sơ Bộ Số Lượng Cọc Và Bố Trí Cọc
- Hướng dẫn đồ án nền móng - 14
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
e) Kiểm tra điều kiện dừng lún
- Độ sâu z7 = 4,746m ta có:
7
7
bt 42,2T / m 2 5gl 5.6,4 32,0T / m 2
- Vậy dừng tính lún tại độ sâu Z7 = 4,746m.
f) Xác định tổng độ lún và kiểm tra lún
- Tổng độ lún cuối cùng (ổn định) được xác định công thức sau:
n
S i p h
E
i i
i1 oi
S 0,8 .0,678.108,4= 0,0784
750
S =7,84m
- Kiểm tra lún:
S = 7,84 cm Sgh = 10cm (Thỏa) Trong đó:
+ hi=0,678m: là chiều dày lớp đất phân tố thứ i;
thứ i;
+ pi: là ứng suất gây lún trung bình lớp phân tố thứ i;
+ i = 0,8 cho mọi lớp đất;
+ E0i=75 kG/cm2 = 750T/m2: là mô đun tổng biến dạng lớp đất phân tố
- Vậy với kích thước móng và cọc đã chọn thỏa mãn điều kiện lún cho phép
Q tt
N tt
0
0M 0
tt
hm=2000
3.2.9 Xác định chiều cao làm việc của đài móng
45°
Hm
a
45°
P1=P2 P3 P4=P5 P6 P7=P8
x
Lxt=2600
300
650
1 4 7
Bxt=1900
bc
Bm=1900
3 6 y
650
lc
300
2 5 8
300 650
650
650
650
300
Lm=3200
Hình 3.20: Sơ đồ tính toán và kiểm tra chọc thủng
3.2.9.1 Xác định chiều cao tối thiểu của đài móng
- Chiều cao tối thiểu của đài móng: Hmin = 2d+a = 2.300+100 = 700
Trong đó:
+ d =300: là cạnh của cọc;
+ a =100: là đoạn cọc ngàm vào đài.
- Chọn Hm = 1,1m ≥ Hmin
=> H0 = Hm - a = 1,1 - 0,1 = 1,0m
3.2.9.2 Kiểm tra chiều cao Hm theo điều kiện chọc thủng
- Kích thước tháp xuyên thủng:
Bxt = bc + 2H0 = 0,4 +2.1,0 = 2,4m > Bm => Bxt = Bm =1,9m Lxt = lc + 2H0 = 0,6 +2.1,0 = 2,6m
- Lực gây ra xuyên thủng:
Ngxt
n
i
P tt (nằm ngoài tháp xuyên thủng)
i
- Ta nhận thấy: Tháp xuyên thủng bao trùm hết tim của tất cả các cọc. Do vậy ta không cần kiểm tra xuyên thủng.
3.2.10 Tính toán cốt thép
3.2.10.1 Chọn vật liệu đài móng
- Chọn bê tông mác 300 có:
+ Rb = 130 kG/cm2 = 1300 T/m2
+ Rbt = 10 kG/cm2 = 100 T/m2
- Chọn cốt thép chịu lực AII có:
+ Rs = Rsc = 2800 kG/cm2
3.2.10.2 Tính toán cốt thép theo phương cạnh Lm
- Mô men uốn theo phương Lm:
n
M (y lc )P tt
2
L i i i1
ML = 2.62,4.(0,65 0,6) 2.64,7.(1,3 0,6) 92,61 T.m
2 2
- Cốt thép tính toán theo phương Lm:
A tt M L
92,61.105
= 36,75 cm2
sL 0,9R
s H0
0,9.2800.100
- Cốt thép cấu tạo theo phương Lm:
A
ct
sL min
.B.H 0
= 0,1%.190.100 = 19,0 cm2
- Bố trí thép miền dưới theo phương Lm:
A
SL
sL
d max(A tt
; A ct )= 36,75 cm2
SL
+ Chọn thép 20 có fa = 3,14 cm2
Ad 36,75
+ Số thanh thép: ndL =
sL = 11,7 cây => Chọn ndL = 12 cây
n
1
fa 3,14
+ Bước cốt thép: @
= Bm 100 1900 100= 164
dL
dL
12 1
=> Chọn @dL=160
+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Lm miền dưới: 20@160
- Bố trí thép cấu tạo miền trên theo phương Lm:
A
A
t ct
sL SL
= 19,0 cm2
+ Chọn thép 14 có fa = 1,54 cm2
A t 19,0
+ Số thanh thép: ntL =
sL = 12,3 cây => Chọn ntL = 13 cây
fa 1,54
+ Bước cốt thép: @
= Bm 100 1900 100= 150
tL
tL
13 1
n
1
+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Lm miền trên: 14@150
3.2.10.3 Tính toán cốt thép theo phương cạnh Bm
- Mô men uốn theo phương Bm:
n
M (x bc )P tt
2
B i i i1
MB = (55,5 60,1 64,7).(0,65 0,4) 81,14 T.m
2
- Cốt thép tính toán theo phương Bm:
A tt M B
81,14.105
= 32,20cm2
sB 0,9R
s H0
0,9.2800.100
- Cốt thép cấu tạo theo phương Bm:
A
ct
sB min
.Lm
.H0
= 0,1%.320.100 = 32 cm2
- Bố trí thép miền dưới theo phương Bm:
Ad max(A tt ; Act )= 32,20 cm2
sB sB sB
+ Chọn thép 16 có fa = 2,01 cm2
Ad 32,20
+ Số thanh thép: ndB =
sB = 16 cây => Chọn ndB = 16 cây
fa 2,01
+ Bước cốt thép: @
= Lm 100 3200 100= 207
dB
=> Chọn @dB =200
n dB 1 16 1
+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Bm miền dưới: 16@200
- Bố trí thép cấu tạo miền trên theo phương Bm:
A
sB
sB
t Act =32,0 cm2
+ Chọn thép 14 có fa = 1,54 cm2
A t 32,0
+ Số thanh thép: ntB =
sB = 20,8 cây => Chọn ntB = 21 cây
fa 1,54
+ Bước cốt thép: @
= Lm 100 3200 100= 155
tB
=>Chọn @tB = 150
n tB 1
21 1
+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Bm miền trên: 14@150
3.2.11 Thể hiện bản vẽ
- Bản vẽ móng: Hình 3.21
- Bản vẽ cọc: Hình 3.22
Thép chờ cột
MẶT ĐẤT TỰ NHIÊN
ĐÀ KIỀNG
4 ị14a150 ị14a150 3
5
2ị12 ẹAI VOỉNG
Bê tông lót móng Đá 40x60 mác 100
1 ị20a160 ị16a200 2
MẶT CẮT A-A
TL:1/25
ị14a150 3
A A
ị14a150 4
ị16a200 2
B
ị20a160 1
* BÊ TÔNG ĐÁ 10X20 MÁC 300 (CẤP ĐỘ BỀN B22.5)
* THÉP < 10 .Rs = 2250 kG/cm2 (THÉP AI)
* THÉP >= 10 .Rs = 2800 kG/cm2 (THÉP AII)
GHI CHUÙ:
2
MẶT BẰNG MÓNG
TL:1/25
Trường Cao Đẳng Xây Dựng Tp.HCM
300
ĐOẠN P2
8300
ĐOẠN NỐI XEM CHI TIẾT
SƠ ĐỒ CỌC 16.6M
ĐOẠN P1
Hướng dẫn đồ án nền móng
8300
200
Hình 3.22 Bản vẽ thiết kế cọc
250
2500
2050 (Þ6/50)
8300
3300 (Þ6/150)
8
CHI TIẾT ĐOẠN CỌC P2
2050 (Þ6/50)
2500
250
200
2x2ị12
A
LỖ ị20
125 125
300
2Þ14 1 MểC ị16 (TRềN TRƠN) 7
4 2x2ị12A
3
5 LƯỚI THÉP Þ6@50
4Þ18
CHI TIẾT ĐOẠN CỌC P1
20 360 20
9
L 63x63x6 L=360
15
KHOÉT 1 LỖ 50x50 Ở 1 MẶT CỌC ĐỂ ĐẦM CHẶT BÊTÔNG ĐẦU CỌC
9
L 63x63x6 L=360
-190x8
-190x85
8
254
270
254
10 -280x10
280
HÀN TẠI XƯỞNG
5 5
-190x8
HÀN LƯỚI THÉP VÀO THÉP DỌC CỦA CỌC
4Þ18 5 LƯỚI THÉP 3
5 -190x6
254
8
25
4Þ124
300
5 2
250
2 5
8
HÀN MÉP LIÊN KẾT Hh=8
250
300
60 50
5 254
5
4 2
-190x8 254
HÀN MÉP LIÊN KẾT THÉP GÓC ỐP
254 5 1 8
Þ6@50
1 8 4Þ18
HÀN VÀO TẤM
-190x208x6
1 4Þ18
200
110 50 110
15 270
300
8
200
254 8
270
L 63x63x6 9
CHI TIẾT HÀN LƯỚI THÉPVÀO THÉP CHUÛ
8 254
270
8 HÀN MÉP LIÊN KẾT
Chương 3: Thiết kế móng cọc
8 254
270
25
ĐAI XOẮN ị6 2
@ 50-150
CHI TIẾT 1
CHI TIẾT ĐOẠN NOÁI CAÉT 1-1
11 2Þ14
11 2Þ14
300
420
125 50 125
CAÉT A-ACẮT B-B
- CỌC 300x300, L=16.6M
- BÊTÔNG ĐÁ 10x20; MÁC 300 (CẤP ĐỘ BỀN B22.5)
- CỐT THẫP : ị<10 Rs=2250KG/CM2. (AI)
ị >=10 Rs=2800KG/CM2. (AII)
- TẢI TRỌNG THIẾT KẾ Ptk = 70.5T
- CÁC CỌC THỬ THEO TCVN 9393:2012,
THỬ THEO 2 CHU KỲ, CẤP TẢI THỬ LỚN NHẤT 2Ptk.
- CƯỜNG ĐỘ ĐƯỜNG HÀN Rgh>=1700 KG/CM2.
- HÀN SUỐT CHIỀU DÀI TIẾP XÚC, Hh>=6MM.
GHI CHUÙ
10
420
20
10
-270x10
Trang | 103
4 2x2ị12 270
5 LƯỚI THÉP
360
20
9
L 63x63x6 L=360
LỖ ị20 1ị18, L=590
12
30 210 30
210
30
30
30
210
-190x85
-270x10 270
10 -270x10
30 210 30
125 50 125
300
270
LỖ ị20
218
218
50
30
LƯỚI THẫP ị6a50
1Þ20
NHÌN C-C
3 Þ6@50
200
200
254
CHI TIẾT BỊT ĐẦU CỌC
CẮT 2-2CHI TIẾT BỊT ĐẦU CỌC
(ĐOẠN NỐI CỌC)
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ 2
THỰC HIỆN ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 2
Mã đề 4
PHẦN THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN 4
CHƯƠNG 1 14
HƯỚNG DẪN CHUNG 14
1.1 NỘI DUNG THỰC HIỆN 14
1.2 YÊU CẦU THUYẾT MINH TÍNH TOÁN 14
1.3 YÊU CẦU VỀ BẢN VẼ 17
CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ MÓNG NÔNG 18
2.1 TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN 18
2.1.1Xác định tải trọng xuống móng 18
2.1.2Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn 18
2.1.3Xác định độ sâu đặt móng 18
2.1.4Xác định kích thước sơ bộ của móng 19
2.1.5Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng 22
2.1.6Tính toán và kiểm tra lún 23
2.1.7Xác định chiều cao làm việc của đài móng (Hm) 29
2.1.8Tính toán cốt thép 32
2.2 VÍ DỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN 34
2.2.1Xác định tải trọng xuống móng 35
2.2.2Tóm tắt điều kiện địa chất thủy văn 35
2.2.3Lựa chọn độ sâu chôn móng 35
2.2.4Xác định kích thước sơ bộ của móng 36
2.2.5Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng 37
2.2.6Tính toán và kiểm tra lún 38
2.2.7Xác định chiều cao làm việc của đài móng 40
2.2.8Tính toán cốt thép 42
2.2.9Thể hiện bản vẽ 45
Chương 3 THIẾT KẾ MÓNG CỌC 46
3.1 TRÌNH TỰ THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP 46
3.1.1Xác định tải trọng xuống móng 46
3.1.2Đánh giá điều kiện địa hình, địa chất và thủy văn 46