Hướng dẫn đồ án nền móng - 13


0

- Ứng suất gây lún tại đáy các lớp phân tố:

i

oi

gl k

Trong đó:

.gl

+ Tỉ số: Lqu/Bqu = 4,69/3,39 =1,4

0

+ gl

=24,62T/m2: là ứng suất gây lún tại đáy móng quy ước;


+ k0i: là hệ số ứng suất tại tâm hình chữ nhật (Lqu/Bqu; 2zi/Bqu) tra bảng 2.1 ta có ứng suất gây lún tại đáy các lớp phân tố:

Bảng 3.16: Bảng tính ứng suất bản thân và ứng suất gây lún


STT

hi (m)

zi (m)

2.zi/Bm

γi

(T/m3)

σibt

(T/m2)

k0i

σigl

(T/m2)

Pi (T/m2)

σibt/ σigl

0


-

-


32,94

1,000

24,62



1

0,678

0,678

0,40

1,95

34,26

0,972

23,93

24,28

1,43

2

0,678

1,356

0,80

1,95

35,58

0,848

20,88

22,40

1,70

3

0,678

2,034

1,20

1,95

36,91

0,682

16,79

18,83

2,20

4

0,678

2,712

1,60

1,95

38,23

0,532

13,10

14,94

2,92

5

0,678

3,390

2,00

1,95

39,55

0,414

10,19

11,65

3,88

6

0,678

4,068

2,40

1,95

40,87

0,325

8,00

9,10

5,11

7

0,678

4,746

2,80

1,95

42,19

0,260

6,40

7,20

6,59








Tổng

108,40


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Hướng dẫn đồ án nền móng - 13


e) Kiểm tra điều kiện dừng lún

- Độ sâu z7 = 4,746m ta có:

7

7

bt 42,2T / m 2 5gl 5.6,4 32,0T / m 2


- Vậy dừng tính lún tại độ sâu Z7 = 4,746m.

f) Xác định tổng độ lún và kiểm tra lún

- Tổng độ lún cuối cùng (ổn định) được xác định công thức sau:

n

S i p h

E

i i

i1 oi

S 0,8 .0,678.108,4= 0,0784

750

S =7,84m

- Kiểm tra lún:

S = 7,84 cm Sgh = 10cm (Thỏa) Trong đó:

+ hi=0,678m: là chiều dày lớp đất phân tố thứ i;


thứ i;

+ pi: là ứng suất gây lún trung bình lớp phân tố thứ i;

+ i = 0,8 cho mọi lớp đất;

+ E0i=75 kG/cm2 = 750T/m2: là mô đun tổng biến dạng lớp đất phân tố

- Vậy với kích thước móng và cọc đã chọn thỏa mãn điều kiện lún cho phép

Q tt

N tt

0

0M 0

tt

hm=2000

3.2.9 Xác định chiều cao làm việc của đài móng


45°

Hm

a

45°

P1=P2 P3 P4=P5 P6 P7=P8

x

Lxt=2600


300

650

1 4 7

Bxt=1900

bc

Bm=1900

3 6 y

650

lc

300

2 5 8



300 650


650


650


650


300

Lm=3200


Hình 3.20: Sơ đồ tính toán và kiểm tra chọc thủng

3.2.9.1 Xác định chiều cao tối thiểu của đài móng

- Chiều cao tối thiểu của đài móng: Hmin = 2d+a = 2.300+100 = 700

Trong đó:

+ d =300: là cạnh của cọc;

+ a =100: là đoạn cọc ngàm vào đài.

- Chọn Hm = 1,1m ≥ Hmin

=> H0 = Hm - a = 1,1 - 0,1 = 1,0m

3.2.9.2 Kiểm tra chiều cao Hm theo điều kiện chọc thủng

- Kích thước tháp xuyên thủng:


Bxt = bc + 2H0 = 0,4 +2.1,0 = 2,4m > Bm => Bxt = Bm =1,9m Lxt = lc + 2H0 = 0,6 +2.1,0 = 2,6m

- Lực gây ra xuyên thủng:


Ngxt


n

i

P tt (nằm ngoài tháp xuyên thủng)

i

- Ta nhận thấy: Tháp xuyên thủng bao trùm hết tim của tất cả các cọc. Do vậy ta không cần kiểm tra xuyên thủng.

3.2.10 Tính toán cốt thép

3.2.10.1 Chọn vật liệu đài móng

- Chọn bê tông mác 300 có:

+ Rb = 130 kG/cm2 = 1300 T/m2

+ Rbt = 10 kG/cm2 = 100 T/m2

- Chọn cốt thép chịu lực AII có:

+ Rs = Rsc = 2800 kG/cm2

3.2.10.2 Tính toán cốt thép theo phương cạnh Lm

- Mô men uốn theo phương Lm:

n

M (y lc )P tt

2

L i i i1


ML = 2.62,4.(0,65 0,6) 2.64,7.(1,3 0,6) 92,61 T.m

2 2

- Cốt thép tính toán theo phương Lm:

A tt M L

92,61.105


= 36,75 cm2

sL 0,9R

s H0

0,9.2800.100

- Cốt thép cấu tạo theo phương Lm:


A

ct

sL min

.B.H 0

= 0,1%.190.100 = 19,0 cm2

- Bố trí thép miền dưới theo phương Lm:

A

SL

sL

d max(A tt

; A ct )= 36,75 cm2

SL

+ Chọn thép 20 có fa = 3,14 cm2

Ad 36,75

+ Số thanh thép: ndL =

sL = 11,7 cây => Chọn ndL = 12 cây

n

1

fa 3,14


+ Bước cốt thép: @

= Bm 100 1900 100= 164

dL

dL

12 1


=> Chọn @dL=160

+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Lm miền dưới: 20@160

- Bố trí thép cấu tạo miền trên theo phương Lm:


A

A

t ct

sL SL

= 19,0 cm2

+ Chọn thép 14 có fa = 1,54 cm2

A t 19,0

+ Số thanh thép: ntL =

sL = 12,3 cây => Chọn ntL = 13 cây

fa 1,54


+ Bước cốt thép: @

= Bm 100 1900 100= 150

tL

tL

13 1

n

1

+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Lm miền trên: 14@150

3.2.10.3 Tính toán cốt thép theo phương cạnh Bm

- Mô men uốn theo phương Bm:

n

M (x bc )P tt

2

B i i i1


MB = (55,5 60,1 64,7).(0,65 0,4) 81,14 T.m

2

- Cốt thép tính toán theo phương Bm:

A tt M B

81,14.105


= 32,20cm2

sB 0,9R

s H0

0,9.2800.100

- Cốt thép cấu tạo theo phương Bm:


A

ct

sB min

.Lm

.H0

= 0,1%.320.100 = 32 cm2

- Bố trí thép miền dưới theo phương Bm:

Ad max(A tt ; Act )= 32,20 cm2

sB sB sB

+ Chọn thép 16 có fa = 2,01 cm2

Ad 32,20

+ Số thanh thép: ndB =

sB = 16 cây => Chọn ndB = 16 cây

fa 2,01


+ Bước cốt thép: @

= Lm 100 3200 100= 207

dB


=> Chọn @dB =200

n dB 1 16 1

+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Bm miền dưới: 16@200

- Bố trí thép cấu tạo miền trên theo phương Bm:


A

sB

sB

t Act =32,0 cm2

+ Chọn thép 14 có fa = 1,54 cm2

A t 32,0

+ Số thanh thép: ntB =

sB = 20,8 cây => Chọn ntB = 21 cây

fa 1,54


+ Bước cốt thép: @

= Lm 100 3200 100= 155

tB


=>Chọn @tB = 150

n tB 1

21 1

+ Vậy thép bố trí theo phương cạnh Bm miền trên: 14@150

3.2.11 Thể hiện bản vẽ

- Bản vẽ móng: Hình 3.21

- Bản vẽ cọc: Hình 3.22




Thép chờ cột


MẶT ĐẤT TỰ NHIÊN


ĐÀ KIỀNG


4 ị14a150 ị14a150 3


5

2ị12 ẹAI VOỉNG


Bê tông lót móng Đá 40x60 mác 100


1 ị20a160 ị16a200 2


MẶT CẮT A-A

TL:1/25


ị14a150 3


A A

ị14a150 4

ị16a200 2

B


ị20a160 1



BÊ TÔNG ĐÁ 10X20 MÁC 300 CẤP ĐỘ BỀN B22 5 THÉP 10 Rs 2250 kG cm2 THÉP AI THÉP 10 Rs 3

* BÊ TÔNG ĐÁ 10X20 MÁC 300 (CẤP ĐỘ BỀN B22.5)

* THÉP < 10 .Rs = 2250 kG/cm2 (THÉP AI)

* THÉP >= 10 .Rs = 2800 kG/cm2 (THÉP AII)

GHI CHUÙ:


2


MẶT BẰNG MÓNG

TL:1/25



Trường Cao Đẳng Xây Dựng Tp.HCM

300

ĐOẠN P2


8300


ĐOẠN NỐI XEM CHI TIẾT


SƠ ĐỒ CỌC 16 6M ĐOẠN P1 Hướng dẫn đồ án nền móng 8300 200 Hình 3 22 Bản 5

SƠ ĐỒ CỌC 16.6M


ĐOẠN P1


Hướng dẫn đồ án nền móng

8300


200


Hình 3.22 Bản vẽ thiết kế cọc

250


2500


2050 (Þ6/50)


8300


3300 Þ6 150 8 CHI TIẾT ĐOẠN CỌC P2 2050 Þ6 50 2500 250 200 2x2ị12 A LỖ ị20 125 125 7

3300 (Þ6/150)


8

CHI TIẾT ĐOẠN CỌC P2


2050 (Þ6/50)


2500


250


200


2x2ị12


A


LỖ ị20


125 125

300

2Þ14 1 MểC ị16 (TRềN TRƠN) 7


4 2x2ị12A


3

5 LƯỚI THÉP Þ6@50


4Þ18


CHI TIẾT ĐOẠN CỌC P1


20 360 20 9 L 63x63x6 L 360 15 KHOÉT 1 LỖ 50x50 Ở 1 MẶT CỌC ĐỂ ĐẦM CHẶT BÊTÔNG 8

20 360 20

9

L 63x63x6 L=360


15

KHOÉT 1 LỖ 50x50 Ở 1 MẶT CỌC ĐỂ ĐẦM CHẶT BÊTÔNG ĐẦU CỌC


9 L 63x63x6 L 360 190x8 190x8 5 8 254 270 254 10 280x10 280 HÀN TẠI XƯỞNG 5 5 190x8 HÀN 9

9

L 63x63x6 L=360


-190x8


-190x85

8

254

270

254


10 -280x10

280 HÀN TẠI XƯỞNG 5 5 190x8 HÀN LƯỚI THÉP VÀO THÉP DỌC CỦA CỌC 4Þ18 5 LƯỚI 10

280


HÀN TẠI XƯỞNG



5 5

-190x8


HÀN LƯỚI THÉP VÀO THÉP DỌC CỦA CỌC


4Þ18 5 LƯỚI THÉP 3 5 190x6 254 8 25 4Þ12 4 300 5 2 250 2 5 8 HÀN MÉP LIÊN KẾT Hh 8 250 11

4Þ18 5 LƯỚI THÉP 3


5 -190x6

254


8

25

4Þ124


300

5 2 250 2 5 8 HÀN MÉP LIÊN KẾT Hh 8 250 300 60 50 5 254 5 4 2 190x8 254 HÀN MÉP LIÊN KẾT 12

5 2 250 2 5 8 HÀN MÉP LIÊN KẾT Hh 8 250 300 60 50 5 254 5 4 2 190x8 254 HÀN MÉP LIÊN KẾT 13

5 2

250

2 5

8

HÀN MÉP LIÊN KẾT Hh=8


250

300

60 50

5 254


5

4 2

-190x8 254

HÀN MÉP LIÊN KẾT THÉP GÓC ỐP

254 5 1 8

Þ6@50

1 8 4Þ18

HÀN VÀO TẤM

-190x208x6

1 4Þ18


200

110 50 110


15 270

300

8


200

254 8

270

L 63x63x6 9

CHI TIẾT HÀN LƯỚI THÉPVÀO THÉP CHUÛ

8 254

270

8 HÀN MÉP LIÊN KẾT


Chương 3: Thiết kế móng cọc

8 254

270

25

ĐAI XOẮN ị6 2

@ 50-150

CHI TIẾT 1

CHI TIẾT ĐOẠN NOÁI CAÉT 1-1


11 2Þ14

11 2Þ14


300

420 125 50 125 CA ÉT A A CẮT B B CỌC 300x300 L 16 6M BÊTÔNG ĐÁ 10x20 MÁC 300 CẤP ĐỘ 15

420

125 50 125

CAÉT A-ACẮT B-B

CỌC 300x300 L 16 6M BÊTÔNG ĐÁ 10x20 MÁC 300 CẤP ĐỘ BỀN B22 5 CỐT THẫP ị 10 Rs 16

- CỌC 300x300, L=16.6M

- BÊTÔNG ĐÁ 10x20; MÁC 300 (CẤP ĐỘ BỀN B22.5)

- CỐT THẫP : ị<10 Rs=2250KG/CM2. (AI)

ị >=10 Rs=2800KG/CM2. (AII)

- TẢI TRỌNG THIẾT KẾ Ptk = 70.5T

- CÁC CỌC THỬ THEO TCVN 9393:2012,

THỬ THEO 2 CHU KỲ, CẤP TẢI THỬ LỚN NHẤT 2Ptk.

- CƯỜNG ĐỘ ĐƯỜNG HÀN Rgh>=1700 KG/CM2.

- HÀN SUỐT CHIỀU DÀI TIẾP XÚC, Hh>=6MM.

GHI CHUÙ

10 420 20 10 270x10 Trang 103 4 2x2ị12 270 5 LƯỚI THÉP 360 20 9 L 63x63x6 L 360 LỖ ị20 17

10

420

20


10

-270x10

Trang | 103

4 2x2ị12 270

5 LƯỚI THÉP

360

20

9

L 63x63x6 L=360

LỖ ị20 1ị18, L=590

12

30 210 30

210

30

30

30

210

-190x85

-270x10 270

10 -270x10

30 210 30

125 50 125

300

270

LỖ ị20

218

218 50 30 LƯỚI THẫP ị6a50 1Þ20 NHÌN C C 3 Þ6 50 200 200 254 CHI TIẾT BỊT ĐẦU CỌC 18

218

50

30

LƯỚI THẫP ị6a50

1Þ20

NHÌN C-C

3 Þ6@50

200

200

254

CHI TIẾT BỊT ĐẦU CỌC

CẮT 2-2CHI TIẾT BỊT ĐẦU CỌC

(ĐOẠN NỐI CỌC)




MỤC LỤC

NHIỆM VỤ 2

THỰC HIỆN ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 2

Mã đề 4

PHẦN THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN 4

CHƯƠNG 1 14

HƯỚNG DẪN CHUNG 14

1.1 NỘI DUNG THỰC HIỆN 14

1.2 YÊU CẦU THUYẾT MINH TÍNH TOÁN 14

1.3 YÊU CẦU VỀ BẢN VẼ 17

CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ MÓNG NÔNG 18

2.1 TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN 18

2.1.1Xác định tải trọng xuống móng 18

2.1.2Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn 18

2.1.3Xác định độ sâu đặt móng 18

2.1.4Xác định kích thước sơ bộ của móng 19

2.1.5Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng 22

2.1.6Tính toán và kiểm tra lún 23

2.1.7Xác định chiều cao làm việc của đài móng (Hm) 29

2.1.8Tính toán cốt thép 32

2.2 VÍ DỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN 34

2.2.1Xác định tải trọng xuống móng 35

2.2.2Tóm tắt điều kiện địa chất thủy văn 35

2.2.3Lựa chọn độ sâu chôn móng 35

2.2.4Xác định kích thước sơ bộ của móng 36

2.2.5Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng 37

2.2.6Tính toán và kiểm tra lún 38

2.2.7Xác định chiều cao làm việc của đài móng 40

2.2.8Tính toán cốt thép 42

2.2.9Thể hiện bản vẽ 45

Chương 3 THIẾT KẾ MÓNG CỌC 46

3.1 TRÌNH TỰ THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP 46

3.1.1Xác định tải trọng xuống móng 46

3.1.2Đánh giá điều kiện địa hình, địa chất và thủy văn 46

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/02/2024