Phiếu thu, Giấy Báo có,
…….
Ghi sổ tổng hợp:
- Nhật ký chung, Sổ cái các
tài khoản phản ánh các
khoản thu.
- Nhật ký sổ cái
- Chứng từ ghi sổ, Sổ cái các tài khoản phản ánh các khoản thu.
Ghi sổ kế toán chi tiết:
- Sổ theo dõi các khoản thu và các sổ chi tiết có liên quan
- Bảng tổng hợp chi tiết
Báo cáo tài chính
Ghi hàng ngày Ghi cuối kỳ
Đối chiếu số liệu cuối tháng
Trình tự luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán các khoản thu
3
Phiếu chi. Gấy báo Nợ, Phiếu xuất kho, Hóa đơn, Bảng thanh toán lượng.
Bảng kê chi phí sản xuất
….
Ghi sổ tổng hợp:
- Nhật ký chung, Sổ cái các
tài khoản phản ánh các
khoản chi phí sản xuất .
- Nhật ký sổ cái
- Chứng từ ghi sổ, Sổ cái các tài khoản phản ánh các khoản chi phí sản xuất
Ghi sổ kế toán chi tiết:
- Sổ chi phí sản xuất kinh doanh và các sổ chi tiết có liên quan
- Bảng tổng hợp chi tiết
Báo cáo tài chính
Ghi hàng ngày Ghi cuối kỳ
Đối chiếu số liệu cuối tháng
Trình tự luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán chi phí sản xuất kinh doanh
4
Phụ lục 2.1:
CƠ CẤU MẪU ĐIỀU TRA
Sử dụng cho phát phiếu điều tra
Loại đơn vị | Số lượng | |
1 | Đơn vị sự nghiệp | 20 |
- Đơn vị dự toán cấp 2 Trong đó ngành giáo dục (3ĐV), ngành y tế (1 đv) | 4 | |
- Đơn vị dự toán cấp 3 Trong đó GD (3), y tế (4), VHTT (2), Khác (7) | 16 | |
2 | Đơn vị hành chính | 80 |
- Đơn vị dự toán cấp 1 | 1 | |
- Đơn vị dự toán cấp 2 Trong đó: Cục(4), Sở 21 | 25 | |
- Đơn vị dự toán cấp 3 Trong đó Phòng LĐ (35), Trung tâm (21) | 54 | |
Tổng cộng | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Về Phía Các Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp Ngành Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội
- Nguyễn Đăng Huy (2008), “Giải Pháp Cho Kế Toán Công Ở Việt Nam”, Tạp Chí Khoa Học Tài Chính Kế Toán, 01, Tr 32 - 36
- Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán nhằm tăng cường quản lý tài chính trong các đơn vị hành chính sự nghiệp ngành Lao động – Thương binh và xã hội - 28
- Hình Thức Tổ Chức Sổ Kế Toán Đơn Vị Áp Dụng Là?
- Anh (Chị) Có Thể Vui Lòng Cho Biết Đánh Giá Của Mình Về Hệ Báo Cáo Kế Toán Do Bộ Tài Chính Và Bộ Lao Động - Thương Binh Và Xã Hội Ban Hành Hiện Tại.
- Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán nhằm tăng cường quản lý tài chính trong các đơn vị hành chính sự nghiệp ngành Lao động – Thương binh và xã hội - 32
Xem toàn bộ 295 trang tài liệu này.
CƠ CẤU MẪU ĐIỀU TRA
Sử dụng cho phỏng vấn sâu cá nhân
Loại đơn vị | Số lượng | |
1 | Đơn vị sự nghiệp | 11 |
- Đơn vị dự toán cấp 2 + Trường ĐH Lao động – Xã hội – Cơ sở 1 + Trường ĐHSP kỹ thuật Vinh + Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Đà nẵng | 3 | |
- Đơn vị dự toán cấp 3 + Tạp chí gia định và trẻ em + Báo Lao động xã hội + Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn + Trung tâm nuôi dương thương binh Lạng Giang + Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An + Trung tâm kỹ thuật chỉnh hình và phục hồi chức năng + Trung tâm dạy nghề số 1 Hà Nội + Trung tâm bảo trợ xã hội số 1 Thành phố hà nội | 8 | |
2 | Đơn vị hành chính | 14 |
- Đơn vị dự toán cấp 1 Bộ LĐ TBXH | 1 | |
- Đơn vị dự toán cấp 2 + Cục Việc Làm | 7 |
1
+ Cục Người có công + Sở Lao động - Thương binh xã hội Hưng Yên + Sở Lao động - Thương binh xã hội Vĩnh Phúc + Sở Lao động - Thương binh xã hội Hà Nội + Sở Lao động - Thương binh xã hộ Bắc Ninh + Sở Lao động - Thương binh xã hộ Nam Định | ||
- Đơn vị dự toán cấp 3 + Phòng Lao động thương Binh xã hội Huyện Yên Phong _ Bắc Ninh + Phòng Lao động thương Binh xã hội Thị Xã Từ Sơn - Bắc Ninh + Phòng Lao động thương Binh xã hội Quạn Cầu Giấy – Hà Nội + Phòng Lao động thương Binh xã hội Quận Ba Đình – Hà Nội + Trung tâm Lao động ngoài nước + Trung tâm thông tin Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | 6 | |
Tổng cộng | 25 |
2
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỦI PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
Tên đơn vị khảo sát | Có phúc đáp | Ghi chú | |
Đơn vị dự toán cấp 1 | |||
1 | Bộ LĐ – TB và XH | X | |
Đơn vị dự toán cấp 2 | |||
1 | Trường ĐH Lao động – Xã hội – Cơ sở 1 | X | |
2 | Trường ĐHSP kỹ thuật Vinh | ||
3 | Trường ĐHSP kỹ thuật Nam Định | X | |
4 | Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Đà nẵng | X | |
5 | Cục Việc làm | X | |
6 | Cục Người có công | X | |
7 | Cục Bảo trợ xã hội | X | |
8 | Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
9 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Hưng Yên | X | |
10 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Vĩnh Phúc | X | |
11 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Bắc Ninh | X | |
12 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Hà Nội | X | |
13 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Trà Vinh | X | |
14 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Kiên Giang | ||
15 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Nam Định | X | |
16 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Hải Dương | ||
17 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Bắc Giang | X | |
18 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Lào Cai | ||
19 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Nghệ An | ||
20 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Hòa Bình | X | |
21 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Đà Nẵng | x | |
22 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Quy Nhơn | ||
23 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Hải Phòng | X | |
24 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Tiền Giang | ||
25 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Bến Tre | ||
26 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Lạng Sơn | ||
27 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Thái Bình | X | |
28 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Thành Phố Hồ Chí Minh | X | |
29 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội Bình Dương | ||
Đơn vị dự toán cấp 3 | |||
1 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Khoái Châu – Hưng yên | X | |
2 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Phù Cừ _ Hưng Yên | X | |
3 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Tiên Lữ - | X |
3
Hưng Yên | |||
4 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Ân Thi – Hưng Yên | X | |
5 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Văn Giang – Hưng Yên | X | |
6 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Văn Lâm – Hưng Yên | X | |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Quận Cầu Giấy – Hà Nội | X | |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Từ Liêm – Hà Nội | X | |
9 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Can Lộc – Hà Tĩnh | X | |
10 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Yên Phong – Bắc Ninh | X | |
11 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Thị Trấn Từ Sơn - Bắc Ninh | x | |
12 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Huyện Kim Động - Hưng yên | ||
13 | Trung tâm thông tin Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | ||
14 | Trung tâm bảo trợ xã hội số 1 Thành phố hà nội | X | |
15 | Trung tâm nuôi dương thương binh Lạng Giang | X | |
16 | Trung tâm nuôi dương thương binh Thuận Thành | X | |
17 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Tiên Du – Bắc Ninh | ||
18 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Lương Tài – Bắc Ninh | ||
19 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Gia Bình – Bắc Ninh | ||
20 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Quế Võ – Bắc Ninh | ||
21 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Thường Tín – Hà Nội | X | |
22 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Yên Dũng – Bắc Giang | X | |
23 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Lạng Giang – Bắc Giang | X | |
24 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Lục Ngạn – Bắc Giang | x | |
25 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Tam Nông – Phú Thọ | ||
26 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Quốc Oai – |
4
Hà Nội | |||
27 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Thuận Thành – Bắc Ninh | ||
28 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội thị xã Đồ Sơn – Hải Phòng | ||
29 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Thành Phố Thanh Hóa – Thanh Hóa | X | |
30 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Quảng Xương – Thanh Hóa | X | |
31 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Trà Vinh | ||
32 | Trung tâm chữa bênh, giáo dục thường xuyên tỉnh Trà Vinh | X | |
33 | Trung tâm chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | X | |
34 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Quận 1 - TP HCM | ||
35 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Quận 2 – TP HCM | ||
36 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội quận 11 – TP HCM | ||
37 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội | ||
38 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội Quận Hoàng Mai – Hà Nội | X | |
39 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Thủ Đức – TP HCM | ||
40 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Can Lộc – hà Tĩnh | x | |
41 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyên Từ Liêm – Hà Nội | x | |
42 | Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ công chức – ĐH LĐXH | x | |
43 | Trung tâm hỗ trợ phát triển quan hệ lao động | ||
44 | Trung tâm giới thiệu việc làm quận Cầu Giấy | X | |
45 | Trung tâm dạy nghề số 1 Hà Nội | X | |
46 | Trung tâm Lao động ngoài nước | ||
47 | Trung tâm huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | X | |
48 | Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông | ||
49 | Trung tâm hành động khắc phục bom mìn Việt Nam | ||
50 | Trung tâm quốc gia dự báo thông tin và thị trường lao động | ||
51 | Trung tâm kỹ thuật chỉnh hình và phục hồi chức năng | x | |
52 | Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Quy Nhơn | ||
53 | Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng TP HCM | ||
54 | Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì | x | |
55 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Duy Tiên | ||
56 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Kim Bảng | x | |
57 | Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn | x | |
58 | Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An |
5
Trung tâm Kiểm định an toán khu vực I | x | ||
60 | Trung tâm Kiểm định an toán khu vực II | x | |
61 | Trung tâm Kiểm định an toán khu vực III | x | |
62 | Tạp chí gia định và trẻ em | x | |
63 | Báo Lao động xã hội | x | |
64 | Viện chỉnh hình phục hồi chức năng | ||
65 | Tạp chí Lao động xã hội | ||
66 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | x | |
67 | Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức | ||
68 | Trường trung cấp nghề Dung Quất | ||
69 | Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ | x | |
70 | Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ TP HCM |
6