Biểu 2.2: Trích phiếu nhập kho ngày 11 tháng 12 năm 2014
PHIẾU NHẬP KHO | Mẫu số 01-VT | |
Địa chỉ: 19 /80G Đường Lê Lai, Phường Lạc Viên, Quận Ngô Quyền, HP | Ngày 11 tháng 12 năm 2014 | QĐ số 48/2006/QĐ- BTCNgày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ tài chính Số: 55 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Vận Dụng Hệ Thống Sổ Kế Toán Vào Công Tác Kế Toán Hàng Hóa Trong Doanh Nghiệp
- Khái Quát Chung Về Công Ty Tnhh Thương Mại Dịch Vụ Minh Châu
- Tổ Chức Hệ Thống Chứng Từ, Tài Khoản Kế Toán Áp Dụng Tại Công Ty
- Kế Toán Tổng Hợp Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Dịch Vụ Minh Châu
- Đánh Giá Chung Về Công Tác Quản Lý Hàng Hóa Tại Công Ty
- Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vận tải – Du lịch và truyền thông quốc tế HHN - 11
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
Họ và tên người giao: Nguyễn Văn Thắng
Theo HĐGTGT 0019820 ngày 11 tháng 12 năm 2014 của công ty cổ phần thương mại Gia Trang
Nhập tại kho: Cảng Chùa Vẽ Hải Phòng Địa điểm: Cảng Chùa Vẽ Hải Phòng
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơ vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo CT | Thực nhập | ||||||
1 | Dầu FO | Kg | 59.979 | 59.979 | 13.245,45 | 794.448.864 | |
Cộng | 794.448.864 |
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bảy trăm chín mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi tám nghìn tám trăm sáumươi tư đồng
Chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 11 tháng 12 năm 2014
Người giao hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng | Giám đốc |
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4 x 5 |
1 | Dầu FO | Kg | 70.000 | 13.564 | 949.480.000 |
Cộng tiền hàng: | 949.480.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 94.948.000 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 1.044.428.000 |
Biểu số 2.3: Trích hóa đơn GTGT ngày 11 tháng 12 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu MST: 0200635064 ĐC: Số 19/80G Đường Lê Lai, Phường Lạc Viên, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng Điện thoại: 0313.766970 Số tài khoản:102010000968467 tại NH TMCP Công thương Việt Nam- CN Lê Chân HP |
Họ và tên người mua hàng Tên đơn vị: Công ty TNHH Một thành viên vận tải biển Nam Triệu ĐC: KM90 Đường 5 mới- Hùng Vương- Hồng Bàng- Hải Phòng Hình thức thanh toán: ; Số tài khoản:……………… Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ không trăm bốn mươi bốn triệu bốn trăm hai tám nghìn đồng |
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lặp, giao, nhận hóa đơn) |
Biểu số 2.4:Trích phiếu xuất kho ngày 11 tháng 12 năm 2014
PHIẾU XUẤT KHO | Mẫu số 02-VT | |
Địa chỉ: 19/80G Lê Lai- Lạc Viên- Ngô Quyền- HP | Ngày 11 tháng 12 năm 2014 | QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ tài chính Số 65 |
Họ và tên người nhận: Vũ Văn Hiếu Địa chỉ: Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng
Theo HĐGTGT số 0000030 ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu
Xuất tại khoCảng Chùa Vẽ Hải Phòng Địa điểm: Cảng Chùa Vẽ Hải Phòng
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơ vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo CT | Thực xuất | ||||||
1 | Dầu FO | Kg | 70.000 | 70.000 | 13.403 | 938.210.000 | |
Cộng | 938.210.000 |
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Chín trăm ba mươi tám triệu hai trăm mười nghìn Chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 11 tháng 12 năm 2014
Người nhận hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng | Giám đốc |
Biểu số 2.5: Trích thẻ kho tháng 12 năm 2014 dầu FO
Mẫu số 09- DNN (Ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC |
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: 01/12/2014 Tên, nhãn hiệu, quy cách: Dầu FO
Đơn vị tính: Kg
Ngày tháng | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Ngày nhập, xuất | Số lượng | ||||
Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | ||||
Tồn đầu tháng | 42.090 | |||||||
11/12 | PN55/12 | Nhập kho dầu FO | 11/12 | 59.979 | 102.069 | |||
11/12 | PX65/12 | Xuất kho dầu FO | 11/12 | 70.000 | 32.069 | |||
15/12 | PN56/12 | Nhập kho dầu FO | 15/12 | 52.420 | 84.489 | |||
20/12 | PN57/12 | Nhập kho dầu FO | 20/12 | 48.960 | 113.449 | |||
……….. | ||||||||
Tồn cuối tháng | 161.359 | 142.000 | 61.449 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Kế toán trưởng | Giám đốc |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TRƯỜNG ĐHDL HẢI PHÒNG
Biểu số 2.6:
Mẫu số S07- DNN (Ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC ) |
SỔ CHI TIẾT SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Năm 2014
Tk: 156- Hàng hóa
Tên quy cách sản phẩm, hàng hóa: Dầu FO
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | |||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
Số dư đầu T12 | 13.628 | 42.090 | 573.602.520 | ||||||||
11/12 | PN55/12 | 11/12 | Nhập kho FO | 331 | 13.245,45 | 59.979 | 794.448.864 | 102.069 | 1.368.036.752 | ||
11/12 | PX65/12 | 11/12 | Xuất kho FO | 632 | 13.403 | 70.000 | 938.210.000 | 32.069 | 429.826.752 | ||
15/12 | PN56/12 | 15/12 | Nhập kho FO | 331 | 13.290,9 | 52.420 | 696.661.800 | 84.489 | 1.126.536.207 | ||
20/12 | PN57/12 | 20/12 | Nhập kho FO | 331 | 13.290.9 | 48.960 | 650.722.909 | 113.449 | 1.777.259.116 | ||
…… | |||||||||||
Số dư cuối T12 | 161.359 | 2.141.866.596 | 142.000 | 1.897.106.000 | 61.449 | 818.363.116 |
Ví dụ 2:
Ngày 27 tháng 12 năm 2014, công ty mua dầu DO của công ty Cổ phần thương mại Gia Trang. Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0019999 (Biểu 2.7) và phiếu nhập kho số 58/12 (Biểu 2.8), thủ kho vào thẻ kho, kế toán ghi vào sổ chi tiết hàng hóa- dầu DO (Biểu 2.12)
Ngày 27 tháng 12 năm 2014,công ty xuất dầu DO bán cho công ty TNHH Phúc Nam theo hóa đơn GTGT số 0000034 (Biểu 2.9) và phiếu xuất kho 68/12 (Biểu 2.10) thủ kho vào thẻ kho (Biểu 2.11). Kế toán ghi vào sổ chi tiết hàng hóa- dầu DO (Biểu 2.12)
Cuối tháng, từ các sổ chi tiết kế toán lập bảng tổng hợp chi tiết hàng hóa. (Biểu 2.13)
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 |
1 | Dầu DO | Lit | 50.000 | 14.582,00 | 729.100.000 |
Cộng tiền hàng: | 729.100.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 72.910.000 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 802.010.000 |
Biểu số 2.7: Trích hóa đơn GTGT ngày 27 tháng 12 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần thương mại Gia Trang MST: 0200545145 ĐC: Số 143 đường Hà Nội, Sở Dầu, Hồng Bàng,Hải Phòng Điện thoại: 031.3528555 Số tài khoản:…………………………………………………………… |
Họ và tên người mua hàng:…………………………………….. Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu MST: 02006355046 ĐC:19/80G Đường Lê Lai, Phường Lạc Viên, Quận Ngô Quyền, HP Hình thức thanh toán:….; Số tài khoản: …………………. Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm lẻ hai triệu mười nghìn đồng |
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lặp, giao, nhận hóa đơn) |
Biểu 2.8: Trích phiếu nhập kho ngày 27 tháng 12 năm 2014
PHIẾU NHẬP KHO | Mẫu số 01-VT | |
Địa chỉ: 19 /80G Đường Lê Lai, Phường Lạc Viên, Quận Ngô Quyền, HP | Ngày 27 tháng 12 năm 2014 | QĐ số 48/2006/QĐ- BTCNgày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ tài chính Số: 58 |
Họ và tên người giao: Vũ Văn Vinh
Theo HĐGTGT 0019999 ngày 27 tháng 12 năm 2014 của công ty cổ phần thương mại Gia Trang
Nhập tại kho: Cảng Chùa Vẽ Hải Phòng Địa điểm: Cảng Chùa Vẽ Hải Phòng
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa | Mã số | Đơ vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo CT | Thực nhập | ||||||
1 | Dầu DO | Lit | 50.000 | 50.000 | 14.582 | 729.100.000 | |
Cộng | 729.100.000 |
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bảy trăm hai mươi chíntriệu một trăm nghìn Chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 27 tháng 12 năm 2014
Người giao hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng | Giám đốc |