Kế Toán Tổng Hợp Hàng Hóa Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Dịch Vụ Minh Châu


STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6 = 4 x 5

1

Dầu DO

Lit

5.000

15.900

79.500.000

Cộng tiền hàng:

79.500.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:

7.950.000

Tổng cộng tiền thanh toán:

87.450.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vận tải – Du lịch và truyền thông quốc tế HHN - 9

























Biểu số 2.9: Trích hóa đơn GTGT ngày 27 tháng 12 năm 2014


HÓA ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT 3/001

GIÁ TRỊ GIA TĂNG Kí hiệu: AA/14P

(Liên 3: Nội bộ) Số: 0000034 Ngày 27/12/2014

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu MST: 0200635064

ĐC: Số 19/80G Đường Lê Lai, Phường Lạc Viên, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng

Điện thoại: 0313.766970

Số tài khoản:102010000968467 tại NH TMCP Công thương Việt Nam- CN Lê Chân HP

Họ và tên người mua hàng

Tên đơn vị: Công ty TNHHPhúc Nam

ĐC: Số 902-Trần Nhân Tông- Văn Đẩu- Kiến An- HP Hình thức thanh toán: ; Số tài khoản:………………


Số tiền viết bằng chữ: Tám mươi bảy triệu bốn trăm năm mươi nghìn

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên)


(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lặp, giao, nhận hóa đơn)


Biểu số 2.10:Trích phiếu xuất kho ngày 27 tháng 12 năm 2014



Đơn vị: Công TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu

PHIẾU XUẤT KHO

Mẫu số 02-VT

Địa chỉ: 19/80G Lê Lai- Lạc Viên- Ngô Quyền- HP

Ngày 27 tháng 12 năm 2014

QĐ số 48/2006/QĐ-BTC

Ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ tài chính

Số 68


Họ và tên người nhận: Vũ Văn Hiếu Địa chỉ: Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng

Theo HĐGTGT số 0000034 ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu

Xuất tại khoCảng Chùa Vẽ Hải Phòng Địa điểm: Cảng Chùa Vẽ Hải Phòng



STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư,

dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa


Mã số


Đơ vị tính

Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

Theo CT

Thực xuất

1

Dầu DO


Lit

5.000

5.000

15.400

77.000.000


















Cộng






77.000.000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Bảy mươi bảy triệu đồng Chứng từ gốc kèm theo: 01

Ngày 27 tháng 12 năm 2014


Người lập phiếu

Người nhận hàng

Thủ kho

Kế toán trưởng

Giám đốc


Biểu số 2.11: Trích thẻ kho tháng 12 năm 2014 dầu DO


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MINH CHÂU


Lê Lai,Lạc Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng

Mẫu số 09- DNN

(Ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC


THẺ KHO

Ngày lập thẻ: 01/12/2014 Tên, nhãn hiệu, quy cách: Dầu DO

Đơn vị tính: lit


S T T

Ngày tháng

Số hiệu chứng từ


Diễn giải

Ngày nhập, xuất

Số lượng

Nhập

Xuất

Nhập

Xuất

Tồn





Tồn đầu tháng




201.837


05/12


PX63/12

Xuất kho dầu DO

05/12


6.000

195.837


11/12

PN54/12


Nhập kho dầu DO

11/12

50.000


245.837





………






27/12

PN58/12


Nhập kho dầu DO

27/12

50.000


259.837


27/12


PX68/12

Xuất kho dầu DO

27/12


5.000

254.837





………..









Tồn cuối tháng


100.000

64.500

237.337


Ngày 31 tháng 12 năm 2014


Thủ kho

Kế toán trưởng

Giám đốc


Biểu số 2.12:


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MINH CHÂU

Lê Lai,Lạc Viên, Ngô Quyền, Hải Phòng

Mẫu số S07- DNN

(Ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC )


SỔ CHI TIẾT SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Năm 2014

Tk: 156- Hàng hóa

Tên quy cách sản phẩm, hàng hóa: Dầu DO

Đơn vị tính: Lit


Ngày ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng


Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền




Số dư đầu T12


17.826





201.837

3.597.870.558

05/12

PX63/12

05/12

Xuất kho DO

632

17.826



6.000

106.956.000

195.837

3.490.914.558

11/12

PN54/12

11/12

Nhập kho DO

331

15.782

50.000

789.100.000



245.837

4.280.014.558




……….









27/12

PN58/12

27/12

Nhập kho DO

331

14.582

50.000

729.100.000



259.837

4.418.534.558

27/12

PX68/12

20/12

Xuất kho DO

632

15.400



5.000

77.000.000

254.837

4.341.534.558




……












Số dư cuối T12



100.000

1.518.200.000

64.500

1.044.036.000

237.337

4.072.034.558


Biểu số 2.13:


Đơn vị: Công ty Cổ TNHH Thương mại Dịch vụ Minh Châu

Địa chỉ:19/80G Đường Lê Lai, Phường Lạc Viên, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng

Mẫu số: S08- DNN

(Ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)


BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT

VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM HÀNG HÓA

Tài khoản: 156- Hàng hóa Tháng 12 năm 2014


S T T


Tên hàng hóa


Đv t

Tồn đầu kỳ

Nhập

Xuất

Tồn

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

1

Dầu FO

Kg

42.090

573.602.520

161.359

2.141.866.596

142.000

1.897.106.000

61.449

818.363.116


………










5

Dầu DO

Lit

201.837

3.597.870.558

100.000

1.518.200.000

64.500

1.044.036.000

237.337

4.072.034.558

6

Dầu

Thuban 90

Lit

18

1.178.172

-

-

-

-

18

1.178.172

7

Caltex

20W50

Lit

-

-

416

22.381.632

416

22.381.632

-

-


………..











Cộng



5.866.794.350


3.121.131.158


3.063.523.632


5.924.401.876


2.2.4. Kế toán tổng hợp hàng hóa tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu

Kế toán tổng hợp hàng hóa là việc phản ánh một cách tổng quát tình hình nhập, xuất hàng hóa thông qua các tài khoản kế toán.Để phục vụ cho công tác hach toán tổng hợp hàng hóa, công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu đã sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên.Theo phương pháp này, tình hình biến động nhập, xuất, tồn kho hàng hóa tại công ty được ghi chép, phản ánh một cách thường xuyên, liên tục.Vì vậy, giá trị hàng hóa của công ty trên sổ kế toán có thể được xác định ở bất cứ thời điểm nào trong kỳ hạch toán.

2.2.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng:

- Phiếu nhập kho

- Phiếu xuất kho

- Hóa đơn GTGT

- Các chứng từ khác: Lệnh chi, Giấy báo có….

2.2.4.2. Tài khoản kế toán sử dụng:

- TK 156: Hàng hóa

- TK liên quan: TK331, TK632, TK133……

2.2.4.3. Quy trình hạch toán

Ở phòng kế toán, hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiểm tra: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT, kế toán ghi chép các nhiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật ký chung sau đó căn cứ vào số liệu đã ghi trên Sổ nhật ký chung để ghi vào sổ cái TK156. Cuối tháng hoặc cuối quý kế toán kiểm tra, đối chiếu số liệu trên sổ cái TK156 với bảng tổng hợp chi tiết TK156 xem có khớp đúng không.Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết dùng để lập báo cáo tài chính.


Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán kế toán hàng hóa tổng hợp tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ Minh Châu


Phiếu NK, Phiếu XK, Hóa đơn GTGT


Sổ nhật ký chung


Sổ cái TK 156


Bảng cân đối phát sinh


Báo cáo tài chính


Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi định kỳ


2.2.4.4. Ví dụ minh họa

Lấy lại các nghiệp vụ ở phần kế toán chi tiết để ghi vào các sổ kế toán tổng hợp.

Ví dụ 3:

Ngày 11 tháng 12 năm 2014, công ty mua dầu FO của công ty Cổ phần thương mại Gia Trang (Chưa thanh toán). Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0019820 (Biểu 2.1) và phiếu nhập kho số 55/12 (Biểu 2.2), kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.14). Từ sổ Nhật ký chung vào sổ cái TK156 (Biểu 2.15) và sổ cái các tài khoản liên quan.

Ngày 11 tháng 12 năm 2014, theo phiếu xuất kho số 65/12 (Biểu 2.4) . Kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.14) và vào sổ cái TK156 (Biểu 2.15)

Ví dụ 4:

Ngày 27 tháng 12 năm 2014, công ty mua dầu DO của công ty Cổ phần thương mại Gia Trang (Chưa thanh toán). Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0019999 (Biểu 2.7) và phiếu nhập kho số 58/12 (Biểu 2.8), kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.14). Từ sổ Nhật ký chung vào sổ cái TK156(Biểu 2.15) và sổ cái các tài khoản liên quan.

Ngày 27 tháng 12 năm 2014, theo phiếu xuất kho số 68/12 (Biểu 2.10) Kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung (Biểu 2.14) và vào sổ cái TK156 (Biểu 2.15). Cuối kỳ đối chiếu sổ cái 156 với bảng tổng hợp chi tiết (Biểu 2.16)

Xem tất cả 101 trang.

Ngày đăng: 31/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí