Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.10.Kế toán chi phi quản lý kinh doanh.
TK 111, 112, 152,… TK 133
Chi phí vật liệu , công cụ
TK 642
TK 111,112
Các khoản thu giảm chi phí
TK 334, 338
Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương
TK 214
K/C chi phí bán hàng
TK 911
TK 352
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 142, 242, 335
Chi phí phân bổ dần
Hoàn nhập dự phòng phải trả về chi phí bảo hành SP,HH
TK 159
chi phí trả trước
TK 133
Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ nếu được tính vào chi phí
TK 159
Dự phòng phải thu khó đòi
Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng phải thu khó đòi đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết lớn hơn số trích lập năm nay
TK 111,112,141…
Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác
TK 133
TGTGT đầu vào không được khấu trừ
TK 333 nếu được
Các khoản thuế phí lệ phí
TK 351, 352
Trích lập quỹ dự phòng phải trả
1.4.2.3.Kế toán chi phí tài chính
Chứng từ sử dụng
-Giấy báo Nợ của ngân hàng.
- Phiếu thu, phiếu kế toán.
- Các hợp đồng vay, và các chứng từ khác có liên quan
Tài khoản sử dụng
TK 635 : “ Chi phí tài chính”
Nội dung:Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết...; dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ…Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
Nợ 635 Có
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán(Chênh lệch giữa số dự phòng phải nộp kỳ này nhỏ hơn số dự phòng trích lập năm trước chưa sử dụng hết) - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. | |
Tổng số phát sinh nợ | Tổng số phát sinh có |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhiệm Vụ Của Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp.
- Kế Toán Bán Hàng Theo Phương Thức Trả Chậm Trả Góp
- Tổ Chức Kế Toán Chi Phí 1.4.2.1.kế Toán Giá Vốn Hàng Bán
- Tổ Chức Sổ Sách Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp
- Đặc Điểm Tổ Chức Công Tác Kế Toán Của Công Ty. 2.1.3.1.đặc Điểm Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán.
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Đầu Tư Tân Vũ Minh - 9
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.11.Kế toán chi phí tài chính
TK 635 TK 159, 229
Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư
TK 111, 112, 242, 335
Trả lãi tiền vay, phẩn bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp
TK 159, 229
Dự phòng giảm giá đầu tư
TK 121,221
Lỗ về các khoản đầu tư
TK 111,112
K/c chi phí tài chính cuối kỳ
TK 911
Tiền thu về bán các khoản đầu tư
Chi phí hoạt động liên doanh, liên kết
TK 111 (1112),
112 (1122)
Bán ngoại tệ ( Giá ghi sổ)
Lỗ về bán ngoại
tệ
1.4.2.4.kế toán chi phí khác
Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn Giá trị gia tăng
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy ủy nhiệm chi, giấy báo có của Ngân hàng…
- Các chứng từ liên quan khác: biên bản thanh lý hợp đồng kinh tế…
Tài khoản sử dụng
TK 811 – “ Chi phí khác ”
Nội dung:Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
Nợ 811 Có
Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh | |
Tổng số phát sinh nợ | Tổng số phát sinh có |
Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.12.Kế toán chi phí khác
TK 214
TK 811
TK 911
TK 211, 213
Nguyên giá
Giá trị hao mòn
Ghi giảm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD khi thanh lý, nhượng bán
Giá trị còn lại
Cuối kỳ K/c chi phí khác phát sinh
trong kỳ
TK 111,112,131…
Chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý nhượng bán TSCĐ
TK 133
Thuế GTGT ( Nếu có)
TK 333
Các khoản tiền bị phạt thuế, truy nộp thuế
Tk 111,112
Các khoản tiền bị phạt do vi phạm HĐ kinh tế hoặc vi phạm pháp luật
TK 111,112,141
Các khoản chi phí khác phát sinh,như chi phí khắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong kinh doanh (bão lụt,hỏa
TK 152, 155, 156
Góp vốn LD, LK vật tư, hàng hóa
TK 221
1.4.2.5.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Chứng từ sử dụng
-Phiếu kế toán và các chứng từ có liên quan khác
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 :Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Tài khoản 821 có 2 tài khoản cấp 2:
-TK 8211: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
-TK 8212: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Nội dung:Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ.
Nợ 821 Có
Chi phí thuế TNDN được điều chỉnh giảm do số đã ghi nhận trong năm lớn hơn số phải nộp theo số quyết toán thuế TNDN trong năm; - Chi phí thuế TNDN được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước; - Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào bên nợ tài khoản 911 – “ | |
Tổng số phát sinh nợ | Tổng số phát sinh có |
Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.13. Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiên hành
TK 333 (3334)
Số thuế thu nhập doanh
TK 821 (8211)
K/ c chi phí thuế thu
TK 911
nghiệp hiện hành phải nộp trong kỳ(doanh nghiệp xác định)
nhập doanh nghiệp hiện hành
Số chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp
1.4.3.Kế toán xác định kết quả kinh doanh :
Chứng từ sử dụng
-Phiếu kế toán
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 :Xác định kết quả kinh doanh.
Nội dung: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
Nợ 911 Có
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ - Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp - Kết chuyển lỗ | |
Tổng số phát sinh nợ | Tổng số phát sinh có |
Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.14.Kế toán xác định kết quả kinh doanh
K/ c giá vốn hàng bán
TK 632
TK 911
TK 511, 512
TK 635
K/c Chi phí tài chính
TK 6421,641
K/c chi phí quản lý kinh doanh, chi phí bán hàng
K/ c doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 521, 531, 532
K/c các khoản giảm trừ doanh
thu
K/c doanh thu hoạt động tài chính
TK 515
TK 811
K/C chi phí khác
TK 711
K/C chi phí khác
TK 821
K/C chi phí thuế TNDN
TK 421
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển lãi sau thuế TNDN