Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Kinh Doanh

- Chi phí bảo quản đóng gói, vận chuyển hàng hóa

- Chi phí nhân viên bán hàng

- Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ công tác bán hàng

- Chi phí dịch vụ mua ngoài...

Tài khoản kế toán sử dụng:

Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng

B) Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp

Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các khoản như sau:

- Lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp...) bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp,

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

- Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động,

- Khấu hao tài sản cố định dùng cho quản lý doanh nghiệp

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại và Vận tải Lạc Việt - 4

- Tiền thuê đất, thuế môn bài, các khoản lập dự phòng phải thu khó đòi

- Dịch vụ mua ngoài

- Chi phí bằng tiền khác...

Tài khoản kế toán sử dụng:

Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp:

Phương pháp hạch toán chi phí quản lý kinh doanh.

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh



TK 111, 112,

152, 153...

Chi phí vật liệu, công cụ

Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương

TK 334, 338


TK 133

TK 642


TK 111, 112,

...

Các khoản giảm chi phí kinh doanh



Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 214


Chi phí phân bổ dần, Chi phí trích trước

TK 159

Dự phòng phải thu khó đòi

TK 142, 242, 335


K/C chi phí quản lý kinh doanh

TK 911


TK 111,112,141,331


Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác

TK 133

Thuế GTGT đầu vào không được KT


Hoàn nhập dự phòng phải trả


Trích dự phòng phải trả


TK352

1.2.4. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính

1.2.4.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn đưa lại, bao gồm:

-Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả

góp...


- Cổ tức, lợi nhuận được chia

-Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn

- Thu nhập về thu hồi, hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu

tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác

- Lãi tỷ giá hối đoái

- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ

- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

- Chênh lệch lãi các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác

Chứng từ sử dụng:

- Phiếu thu

- Giấy báo có

- Các chứng từ khác liên quan

Tài khoản sử dụng: TK 515: “Doanh thu hoạt động tài chính”

Phương pháp hạch toán doanh thu hoạt động tài chính được thể hiện qua sơ đồ 1.8

1.2.4.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính

Chi phí tài chính là các khoản chi phí đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

Chi phí hoạt động tài chính bao gồm những nội dung sau:

- Chi phí lãi vay phải trả, lãi mua hàng theo hình thức trả góp

- Chiết khấu thanh toán được hưởng

- Lỗ từ nhượng bán chứng khoán

-Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn

-Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái...

Chứng từ sử dụng:

-Phiếu chi

-Giấy báo nợ

-Các chứng từ khác liên quan

Tài khoản sử dụng: TK 635: “Chi phí hoạt động tài chính”

Sơ đồ 1.8: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính


TK 3331 TK 515


Thuế GTGT phải nộp

TK 111, 112, 138, 221, …


Tiền lãi, cổ tức, LN

theo PP trực tiếp (nếu có)

được chia từ hoạt động



TK 911

TK 111, 112...

Lãi bán chứng khoán đầu tư ngắn hạn, dài hạn

TK 121



K/C doanh thu hoạt động tài chính thuần

Giá vốn


Lãi do khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên

TK 221

Giá vốn

TK 338 (3387)

Định kỳ k/c lãi bán trả chậm trả góp

TK 111, 112....



Sơ đồ 1.9: Kế toán chi phí hoạt động tài chính


TK 111, 112, 242,

TK 635

TK 159, 229

Trả lãi tiền vay, phân bổ lãi mua hàng trả chậm,

TK 159, 229

Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư

Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư

TK 121, 221

Lỗ do bán khoản đầu tư

TK 111, 112

TK 911

Giá gốc

Kết chuyển chi phí tài chính cuối kỳ

TK 111,112,131…

Chiết khấu thanh toán cho người mua

1.2.5. Kế toán thu nhập, chi phí khác

1.25.1. Kế toán thu nhập khác

Thu nhập khác: Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.

Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:

- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;

- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;

- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ nay đòi được

- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;

- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;

- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);

- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp.

- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra,...

Chứng từ sử dụng

Phiếu thu, phiếu kế toán, biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ

Tài khoản sử dụng

TK 711 "Thu nhập khác”

Phương pháp hạch toán thu nhập khác được thể hiện qua sơ đồ 1.10

Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác


TK 333 (3331)

TK 333(3331)

TK 711


TK 111, 112, 131...

TK 111, 112, 131...


Sthuế GTGT phi np

Theo phương pháp

Thu nhp thanh lý, nhượng bán TSCĐ

Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ



TK 911

TK 333 (33311)

11)

TK 333

(333 (Nếu có)

TK

(Nếu có) TK 331,338

Các khon nphi trkhông xác định được chn, quyết định xóa ghi vào

331,338

Cui k, kết chuyn các khon thu nhp khác phát sinh trong

Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ

Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xóa ghi vào thu nhập khác


TK 338, 344

TK 338, 344


Tin pht khu trvào tin ký cược, ký quca người ký cược

Tiền phạt khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ của người ký cược, ký quỹ


TK 111, 112

TK 111, 112


- Khi thu được các khon nkhó đòi đã xlý xóa s

- Thu tin bo him công ty bo him được bi thường


- Thu tin pht khách hàng do vi phm hp

- Khi thu được các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ

- Thu tiền bảo hiểm công ty bảo hiểm được bồi thường


- Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng

- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến bán hàng, cung cấp dịch vụ không tính trong doanh thu


TK 152, 156,

211...

TK 152, 156, 211...


Được tài tr, biếu, tng vt

tư,

Được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ



TK 352

TK 352


Khi hết thi hn bo hành, nếu công trình không phi hc hành hoc sdphòng phi trvbo hành công trình xây lp>chi phí thc tế phát

Khi hết thời hạn bảo hành, nếu công trình không phải bảo hành hoặc số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp>chi phí thực tế phát sinh phải hoàn nhập

TK 111,

112

TK 111, 112


Các khoản hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu,

thuế tiêu thụ đặc biệt được tính vào thu nhập khác

Kế toán chi phí khác

Chi phí khác: là các khoản chi phí phát sinh ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường

Chi phí khác phát sinh, gồm:

- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);

- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;

- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;

- Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán;

- Các khoản chi phí khác.

Chứng từ sử dụng

Phiếu chi, phiếu kế toán, biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ

Tài khoản sử dụng

Tài khoản kế toán sử dụng: TK 811- "Chi phí khác

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 18/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí