NHẬT KÝ CHUNG
Trích một số nghiệp vụ tháng 12/2010
Đơn vị: USD
Số chứng từ | Diễn giải | Số TK | Số tiền quy đổi | Số phát sinh | Tỉ giá | |||
Nợ | Có | Số tiền | Tiền tệ | |||||
Số trang trước 8chuyển sang | ||||||||
… | ||||||||
03/12 | GBC1210-002 | Khách hàng trả tiền lô hàng mua tháng 11/2010 | 11222 | 131 | 5,875.25 | 5,875 | USD | 1 |
… | ||||||||
10/12 | PC1210-022 | Mua 200L dầu Diesel cho phòng sx | 1524 | 1111 | 199.54 | 3,890,000 | VND | 19,495 |
… | ||||||||
31/12 | GBC1210-031 | Công ty CP Thép Hải Phòng nộp tiền do vi phạm hợp đồng | 112 | 711 | 436.92 | 8,520,000 | VND | 19,500 |
31/12 | PC1210-040 | Dịch vụ chăm sóc cây cảnh tháng 12/2010 | 811 | 111 | 12.54 | 244,500 | VND | 19,500 |
… | ||||||||
Cộng chuyển trang sau |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam - 12
- Chi Phí Tài Chính Và Doanh Thu Tài Chính:
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam - 14
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam - 16
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Ngày…tháng…năm…
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng T.Giám Đốc
SỔ CÁI
Tài khoản 711: Thu nhập khác Năm 2010
Đơn vị: USD
Diễn giải | Số TK | Đối ứng | Số tiền quy đổi | Số tiền phát sinh | Tiền tệ | Tỉ giá | ||||
Ngày | Số hiệu chứng từ | Nợ | Có | Nợ | Có | |||||
Số dư đầu kỳ | ||||||||||
31/12 | GBC1210-031 | Công ty CP Thép Hải Phòng nộp tiền do vi phạm hợp đồng | 711 | 112 | 436.92 | 8,520,000 | VND | 19,500 | ||
31/12 | KC1210-012 | Kết chuyển thu nhập khác | 711 | 911 | 436.92 | 436.92 | USD | 1 | ||
Số phát sinh trong kỳ | 436.92 | 436.92 | USD | 1 | ||||||
Số dư cuối kỳ |
Ngày…tháng…năm
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng T.Giám Đốc
2.2.7 Xác định kết quả kinh doanh:
Tại công ty, xác định kết quả kinh doanh được thực hiện theo từng năm. Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định (một năm), biểu hiện bằng tiền lãi hay lỗ.
Để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cần phải xác định được doanh thu thuần, giá vốn hàng bán và các khoản chi phí phát sinh trong kỳ, kế toán phải thực hiện các bút toán kết chuyển sau:
- Kết chuyển doanh thu thuần.
- Kết chuyển giá vốn hàng bán.
- Kết chuyển chi phí bán hàng.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Việc xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được xác định như sau:
= | Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | _ | Các khoản giảm trừ doanh thu | |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | = | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | _ | Giá vốn hàng bán |
Lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ | = | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | _ | ( Chi phí quản lý + Chi phí bán hàng) |
Để xác định kết quả hoạt động tài chính cần phải xác định được doanh thu từ hoạt động tài chính và chi phí tài chính phát sinh trong kỳ, kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển sau:
- Kết chuyển doanh thu tài chính.
- Kết chuyển chi phí tài chính.
Việc xác định kết quả hoạt động tài chính được xác đinh như sau:
= | Doanh thu từ hoạt động tài chính | _ | Chi phí tài chính |
Để xác định kết quả hoạt động khác cần phải xác định được các khoản thu nhập khác và chi phí khác phát sinh trong kỳ, kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển sau:
- Kết chuyển thu nhập khác.
- Kết chuyển chi phí khác.
Việc xác định kết quả hoạt động khác được xác định như sau:
= | Thu nhập khác | _ | Chi phí khác |
Xác định kết quả kinh doanh:
= | Lợi nhuận từ hoạt động SXKD | + | Lợi nhuận từ hoạt động TC | + | Lợi nhuận khác |
Chứng từ kế toán sử dụng
- Sổ cái các tài khoản doanh thu, chi phí (TK 511, TK 632,…).
- Phiếu kế toán thể hiện các bút toán kết chuyển.
Tài khoản kế toán sử dụng
- TK 911- Xác định kết quả kinh doanh.
- TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối.
Sổ sách kế toán sử dụng
- Sổ Nhật ký chung.
- Sổ cái TK 911, TK 421.
Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Phiếu kế toán thể hiện bút toán kết chuyển.
Sổ Nhật ký chung
Sổ cái TK 911, TK 421…
Bảng cân đối SPS
Ghi chú:
Ghi hàng ngày :
Ghi cuối năm :
Báo cáo tài chính
Trình tự các bước tiến hành xác định kết quả kinh doanh
K/C Giá vốn hàng bán
K/C Doanh thu bán hàng
TK 641, TK 642
TK 515
K/C Chi phí bán hàng, chi phí QLDN
K/C Doanh thu HĐTC
TK 635
TK 711
K/C Chi phí tài chính
K/C Doanh thu khác
TK 811
TK 421
K/C Chi phí
khác K/C lỗ
K/C lãi
TK 632
TK 911
TK 511
Căn cứ vào các phiếu kế toán thể hiện các bút toán kết chuyển, kế toán ghi nhận vào Sổ Nhật ký chung (biểu 20), từ số liệu trên Sổ Nhật ký chung, kế toán ghi nhận vào Sổ cái TK 911 (biểu 21), Sổ cái TK 421 (biểu 22) và Sổ cái các tài khoản khác có liên quan.
Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền | Chi tiết TK | |||
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |||||
1 | Kết chuyển doanh thu thuần | 511 | 911 | 1,678,326.15 | 5112 | 9111 | 1,678,326.15 |
Cộng | 1,678,326.15 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập
Công ty TNHH Nakashima Việt Nam.
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số: KC1210-006
Đơn vị: USD
Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền | Chi tiết TK | |||
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |||||
1 | Kết chuyển giá vốn hàng bán | 911 | 632 | 1,238,501.36 | |||
Cộng | 1,238,501.36 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập
Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền | Chi tiết TK | |||
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |||||
1 | Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 641 | 36,347.30 | 911 | 6417 | 36,347.30 |
Cộng | 36,347.30 |
STT
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập
Công ty TNHH Nakashima Việt Nam.
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Số: KC1210-009
Đơn vị: USD
Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền | Chi tiết TK | |||
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |||||
1 | Kết chuyển chi phí tài chính | 911 | 635 | 154,880.11 | 911 | 6351 | 108,416.08 |
911 | 6352 | 46,464.03 | |||||
Cộng | 154,880.11 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2010 Người lập
Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền | Chi tiết TK | |||
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |||||
1 | Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp | 911 | 642 | 316,942.06 | 911 | 6421 | 112,451.51 |
911 | 6422 | 6,038.23 | |||||
911 | 6423 | 963.82 | |||||
911 | 6424 | 5,976.08 | |||||
911 | 6425 | 1,284.70 | |||||
911 | 6427 | 114,732.19 | |||||
911 | 6428 | 75,495.53 | |||||
Cộng | 316,942.06 |