Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam  - 12


Công ty TNHH Nakashima Việt Nam

Lô CN2.2B Khu Công Nghiệp Đình Vũ, Hải Phòng

PHIẾU CHI Quyển số: 09......

Ngày 05 tháng 12 năm 2010

Số: 1210-009 .....

Nợ: TK 64222....

Có: TK 1111 ......

Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Hà Linh ......................................................... Địa chỉ: ...................................................................................................................

Lý do chi: Mua đồ dùng văn phòng phẩm tháng 12/2010 ..................................... Số tiền: 1,500,000 VND..(viết bằng chữ) Một triệu năm trăm nghìn đồng chẵn... Kèm theo .......................................................................................... Chứng từ gốc

Giám Đốc

Kế toán

Thủ quỹ

Người lập

Người nhận

điều hành

trưởng


phiếu

tiền

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nakashima Việt Nam  - 12


Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ ): Một triệu năm trăm nghìn đồng chẵn ..........

- Tỷ giá ngoại tệ: 1USD = 19,495 VND ........................................................

- Số tiền quy đổi: ............................................................................................


Công ty TNHH Nakashima Việt Nam

Lô CN2.2B Khu Công Nghiệp Đình Vũ, Hải Phòng

PHIẾU CHI Quyển số: 09 ......

Ngày 10 tháng 12 năm 2010

Số: 1210-022......

Nợ: TK 64231....

Có: TK 1111 ......

Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Hà Linh ......................................................... Địa chỉ: ...................................................................................................................

Lý do chi: Mua cột để treo áo, mũ…cho phòng Giám Đốc................................... Số tiền: 800,000 VND……(viết bằng chữ) Tám trăm nghìn đồng chẵn………… Kèm theo .......................................................................................... Chứng từ gốc

Giám Đốc

Kế toán

Thủ quỹ

Người lập

Người nhận

điều hành

trưởng


phiếu

tiền


Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ ): Tám trăm nghìn đồng chẵn..........................

- Tỷ giá ngoại tệ: 1USD = 19,495 VND ........................................................

- Số tiền quy đổi: ............................................................................................


BẢNG TỔNG HỢP TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ

Tháng 12 năm 2010

Đơn vị: USD


STT


Ngày bàn giao


Tên tài sản

Bộ phận sử dụng


Nguyên giá

GTKH lũy kế đến cuối tháng 11

Mức KH năm (hoặc t/g sử dụng)

Số KH

phải trích tháng 12

Phân bổ cho đối tượng sử dụng

GTKH lũy kế đến cuối tháng 12

642

627

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=6+8

1

01/12/2009

Máy photo

QLDN

8,997.43

899.74

10 năm

74.98

74.98


974.72

2

31/10/2009

Máy in

QLDN

1,059.79

143.52

8 năm

11.04

11.04


154.56










12

30/09/2010

Máy tiện NC

Model: MV-65B/50

Sản

xuất

94,510.74

1,575.18

10 năm

787.59


787.59

2,362.77

13

01/12/2010

Khuôn đúc chân vịt

bằng kim loại

Sản

xuất

1,149.91

0

20%

19.17


19.17

19.17

14

01/12/2010

Khuôn đúc chân vịt

bằng gỗ

Sản

xuất

1,093.14

0

20%

18.22


18.22

18.22

15


Máy vi tính

QLDN






























2.2.4.5 Chi phí dịch vụ mua ngoài:

Chi phí dịch vụ mua ngoài của công ty bao gồm: cước phí điện thoại, tiền điện, tiền nước, internet,…

Hàng ngày, căn cứ vào Hóa đơn GTGT (liên 2), phiếu chi, ủy nhiệm chi…kế toán hạch toán vào Sổ Nhật ký chung (biểu 9), đồng thời ghi nhận vào Sổ chi phí sản xuất kinh doanh- TK 642 (biểu 10).

Từ số liệu trên Sổ Nhật ký chung, kế toán ghi nhận vào Sổ cái TK 642 (biểu 11).


HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-2LN-03

TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE (VAT) Ký hiệu: AC/2010T

Liên 2: Giao khách hàng Số: 555878


Mã số:

TT Dịch vụ khách hàng- VTHP- Số 4 Lạch Tray

Tên khách hàng (customer’s name): Công ty TNHH Nakashima Việt Nam…………………….. Mã số:

Địa chỉ (address): Hải An, Hải Phòng…………………………………………………………….. Số điện thoại (tel): 3614325………………………...Mã số (code):……………………………… Hình thức thanh toán (kind of payment):TM/CK…………………………………………………


Dịch vụ sử dụng (kind of service)

Thành tiền (amount)


KỲ HÓA ĐƠN THÁNG 11/2010

a, Cước dịch vụ viễn thông

b, Cước dịch vụ viễn thông không thuế c, Chiết khấu + đa dịch vụ

d, Khuyến mại

e, Trừ đặt cọc + trích thưởng + nợ cũ


4,254,464

0

0

0

0

(a+b+c+d) Cộng tiền dịch vụ(1)

4,254,464

Thuế suất GTGT : 0% Tiền thuế GTGT (2)

0

(1+2+e) Tổng cộng tiền thanh toán

4,254,464


Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu hai trăm năm mươi tư nghìn, bốn trăm sáu mươi tư đồng……...

…………………………………………………………………………………………………….

Ngày…tháng…năm…

Người nộp tiền ký Nhân viên giao dịch ký


ỦY NHIỆM CHI

CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN, THƯ, ĐIỆN

Ngày 15 tháng 12 năm 2010

Số: 1210-033

Tên đơn vị trả tiền: Công ty TNHH Nakashima Việt Nam ...................................


Số tài khoản: 01319091089.............................................................P..H...Ầ...N....D..O....N...H.. GHI

Tại ngân hàng: Ngân hàng IVB .. tỉnh, TP: Hải Phòng TÀI KHOẢN NỢ

..........................................


Tên đơn vị nhận tiền: Công ty VNPT Hải Phòng ..................................................

TÀI KHOẢN CÓ Số tài khoản: 01273647956....................................................................................

SỐ TIỀN BẰNG SỐ

4,254,464

Tại ngân hàng: Ngân hàng BIDV ..tỉnh, TP: Hải Phòng .......................................

..........................

Số tiền bằng chữ: Bốn triệu hai trăm năm mươi bốn nghìn bốn trăm sáu mươi tư đồng .................................................................

Nội dung thanh toán: Thanh toán cước phí điện thoại tháng 11/2010...................

................................................................................................................................

Đơn vị trả tiền Ngân hàng A Ngân hàng B


2.2.4.6 Các chi phí khác:

Các chi phí khác bao gồm: công tác phí, vé máy bay, chi phí tiếp khách, sách, báo, tạp chí,…

Căn cứ vào phiếu chi, ủy nhiệm chi…kế toán hạch toán nghiệp vụ phát sinh vào Sổ Nhật ký chung (biểu 9), đồng thời ghi Sổ chi phí sản xuất kinh doanh- TK 642 (biểu 10). Số liệu ghi trên Nhật ký chung làm cơ sở ghi vào Sổ Cái TK 642 (biểu 11).


Công ty TNHH Nakashima Việt Nam

Lô CN2.2B Khu Công Nghiệp Đình Vũ, Hải Phòng

PHIẾU CHI Quyển số: 09......

Ngày 15 tháng 12 năm 2010

Số: 1210-027 .....

Nợ: TK 642801.. Có: TK 1111 ......

Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Bình .................................................. Địa chỉ: Giám Đốc điều hành.................................................................................

Lý do chi: Công tác phí tại Italy cho Mr Binh ....................................................... Số tiền: 17,358,000 VND(viết bằng chữ) Mười bảy triệu ba trăm năm mươi tám nghìn đồng chẵn………………………………………………………………….

Giám Đốc

Kế toán

Thủ quỹ

Người lập

Người nhận

điều hành

trưởng


phiếu

tiền


Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ ): Tám trăm nghìn đồng chẵn..........................

- Tỷ giá ngoại tệ: 1USD = 19,500 VND ........................................................

- Số tiền quy đổi: ............................................................................................


Cuối năm, cộng số liệu trên Sổ cái TK 642 và Sổ chi phí sản xuất kinh doanh để lập Bảng cân đối số phát sinh, sau đó lập Báo cáo tài chính.

Biểu 9:


Công ty TNHH Nakashima Việt Nam

Lô CN2.2B Khu Công nghiệp Đình Vũ, Hải Phòng.


NHẬT KÝ CHUNG

(Trích một số nghiệp vụ tháng 12/2010)


Đơn vị: USD


Ngày


Số chứng từ


Diễn giải

Số TK


Số tiền quy đổi

Số phát sinh


Tỉ giá

Nợ

Số tiền

Tiền tệ



Số trang trước chuyển sang















5/12

PC1210-009

Mua văn phòng phẩm

64222

1111

76.94

1,500,000

VNĐ

19,495

10/12

PC1210-022

Mua cột treo áo, mũ…

64231

1111

41.04

800,000

VNĐ

19,495


15/12


HĐ0555878

Thanh toán cước điện thoại

bằng TGNH IVB


642706


11222


218.18


4,254,464


VNĐ


19,500


15/12


PC1210-027

Công tác phí tại Italy cho Mr

Binh


642801


1111


890.15


17,358,000


VNĐ


19,500


27/12


PKT1210-006

Tính lương tháng 12/2010

cho cán bộ CNV


6421


334


6,019.66


6,019.66


USD


1

27/12

PKT1210-007

Trích BHXH, BHYT

6421

338

626.98

626.98

USD

1

31/12

PKT1210-011

Trích khấu hao máy photo

6424

214

74.98

74.98

USD

1











Cộng chuyển trang sau









Xem tất cả 143 trang.

Ngày đăng: 29/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí