Định kỳ cuối tháng (quý, năm) căn cứ vào Sổ cái TK 635 kế toán vào Bảng cân đối số phát sinh, kế toán kiểm tra lại số liệu sau đó vào Báo cáo tài chính.
Ví dụ 2.6: Ngày 18/11/2016 công ty trả nợ tài khoản vay cho ngân hàng ACB TK vay (186341019).
Căn cứ vào Giấy báo nợ ngân hàng ACB, kế toán ghi Sổ nhật ký chung, từ Sổ nhật ký chung kế toán vào Sổ cái TK 635.
Biểu số 2.20: Giấy báo nợ
MÃ GDV: | ||
Mã KH | ||
Số GD : | ||
GIẤY BÁO NỢ | ||
Ngày 18 tháng 11 năm 2016 | ||
Kính gửi : CÔNG TY TNHH TUẤN LOAN | ||
Hômnay, chúng tôi xin báo đã ghi NỢtài khoản của quý khách hàng với nội dung sau: | ||
Số tài khoản ghi CÓ | : | 186341019 |
Số tiền bằng số | : | 2.324.992 |
Số tiền bằng chữ | : | Hai triệu ba trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm chín mươi hai đồng./. |
Nội dung | : | ## TRẢ NỢ VAY## |
Phê duyệt |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Luân Chuyển Chứng Từ Giá Vốn Hàng Bán Tại Công Tytnhh Tuấn Loan
- Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Quy Trình Luân Chuyển Chứng Từ Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính Tại Công Ty Tnhh Tuấn Loan
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tuấn Loan - 12
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tuấn Loan - 13
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
(Nguồn: trích số liệu phòng kế toán Công ty TNHH Tuấn Loan)
Biểu số 2.21: Trích sổ nhật ký chung năm 2016
Đơn vị: Cty TNHH Tuấn Loan
Địa chỉ: Tổ 11 Đ 5/1 đường Quỳnh Cư, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
Mẫu số: S03a-DNN
(Ban hành theo T.tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016
Chứng từ | Diễn giải | Tài khoả n | Số phát sinh | |||
Ngày | Số | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 |
… | … | … | … | … | … | … |
18/11/2016 | 18/11/2016 | BN- 16/285 | Trả nợ TK vay (186330519) | |||
Lãi tiền vay | 635 | 5.063.333 | ||||
Tiền gửi ngân hàng ACB - Số TK 159959069 | 1125 | 5.063.333 | ||||
18/11/2016 | 18/11/2016 | BN- 16/286 | Trả nợ TK vay (186391579) | |||
Lãi tiền vay | 635 | 10.462.492 | ||||
Tiền gửi ngân hàng ACB - Số TK 159959069 | 1125 | 10.462.492 | ||||
18/11/2016 | 18/11/2016 | BN- 16/287 | Trả nợ TK vay (186341019) | |||
Lãi tiền vay | 635 | 2.324.992 | ||||
Tiền gửi ngân hàng ACB - Số TK 159959069 | 1125 | 2.324.992 | ||||
… | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng | 195.859.517.538 | 195.859.517.538 |
- Sổ này có 126 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 126
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.22: Trích sổ cái TK 635 năm 2016
Đơn vị: Cty TNHH Tuấn Loan
Địa chỉ: Tổ 11 Đ 5/1 đường Quỳnh Cư, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
Mẫu số S03b-DNN
(Ban hành theo T.tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016
Tài khoản: 635 - Chi phí tài chính
Chứng từ | Diễn giải | Số hiệu TK Đ/Ư | Phát sinh | |||
Ngày,tháng | Số hiệu | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 |
Số dư đầu kỳ | ||||||
18/11/2016 | 18/11/2016 | BN- 16/286 | Trả nợ TK vay (186391579) | 1125 | 10.462.492 | |
18/11/2016 | 18/11/2016 | BN- 16/287 | Trả nợ TK vay (186341019) | 1125 | 2.324.992 | |
31/12/2016 | 31/12/2016 | PKT-009 | Kết chuyển chi phí từ hoạt động tài chính | 911 | 900.118.623 | |
Cộng phát sinh trong kỳ | 900.118.623 | 900.118.623 | ||||
Số dư cuối kỳ |
- Sổ này có 3 trang, đánh từ trang 1 đến trang 3
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.6 Kế toán hoạt động khác
Trong năm 2016, công ty TNHH Tuấn Loan không phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến thu nhập khác và chi phí khác.
2.2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa quan trọng, nó phản ánh tình hình kinh doanh của công ty trong năm là lãi hay lỗ. Kết quả này được phản ánh trên Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo này rất quan trọng không chỉ cho nhà quản lý mà còn cho đối tượng quan tâm khác: cục thuế, ngân hàng…Vì vậy, báo cáo phải được phản ánh một cách chính xác, kịp thời, toàn diện và khách quan.
Kết quả sản xuất kinh doanh được công ty xác định trong niên độ tài chính là một năm từ 01/01 đến 31/12 hàng năm theo quy định của Nhà nước và được thể hiện trên báo cáo tài chính năm
Tài khoản sử dụng
Để xác định kết quả kinh doanh, kế toán sử dụng các TK:
- TK91: Xác định kết quả kinh doanh
- TK42: Lợi nhuận chưa phân phối
- TK 511, TK 515, TK 632, TK635, TK6421, TK6422, …
Chứng từ sử dụng
Để xác định kết quả kinh doanh kế toán sử dụng phiếu kế toán kết chuyển doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
Quy trình luân chuyển chứng từ: được thể hiện ở sơ đồ 2.9
Sơ đồ 2.9: Quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính tại Công ty TNHH Tuấn Loan
Phiếu kế toán kết chuyển doanh
Sổ nhật ký chung
Sổ chi tiết TK liên quan đến doanh thu, chi phí
Sổ cái TK 911 và các sổ TK khác có liên quan
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Tổng hợp chi tiết TK liên quan đến doanh thu, chi phí
Ghi chú:
Ghi hàng ngày: Ghi theo tháng:
Đối chiếu, kiểm tra:
Cuối mỗi quý, kế toán tổng hợp thực hiện các bút toán kết chuyển các tài khoản liên quan trên phiếu kế toán. Căn cứ vào các phiếu kế toán để lập sổ chi tiết xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Cuối năm, kế toán tiến hành kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Ví dụ 2.7: Ngày 31/12/2016, kế toán tổng hợp thực hiện các bút toán kết chuyển ở phiếu kế toán sau đó vào sổ nhật ký chung, và sổ cái TK 911.
Biểu số 2.25: Phiếu kế toán kết chuyển doanh thu năm 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH TUẤN LOAN
Đ/C: Tổ 11 Đ 5/1 đường Quỳnh Cư, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Nội dung | TK Nợ | TK Có | Số tiền |
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 511 | 911 | 14.708.979.519 |
Tổng | 14.708.979.519 |
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Số hiệu:007
Bằng chữ: Mười bốn tỷ bảy trăm linh tám triệu chín trăm bảy mươi chín nghìn bốn trăm hai mươi tám đồng./.
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu (Ký , họ tên) |
(Nguồn: trích số liệu phòng kế toán Công ty TNHH Tuấn Loan)
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số hiệu: 008
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |
Kết chuyển thu nhập từ hoạt động tài chính | 515 | 911 | 387.910 |
Tổng | 387.910 |
Bằng chữ: Ba trăm tám mươi bảy nghìn chin trăm mười đồng./.
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu (Ký , họ tên) |
(Nguồn: trích số liệu phòng kế toán Công ty TNHH Tuấn Loan)
Biểu số 2.7: Phiếu kế toán kết chuyển giá vốn năm 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH TUẤN LOAN
Đ/c: Tổ 11 Đ 5/1 đường Quỳnh Cư, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số hiệu: 009
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |
Kết chuyển giá vốn hàng bán | 911 | 635 | 900.118.623 |
Tổng | 900.118.623 |
Bằng chữ: Chín trăm triệu một trăm mười tám nghìn sáu trăm hai mươi ba đồng./.
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu (Ký , họ tên) |
Biểu số 2.26: Phiếu kế toán kết chuyển giá vốn năm 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH TUẤN LOAN
Đ/c: Tổ 11 Đ 5/1 đường Quỳnh Cư, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số hiệu: 010
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |
Kết chuyển giá vốn hàng bán | 911 | 632 | 13.666.768.439 |
Tổng | 13.666.768.439 |
Bằng chữ: Mười ba tỷ sáu trăm sáu mươi sáu triệu bảy trăm sáu mươi tám nghìn bốn trăm ba mươi chín đồng./.
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu (Ký , họ tên) |
(Nguồn: trích số liệu phòng kế toán Công ty TNHH Tuấn Loan) Biểu số 2.26: Phiếu kế toán kết chuyển giá vốn, chi phí năm 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH TUẤN LOAN
Đ/c: Tổ 11 Đ 5/1 đường Quỳnh Cư, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Số hiệu:011
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |
Kết chuyển chi phí quản lý DN | 911 | 642 | 922.719.125 |
Tổng | 922.719.125 |
Bằng chữ: Chín trăm hai mươi hai triệu bảy trăm mười chín nghìn một trăm hai mươi lăm đồng./.
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu (Ký , họ tên) |
(Nguồn: trích số liệu phòng kế toán Công ty TNHH Tuấn Loan) Biểu số 2.28: Phiếu kế toán kết chuyển lãi- lỗ năm 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH TUẤN LOAN
Đ/c: Tổ 11 Đ 5/1 đường Quỳnh Cư, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số hiệu: 012
TK Nợ | TK Có | Số tiền | |
Lợi nhận sau thuế chưa phân phối năm nay | 421 | 911 | 780.238.758 |
Tổng | 780.238.758 |
Bằng chữ: Bảy trăm tám mươi triệu hai tram ba mươi tám nghìn bảy tram năm mươi tám đồng./.
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập biểu (Ký , họ tên) |
(Nguồn: trích số liệu phòng kế toán Công ty TNHH Tuấn Loan)