Phụ lục 3: Tiêu chí lựa chọn khách hàng
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN KHÁCH HÀNG
GIAI ĐOẠN TIỀN ƯƠM TẠO (PRE-INCUBATION)
Thông tin về khách hàng/Doanh nghiệp muốn vào vườn ươm | ||
1 | Họ và tên khách hàng/Đại diện | |
2 | Giới tính | |
3 | Ngày-tháng-năm sinh | |
4 | Số CMND/Passport | |
5 | Địa chỉ cư ngụ | |
6 | Điện thoại liên lạc | |
7 | Tên công ty | |
8 | Địa chỉ công ty | |
9 | Loại hình công ty | |
10 | Ngày thành lập | |
11 | Số giấy phép đăng ký kinh doanh | |
12 | Tên ý tưởng kinh doanh |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Sở Hạ Tầng Và Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng
- Quan Điểm, Định Hướng Xây Dựng Và Phát Triển Vườn Ươm Doanh Nghiệp Ở Việt Nam
- Giải pháp xây dựng và phát triển vườn ươm doanh nghiệp ở Việt Nam trong khuôn khổ chương trình hỗ trợ khu vực tư nhân Việt Nam do EU tài trợ - 10
Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.
Đặc điểm và kỹ năng cá nhân | Có | Không | |
1 | Lý do gia nhập vườn ươm: | ||
- Muốn làm chủ | |||
- Tự tin vì mình có ý tưởng kinh doanh tốt | |||
- Muốn giảm chi phí, phát triển nhanh hơn, cực đại hóa thành công | |||
- Muốn nhận được hỗ trợ, tư vấn, quan tâm chăm sóc thường xuyên của vườn ươm | |||
2 | Kiến thức về máy tính | ||
3 | Khả năng ngoại ngữ | ||
4 | Kỹ năng trình bày | ||
5 | Hỗ trợ của gia đình và người thân (tài chính, tinh thần, khác..) | ||
6 | Khả năng chấp nhận rủi ro | ||
7 | Khả năng phát triển các mối quan hệ | ||
8 | Tính cách của doanh nhân | ||
9 | Kinh nghiệm, khả năng làm việc trước đây | ||
Kết luận (A): |
Đánh giá ý tưởng/Kế hoạch kinh doanh | Tệ 1 | TB 2 | Khá 3 | Tốt 4 | Rất tốt 5 | |
C1 | Chiến lược tổng thể công ty | |||||
1 | Mô tả chung về ý nội dung tưởng kinh doanh (khả thi, rõ ràng, phù hợp tiêu chí SBI) | |||||
2 | Tình hình hiện nay của công ty (có ý tưởng khả thi, công ty có nhiều tiềm năng phát triển ở vườn ươm) | |||||
3 | Tiềm năng phát triển của doanh nghiệp trong những năm tới | |||||
4 | Hiểu biết về tình hình phát triển ngành hay thị |
trường liên quan đến doanh nghiệp trong tương lai | ||||||
5 | Công ty sẽ được quản lý thế nào? (cách quản lý, cách nhân viên đóng góp vào phát triển công ty, cơ cấu công ty...) | |||||
6 | Các mối quan hệ (đối tác quan trọng nhất, quan hệ với các tổ chức/hiệp hội, cách quản lý và phát triển các mối quan hệ này, tác động của vườn ươm đối với các mối quan hệ này..) | |||||
Tổng (1) = | ||||||
C2 | Nghiên cứu và phát triển | Tệ 1 | TB 2 | Khá 3 | Tốt 4 | Rất tốt 5 |
1 | Ý thức về sự đổi mới trong CNTT | |||||
2 | Ngân sách dự trù cho việc đổi mới/cải tiến trong sự tương quan với đối thủ và tốc độ phát triển của ngành | |||||
Tổng (2) = | ||||||
C3 | Sản xuất và điều hành | Tệ 1 | TB 2 | Khá 3 | Tốt 4 | Rất tốt 5 |
1 | Hiểu biết về quy trình phát triển phần mềm | |||||
2 | Có tầm nhìn hiểu biết về quy trình sản xuất phần mềm của đối thủ | |||||
3 | Hiểu biết về quản lý dự án và hoạch định sản xuất, phương pháp tiến hành, mô hình áp dụng, công cụ hỗ trợ.. | |||||
4 | Hiểu biết về Hệ thống Thông tin Quản lý (MIS) trong lĩnh vực phần mềm | |||||
5 | Hiểu biết về TQM, kiểm định chất lượng, chứng chỉ trong lĩnh vực phần mềm | |||||
6 | Hiểu biết tầm quan trọng của chuẩn mực so sánh (benchmarking) | |||||
Tổng (3) = | ||||||
C4 | Tiếp thị/Xúc tiến thương mại | Tệ 1 | TB 2 | Khá 3 | Tốt 4 | Rất tốt 5 |
1 | Xác định các mục tiêu cụ thể tiếp thị (hiểu rõ khách hàng và nhu cầu của họ, biết hướng về mục tiêu, biết S.M.A.R.T) | |||||
2 | Có kế hoạch tiếp thị | |||||
3 | Hiểu biết các yếu tố liên quan ở thị trường mục tiêu, xu hướng thị trường | |||||
4 | Hiểu rõ về đối thủ chính của mình | |||||
5 | Hiểu biết ưu thế cạnh tranh của mình | |||||
6 | Xác định ai là khách hàng tiềm năng nhất | |||||
7 | Biết nguồn lực giúp mình thực thi kế hoạch tiếp thị (kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản phẩm, 4P, chi |
phí của chiến lược xúc tiến, phân phối, dịch vụ sau bán hàng) | ||||||
8 | Cách tiếp cận/cập nhật/xử lý thông tin thị trường | |||||
Tổng (4) = | ||||||
C5 | Nguồn nhân lực | Tệ 1 | TB 2 | Khá 3 | Tốt 4 | Rất tốt 5 |
1 | Cách tuyển dụng nhân sự/nhân viên | |||||
2 | Ý thức được nhu cầu đào tạo và chiến lược đào tạo | |||||
3 | Ngân sách dự trù cho việc phát triển nhân lực hàng năm | |||||
Tổng (5) = | ||||||
C6 | Tài chính | Tệ 1 | TB 2 | Khá 3 | Tốt 4 | Rất tốt 5 |
1 | Có tầm nhìn về phát triển nguồn lực tài chính tương lai | |||||
2 | Có định hướng về lợi nhuận có được so với với đối thủ (đối trọng) | |||||
3 | Nhu cầu cần thêm nguồn tài chính/kế hoạch tiếp cận các quỹ đầu tư | |||||
4 | Ý thức về cách giảm chi phí trong kinh doanh | |||||
Tổng (6) = | ||||||
Kết luận (B): (1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6) = | ||||||
KẾT LUẬN (A)+(B): |
Đánh giá: Ý tưởng/Kế hoạch kinh doanh của khách hàng là hoàn toàn:
Đủ điều kiện tiếp tục giai đoạn tiền ươm tạo
Chưa đủ điều kiện tiếp tục giai đoạn tiền ươm tạo
Xác nhận bởi…..
Nguồn: SBI
Phụ lục 4: Phiếu đánh giá của Hội đồng tuyển chọn về KHKH
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN KẾ HOẠCH KINH DOANH
Thông tin về khách hàng/Doanh nghiệp muốn vào vườn ươm | ||
1 | Họ và tên khách hàng/Đại diện | |
2 | Giới tính | |
3 | Ngày-tháng-năm sinh | |
4 | Số CMND/Passport | |
5 | Địa chỉ cư ngụ | |
6 | Điện thoại liên lạc | |
7 | Tên công ty | |
8 | Địa chỉ công ty | |
9 | Loại hình công ty | |
10 | Ngày thành lập | |
11 | Số giấy phép đăng ký kinh doanh | |
12 | Tên ý tưởng kinh doanh |
Tệ 1 | TB 2 | Khá 3 | Tốt 4 | Rất tốt 5 | ||
I | Đánh giá tính khả thi của Kế hoạch kinh doanh đề nghị | tỉ trọng 60% | ||||
1 | Cơ hội về thị trường | |||||
2 | Cơ hội về sản phẩm | |||||
3 | Công nghệ sử dụng | |||||
4 | Năng lực cạnh tranh | |||||
5 | Khả năng về quản lý | |||||
6 | Hiểu biết về tài chính | |||||
7 | Tiềm năng đầu tư và thế mạnh: | |||||
- DN tự lực về đầu tư tài chính | ||||||
- Do bạn bè và gia đình đầu tư | ||||||
- Do các cá nhân hoặc mạnh thường quân khác đầu tư | ||||||
- Do các quỹ đầu tư mạo hiểm đầu tư giai đoạn đầu | ||||||
Tổng (1) = | ||||||
II | Trình bày | tỉ trọng 40% | ||||
A | Nội dung bản kế hoạch kinh doanh (25%) | |||||
1 | Bản tóm tắt và tổng quan công ty (vấn đề đang giải quyết, giải pháp cho những vấn đề này, đối tượng khách hàng nhắm đến, đối thủ, tính khả thi KHKD ra sao, cách thức có doanh thu, tính rõ ràng và hiệu quả..) | |||||
2 | Sản phẩm và dịch vụ (xác định sản phẩm hoặc dịch vụ, thuộc tính của chúng, ưu thế cạnh tranh sản phẩm, đang ở vào giai đoạn phát triển nào, đã quan tâm hoặc thực thi đến quyền sở hữu trí tuệ) |
Nhu cầu thị trường (điều kiện cụ thể của thị trường liên quan đến những vấn đề đang giải quyết, sản phẩm.dịch vũ của công ty tận dụng cơ hội này thế naò, ai là khách hàng và đặc điểm của họ, xác định khách hàng tiềm năng và lý do họ mua sản phẩm/dịch vụ) | ||||||
4 | Đánh giá thị trường và kế hoạch kinh doanh-tiếp thị đối với sản phẩm/dịch vụ (đặc điểm thị trường của sản phẩm/dịch vụ của công ty, cách thức công ty tiếp cận thị trường này, đánh giá mức tiềm năng của cơ hội thị trường: lượng khách hàng tiềm năng và doanh số hàng năm, khả năng giới hạn thị trường này thành một phân khúc mà công ty có thể quản lý tốt hơn, cách chi phối thị trường qua giá/chất lượng/phạm vi địa lý.., có phân khúc nhỏ nào mà công ty hoàn toàn có ưu thế cạnh tranh mạnh không) | |||||
5 | Ưu thế cạnh tranh (ma trận cạnh tranh: ai là đối thủ, điểm mạnh, điểm yếu của họ, điểm mạnh-điểm yếu công ty, cách làm giảm cách biệt này) | |||||
6 | Cơ cấu tổ chức và quản lý (các nhân sự chủ chốt và vai trò của họ, những kinh nghiệm và thành quả liên quan, những lĩnh vực nào công ty chưa có chuyên môn cao, kế hoạch bổ sung nhân sự chủ chốt) | |||||
7 | Báo cáo và dự báo tài chính | |||||
Tổng (2) = | ||||||
B | Trình bày, bảo vệ trước hội đồng tuyển chọn (15%) | |||||
B1 | Phần trình bày nội dung | |||||
1 | Việc trình bày có sử dụng các tài liệu dưới các biểu mẫu rõ ràng, logic | |||||
2 | Khả năng liên hệ tới những nhu cầu khi khởi nghiệp, có tính thuyết phục, những lý do thúc đẩy làm động lực vào vườn ươm | |||||
3 | Khả năng lôi kéo sự quan tâm của hội đồng | |||||
4 | Chất lượng thể hiện của slide trình bày | |||||
Tổng (3) = | ||||||
B2 | Phần trả lời các câu hỏi của hội đồng tuyển chọn | |||||
1 | Khả năng hiểu rõ các chất vấn của hội đồng | |||||
2 | Trả lời phù hợp và đúng trọng tâm chất vấn của hội đồng | |||||
3 | Sử dụng hiệu quả thời gian trình bày | |||||
4 | Đĩnh đạc và tự tin (biết suy nghĩ hiệu quả trên vị |
thế của mình) | ||||||
Tổng (4)= | ||||||
TỔNG CỘNG: (1)+(2)+(3)+(4) = xx | ||||||
KẾT LUẬN: xxx |
Đánh giá: Kế hoạch kinh doanh của khách hàng là hoàn toàn:
Đủ điều kiện bước vào vườn ươm
Chưa đủ điều kiện tiếp bước vào vườn ươm
Xác nhận bởi: …..
Nguồn: SBI
Phục lục 5: Phiếu điều tra tìm hiểu thông tin về vườm ươm
Kính gửi:…………………………………………………..
PHIẾU ĐIỀU TRA TÌM HIỂU THÔNG TIN
1. Mục đích và tầm nhìn của vườn ươm là gì?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
2. Mô tả sơ bộ cơ cấu nhân sự và tổ chức của vườn ươm?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
3. Ai là những đối tác chính tham gia thành lập và hoạt động của vườn ươm?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
4. Hiện có những tổ chức, cá nhân nào đang tài trợ cho hoạt động của vườn ươm?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
3. Tổng diện tích xây dựng và diện tích thực sử dụng cho khách hàng?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
4. Số lượng khách hàng đang ươm tạo tại vườn ươm?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
5. Những tiêu chí chính lựa chọn khách hàng vào vườn ươm?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
6. Những tiêu chí chính cho một khách hàng được xem là tốt nghiệp có thể rời khỏi vườn ươm?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
7. Các loại hình dịch vụ cung cấp cho khách hàng trong và ngoài vườn ươm và chính sách giá dịch vụ?
…………………………………………………………………………………………………………….…….
8. Những thách thức và cơ hội đối với vườn ươm là gì?
………………………………………………………………………………………………………….…….
9. Những thế mạnh và khó khăn của vườn uơm là gì?
………………………………………………………………………………………………………….…….
10. Những định hướng phát triển trong tương lai của vườn ươm?
………………………………………………………………………………………………………….…….