Đối với các khu du lịch lễ hội:
11% | |
Điểm hấp dẫn nhất của du lịch Nam Đinh: | |
Giá cả hàng hoá dịch vụ rẻ | 28% |
Các lễ hội văn hoá | 25% |
Các bãi biển đẹp | 18% |
Các khu di tích lịch sử, văn hoá lâu đời | 12% |
Các làng nghề thủ công truyền thống | 10% |
Người dân thân thiện, mến khách | 7% |
Giới thiệu cho những người thân hoặc bạn bè về du lịch Nam Định: | |
Có | 71% |
Không | 24% |
Không có ý kiến | 5% |
Có thể bạn quan tâm!
- Điều Kiện Triển Khai Giải Pháp Và Các Khuyến Nghị:
- Điều Kiện Triển Khai Giải Pháp Và Các Khuyến Nghị:
- A Phiếu Lấy Ý Kiến Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Khách Du Lịch Đối Với
- Giải pháp phát triển du lịch sinh thái biển Nam Định theo hướng bền vững - 18
- Giải pháp phát triển du lịch sinh thái biển Nam Định theo hướng bền vững - 19
- Giải pháp phát triển du lịch sinh thái biển Nam Định theo hướng bền vững - 20
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Thực hiện các cam kết với khách hàng
PHỤ LỤC 2
Các bảng số liệu trong luận văn
Bảng . Lượng mưa tháng và năm (mm)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Cả Năm | |
1. Lượng mưa tháng và năm (mm) | |||||||||||||
Ba Lạt | 25 | 26 | 49 | 84 | 163 | 198 | 216 | 297 | 327 | 221 | 64 | 23 | 1697 |
Thịnh Long | 19 | 28 | 37 | 68 | 132 | 172 | 189 | 314 | 338 | 264 | 59 | 13 | 1639 |
2. Số ngày mưa trung bình tháng và năm (ngày) | |||||||||||||
Ba Lạt | 9,2 | 13, 0 | 16, 6 | 12, 3 | 11, 6 | 13, 0 | 12, 0 | 15,0 | 14, 8 | 11, 7 | 7,8 | 5,6 | 142, 5 |
Thịnh Long | 2,6 | 5,4 | 6,1 | 5,9 | 8,0 | 10, 5 | 9,7 | 12,2 | 13, 5 | 9,4 | 4,9 | 3,0 | 91,3 |
Nguồn: Sở tài nguyên môi trường tỉnh Nam Định
Bảng . Phân bố dân số, mật độ dân số, kết cấu dân số của vùng ven biển NĐ
Đơn vị: nghìn người
2008 | 2010 | |||
Dân số | Toàn tỉnh | Vùng ven biển | Toàn tỉnh | Vùng ven biển |
1961.0 | 897.3 | 1991.2 | 901.1 | |
Mật độ dân số | 1.041/km2 | |||
Cơ cấu dân số | Thành thị | Nông thôn | Thành thị | Nông thôn |
86.9 | 810.3 | 85.4 | 815.6 | |
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
434.6 | 462.7 | 439.8 | 461.2 |
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Nam Định năm 2008, 2010
Bảng. Doanh thu du lịch trên địa bàn (2006- 2010)
Đơn vị tính: Triệu đồng
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số | 10.900 | 12.500 | 14.750 | 38.000 | 45.000 |
I. Phân theo TPKT | |||||
Tư nhân | 785 | 912 | 1.435 | 2.318 | 3.150 |
Cá thể | 10.115 | 11.588 | 13.315 | 35.682 | 41.850 |
II. Phân loại doanh thu | 10.990 | 12.500 | 14.750 | 38.000 | 45.000 |
Doanh thu dịch vụ | 2.158 | 2.315 | 2.840 | 3.650 | 4.320 |
Thuê phòng | 2.158 | 2.315 | 2.840 | 3.650 | 4.320 |
Doanh thu bán hàng | 1.220 | 1.310 | 1.450 | 2.135 | 2.520 |
Doanh thu hàng ăn uống | 7.357 | 8.687 | 10.080 | 30.965 | 36.450 |
Doanh thu khác | 165 | 188 | 380 | 1.250 | 1.700 |
Đơn vị tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Tổng số khách | Lượt người | 206.000 | 230.700 | 258.300 | 289.100 | 323.790 |
Khách nội địa | Lượt người | 205.700 | 230.300 | 257.800 | 288.500 | 323.090 |
Trong đó khách lưu trú | Lượt người | 72.000 | 87.500 | 105.600 | 126.000 | 152.000 |
Lưu trú trung bình | Ngày | 1,1 | 1,3 | 1,5 | 1,7 | 1,9 |
Khách quốc tế | Lượt người | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 |
Trong đó khách lưu trú | Lượt người | 190 | 240 | 350 | 480 | 560 |
Lưu trú trung bình | Ngày | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 |
Tổng số phòng | phòng | 1.133 | 1.173 | 1.213 | 1.253 | 1.293 |
HSSD phòng | % | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 |
Nguồn UBND huyện Giao Thuỷ
LĐ du lịch (người) | Lao động qua đào tạo (người) | Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%) | ||
Trực tiếp | Gián tiếp | |||
2006 | 126 | 277 | 37 | 29,4 |
2007 | 202 | 444 | 46 | 22,7 |
2008 | 285 | 627 | 58 | 20,3 |
2009 | 367 | 807 | 85 | 23,2 |
2010 | 432 | 950 | 102 | 23,6 |
Nguồn UBND huyện Giao Thuỷ
Bảng . Số khách đến du lịch trên địa bàn huyện (2006- 2010)
Đơn vị tính: lượt người
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Số khách đến | 111.500 | 132.000 | 138.207 | 145.802 | 172.000 |
Người Việt Nam | 111.346 | 131.819 | 137.928 | 145.549 | 171.710 |
Ng. nước ngoài | 154 | 181 | 279 | 253 | 290 |
Số khách lưu trú | 35.776 | 45.902 | 51.161 | 60.604 | 69.925 |
Ng.Việt Nam | 35.673 | 45.790 | 51.032 | 60.470 | 69.765 |
Ng. nước ngoài | 103 | 112 | 129 | 134 | 160 |
PHỤ LỤC 3
CÁC BÃI TẮM TẠI NAM ĐỊNH
- Bãi biển Thịnh Long:
Vẻ nguyên sơ của bãi tắm Thịnh Long - Huyện Hải Hậu
Nhà thờ nghiêng tại bãi biển Hải Hậu