Định giá doanh nghiệp nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam - 11

13. Giáo trình Triết học Mác-Lênin (2003), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

14. Lê Hoàng Hải (2004), Tài liệu tập huấn Nghị định 187 và Thông tư 126, Cục Tài chính doanh nghiệp, Bộ Tài chính.

15. Nghiêm Quý Hào (2005), “Chất lượng cổ phần hóa và sự phát triển bền vững của doanh nghiệp”, Tạp chí Chứng khoán, (7), trang 6- 7.

16. Trần Ngọc Hiên (2007), “Cổ phần hóa DNNN- thực trạng và giải pháp”, Tạp chí Cộng sản, (126), trang 8- 10.

17. Nguyễn Minh Hoàng (2001), “Hoàn thiện phương pháp định giá doanh nghiệp” Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài chính Hà Nội.

18. Quốc Hoàng (2007), “Được- mất cổ phần hóa”, Tin nhanh chứng khoán, (7), trang 6, trang 11- 12.

19. Nguyễn Văn Huy (2004), CPH giải pháp quan trọng trong cải cách DNNN,

Mục CPH DNNN 10 năm một chặng đường, NXB Chính trị QG, Hà Nội.

20. Cẩm Văn Kính (2007), “Những kiểu thất thoát CPH”, Thời báo Kinh tế,(12) ,

trang 2- 3, 5.

21. Trần Thị Thùy Linh (2004), “Đấu giá cổ phần tại doanh nghiệp CPH đôi điều cần xem xét”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, (11), trang 11- 14.

22. Phạm Viết Muôn (2005), “Tiến trình cổ phần hóa DNNN trong mối quan hệ với lộ trình phát triển thị trường chứng khoán”, Đặc san TTCKVN 5 năm hình thành và phát triển, trang 20- 22.

23. Phạm Thị Nga (2005), “Kinh nghiệm cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước của một số quốc gia trên thế giới”, Tạp chí Giao thông vận tải, (6), trang 43- 44.

24. Hữu Nghị (2007), “Bài học kinh nghiệm từ Cổ phần hóa ở Nga”, Báo Tuổi trẻ ngày 29 tháng 4, trang 8.

25. Vũ Hữu Ngoạn (2004), Mấy vấn đề cơ bản về Cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, trang web Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội.

26. Dương Ngọc (2005), “Tiến trình cổ phần hóa: 12 năm nhìn lại”, Thời báo kinh tế Việt Nam, (12) , trang 3.

27. Quốc hội (2002), Luật Doanh nghiệp Nhà nước số 14/2003/QH11 (26/11/2003), Quốc hội Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Điều 1.

28. Quốc hội (2002), Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 thông qua ngày 29tháng 11 năm 2005, Điều 4, trang 2.

29. Huy Thái (1999), “Kinh nghiệm về cổ phần hóa ở một số nước trên thế giới”,

Tạp chí Tài chính doanh nghiệp, (8), trang 31- 32.

30. Thủ tướng Chính phủ (2004), Hội nghị toàn quốc về đẩy mạnh đổi mới DNNN, Hà Nội.

31. Nguyễn Kim Toàn (2007), Báo cáo sơ bộ kết quả CPH đến hết năm 2006,

Vụ Đổi mới và phát triển doanh nghiệp- Văn phòng chính phủ, Hà Nội.

32. Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam (2006), Báo cáo kết quả xác định giá trị doanh nghiệp, Hồ sơ CPH doanh nghiệp Bảo Việt.

33. Tổng Công ty Tái Bảo hiểm quốc gia Việt Nam (2003), Báo cáo kết quả xác định giá trị doanh nghiệp, Hồ sơ CPH doanh nghiệp, Hà Nội.

34. Tổng Công ty Điện tử Tin học Việt Nam (2005), Báo cáo kết quả xác định giá trị doanh nghiệp, Hồ sơ CPH doanh nghiệp, Hà Nội.

35. Hồng Vân- Hà My (2003), “Đổi mới doanh nghiệp nhà nước ở Trung Quốc”,

Tạp chí Công nghệ Quốc tế, (3), trang 42.

36. Viện Kinh tế Trung ương (2004), “Khảo sát kinh nghiệm chuyển đổi, đặc biệt là tư nhân hóa các doanh nghiệp lớn và hình thành khung pháp lý về đầu tư và doanh nghiệp, tại Liên Bang Nga (25- 30/05/2004)”, Báo cáo kết quả khảo sát, trang 1- 12.

37. Web: www.vietstoch.com.vn, www.tinnhanhchungkhoan.com.vn, www.vse.org.vn, www.vneconomy.vn

PHỤ LỤC 1


Kết quả đinh giá doanh nghiệp theo phương pháp tài sản Công ty Xây lắp 1- PCC1 tại 31/12/2001



TT

Chỉ tiêu

Số liệu trên sổ

sách kế toán (VNĐ)

Số liệu xác

định lại (VNĐ)


Chênh lệch (VNĐ)


A

TÀI SẢN ĐANG DÙNG

( I+II+III+IV)


28.740.484.652


28.006.723.839


733.760.813


I

Tài sản dài hạn (không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất)


2,695,552,331


1.961.791.518


733.760.813

1

Tài sản cố định

2.516.102.931

1.782.342.118

733.760.813

+

Tài sản cố định hữu hình

2.516.102.931

1.782.342.118

733.760.813

+

Tài sản cố định vô hình

-

-

-

2

Chi phí XDCBDD

179.449.400

179.449.400

-

3

chi phí trả trước dài hạn

-

-

-

II

Tài sản ngắn hạn

26.044.932.321

26.044.932.321

-

1

Tiền

4.632.253.788

4.632.253.788

-

+

Tiền mặt tồn quỹ

364.327.717

364.327.717

-

+

Tiền gửi ngân hàng

4.267.926.071

4.267.926.071

-

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

-

-

-

3

Các khoản phải thu

5,544,267,364

5.544.267.364

-

4

Hàng tồn kho

14.475.452.340

14.475.452.340

-

5

Tài sản ngắn hạn khác

1.699.958.859

1.699.958.859

-

III

Giá trị lợi thế doanh nghiệp

-

-

-

B

TÀI SẢN KHÔNG CẦN DÙNG

524.208.709

524.208.709

-

I

Tài sản dài hạn

-

-

-

II

Tài sản ngắn hạn

524.208.709

524.208.709

-

C

TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ

49.781.500

49.781.500

-

I

Tài sản dài hạn

49.781.500

49.781.500

-

II

Tài sản ngắn hạn

-

-

-


D

TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỬ QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC

LỢI


-


-


-


Tổng giá trị tài sản thực tế của doanh nghiệp (A+B+C+D)


28.740.484.652


28.006.723.839


733.760.813

E1

Nợ phải trả

17.862.088.455

17.862.088.455


E2

Số dư quỹ Khen thưởng, Phúc lợi

-

-

-

E3

Quỹ trợ cấp mất việc

-

-

-


Tổng giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp ( Tổng giá

trị thực tế của DN trừ (-) nợ thực tế phải trả (A- (E1+E2+E3))


10.878.396.197


10.144.635.384


733.760.813

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.

Định giá doanh nghiệp nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam - 11

PHỤ LỤC 2


Kết quả định giá Công ty VINARE theo phương pháp tài sản Tại thời điểm 31/12/2003

Chỉ tiêu

Giá trị theo sổ sách

(VNĐ)

Giá trị xác định lại

(VNĐ)

Chênh lệch

(VNĐ)

Giá trị vốn Nhà nước

175.279.800.086

181.233.614.050

5.953.813.964

Giá trị doanh nghiệp

463.529.372.998

469.483.186.962

5.953.813.964


Kết quả định giá trị doanh nghiệp Công ty VINARE theo DCF Tại thời điểm 31/12/2003

Chỉ tiêu

Giá trị theo sổ sách

(VNĐ)

Giá trị xác định lại

(VNĐ)

Chênh lệch

(VNĐ)

Giá trị vốn Nhà nước

175.279.800.086

194.800.096.049

19.520.295.963

Giá trị doanh nghiệp

463.529.372.998

483.049.668.961

19.520.295.963

PHỤ LỤC 3

Kết quả định giá doanh nghiệp theo phương pháp tài sản Công ty Gas Petrolimex tại 31/03/2004



TT


Chỉ tiêu

Số liệu trên sổ sách kế toán (VNĐ)


Số liệu xác định lại (VNĐ)


Chênh lệch (VNĐ)


A

TÀI SẢN ĐANG DÙNG

( I+II+III+IV)


423.485.854.563


423.063.452.979


(422.401.584)


I

Tài sản dài hạn (không bao gồm giá

trị quyền sử dụng đất)


238.470.706.576


238.048.304.992


(422.401.584)

1

Tài sản cố định

122.314.722.052

121.823.912.576

(490.809.476)

+

Tài sản cố định hữu hình

119.914.735.884

119.423.926.408

(490.809.476)

+

Tài sản cố định vô hình

2.399.986.168

2.399.986.168

-

2

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

701.376.744

701.376.744

-

3

Chi phí XDCBDD

705.315.317

705.315.317

-

4

Chi phí trả trước dài hạn

114.749.292.463

114.817.700.355

68.407.892

II

Tài sản ngắn hạn

185.015.147.987

185.015.147.988

-

1

Tiền

25.509.636.835

25.509.636.836

-

+

Tiền mặt tồn quỹ

861.174.235

861.174.235

-

+

Tiền gửi ngân hàng

20.297.332.545

20.297.332.545

-

+

Tiền đang chuyển

4.351.130.055

4.351.130.055

-

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

-

-

-

3

Các khoản phải thu

120.371.734.463

120.371.734.463

-

4

Hàng tồn kho

36.131.985.410

36.131.985.410

-

5

Tài sản ngắn hạn khác

3.001.791.279

3.001.791.279

-

III

Giá trị lợi thế doanh nghiệp

-

-

-

B

TÀI SẢN KHÔNG CẦN DÙNG

-

-

-

I

Tài sản dài hạn

-

-

-

II

Tài sản ngắn hạn

1.523.238.540

-

-

C

TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ

510.048.335

-

-

I

Tài sản dài hạn

62.782.894

-

-

II

Tài sản ngắn hạn

447.2665.441

-

-


D

TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỬ QUỸ

KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI


-



-


Tổng giá trị tài sản thực tế của doanh

nghiệp (A+B+C+D)


423.485.854.563


423.063.452.979


(422.401.584)

E1

Nợ phải trả

268.082.748.673

268.082.748.673

-

E2

Số dư quỹ Khen thưởng, Phúc lợi

3.389.271.497

3.389.271.497

-

E3

Quỹ trợ cấp mất việc

833.417.570

833.417.570

-


Tổng giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp ( Tổng giá trị

thực tế của DN trừ (-) nợ thực tế phải trả (A- (E1+E2+E3))


151.180.416.823


150.758.015.239


-

PHỤ LỤC 4

Kết quả định giá doanh nghiệp theo phương pháp tài sản Tổng Công ty Điện tử và Tin học Việt Nam tại 01/01/2005



TT


Chỉ tiêu

Số liệu trên sổ sách kế toán (VNĐ)


Số liệu xác định lại (VNĐ)


Chênh lệch (VNĐ)

A

TÀI SẢN ĐANG DÙNG ( I+II+III+IV)

482.778.984.977

521.105.819.770

38.326.834.793


I

Tài sản dài hạn (không bao gồm giá trị

quyền sử dụng đất)


271.955.861.614


292.630.275.118


20.674.413.504

1

Tài sản cố định

9.605.893.300

5.369.778.554

(4.236.114.746)

+

Tài sản cố định hữu hình

9.522.543.080

5.286.428.334

(4.236.114.746)

+

Tài sản cố định vô hình

83.350.220

83.350.220


2

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

261.521.419.896

286.431.948.146

24.910.528.250

3

Chi phí XDCBDD

828.548.418

828.548.418

-

4

Tài sản dài hạn khác

-

-

-

II

Tài sản ngắn hạn

165.878.123.363

165.761.404.652

(116.718.711)

1

Tiền

102.726.078

102.726.078.460

75

+

Tiền mặt tồn quỹ

364.511.369

364.511.369

-

+

Tiền gửi ngân hàng

102.361.567.025

102.361.567.025

-

2

Các khoản phải thu

58.201.848.587

58.201.848.587

-

3

Hàng tồn kho

4.046.534.798

4.046.534.798

-

4

Tài sản ngắn hạn khác

903.661.584

903.661.584

-

III

Giá trị lợi thế doanh nghiệp

-

-

-

IV

Giá trị quyền sử dụng đất

44.945.000.000

62.714.140.000

17.769.140.000

B

TÀI SẢN KHÔNG CẦN DÙNG

-

-

-

I

Tài sản dài hạn

-

-

-

II

Tài sản ngắn hạn

-

-

-

C

TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ

-

-

-

I

Tài sản dài hạn

-

-

-

II

Tài sản ngắn hạn

-

-

-


D

TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỬ QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI


-


-


-


Tổng giá trị tài sản thực tế của doanh

nghiệp(A+B+C+D)


482.778.984.977


521.105.819.770


38.326.834.793

E1

Nợ phải trả

80.794.453.781

80.794.453.781

4.000.000

E2

Số dư quỹ Khen thưởng, Phúc lợi

337.822.104

333.822.104

(4.000.000)

E3

Nguồn kinh phí sự nghiệp

1.736.404.554

1.451.406.554

(285.000.000)


Tổng giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp ( Tổng giá trị thực tế của DN trừ (-) nợ thực tế phải trả (A-

(E1+E2+E3))


399.910.302.538


438.522.137.331


38.611.834.793

PHỤ LỤC 5

Kết quả định giá doanh nghiệp theo phương pháp tài sản Bảo Việt tại 31/12/2005



TT


Chỉ tiêu

Số liệu trên sổ sách kế toán (VNĐ)


Số liệu xác định lại (VNĐ)


Chênh lệch (VNĐ)


A

TÀI SẢN ĐANG DÙNG

( I+II+III+IV)


13.573.271.275.837


14.424.829.793.658


851.558.517.821


I

Tài sản dài hạn (không bao gồm

giá trị quyền sử dụng đất)


10.708.280.651.364


11.036.889.068.772


328.608.417.358

1

Tài sản cố định

310.688.271.914

361.999.710.054

51.311.448.140

+

Tài sản cố định hữu hình

302.519.339.478

353.830.787.618

51.311.448.140

+

Tài sản cố định vô hình

8.168.932.436

8.168.932.436

-

2

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

9.996.282.474.516

10.273.579.443.734

277.296.969.218

3

Chi phí XDCBDD

380.032.500.989

380.032.500.989

-

4

Tài sản dài hạn khác

21.277.403.945

21.277.403.945

-

II

Tài sản ngắn hạn

2.864.990.624.473

2.865.042.304.800

51.680.327

1

Tiền

388.511.971.522

388.563.651.849

51.680.327

+

Tiền mặt tồn quỹ

67.206.853.149

67.239.487.881

32.634.732

+

Tiền gửi ngân hàng

321.134.100.773

321.153.146.368

19.045.595

+

Tiền đang chuyển

171.017.600

171.017.600

-

2

Đầu tư tài chính ngắn hạn

1.719.387.655.368

1.719.387.655.368

-

3

Các khoản phải thu

719.096.703.749

719.096.703.749

-

4

Hàng tồn kho

22.211.980.482

22.211.980.482

-

5

Tài sản ngắn hạn khác

15.782.313.351

15.782.313.351

-

III

Giá trị lợi thế doanh nghiệp

-

82.289.991.136

82.289.991.136

IV

Giá trị lợi quyền sử dụng đất

-

440.608.429.000

440.608.429.000

B

TÀI SẢN KHÔNG CẦN DÙNG

-

-

-

C

TÀI SẢN CHỜ THANH LÝ

-

-

-


D

TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỬ QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC

LỢI


-


-


-


Tổng giá trị tài sản thực tế của

doanh nghiệp(A+B+C+D)


13.573.271.275.837


14.424.829.793.658


851.558.517.821


Trong đó: Tổng giá trị thực tế của

doanh nghiệp (Mục A)


13.573.271.275.837


14.424.829.793.658


851.558.517.821

E1

Nợ phải trả

11.725.075.949.193

11.725.075.949.193

-

E2

Số dư quỹ Khen thưởng, Phúc lợi

170.500.834.726

170.500.834.726

-

E3

Nguồn kinh phí sự nghiệp

-

-

-


Tổng giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp ( Tổng giá trị thực tế của DN trừ (-) nợ thực

tế phải trả (A- (E1+E2+E3))


1.677.94.491.917


2.529.253.009.739


851.558.517.821

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/05/2022