Đánh giá vai trò phẫu thuật nội soi cắt gan điều trị ung thư tế bào gan - 19

Perspective. In K. M. McMasters (Ed.), Hepatocellular Carcinoma:

(pp. 207-217). Springer New York

97. Sarpel U., Hefti M. M., Wisnievsky J. P., Roayaie S., Schwartz M. E., Labow D. M. (2009), "Outcome for patients treated with laparoscopic versus open resection of hepatocellular carcinoma: case-matched analysis". Ann Surg Oncol, 16(6), pp.1572-1577.

98. Soubrane O., Goumard C., Laurent A., Tranchart H., Truant S., Gayet B., Salloum C., Luc G., Dokmak S., Piardi T. (2014), "Laparoscopic resection of hepatocellular carcinoma: a French survey in 351 patients". HPB, 16(4), pp.357-365.

99. Takasaki K. (2007), Glissonean pedicle transection method for hepatic resection. Springer Science & Business Media

100. Takasaki K., Kobayashi K., Tanaka S., Muto H., Watayo K., Saito A. (1986), "Newly developed systematized hepatectomy by Glissonean pedicle transection method". Shujutsu, 40, pp.7-14.

101. Topal B., Fieuws S., Aerts R., Vandeweyer H., Penninckx F. (2008), "Laparoscopic versus open liver resection of hepatic neoplasms: comparative analysis of short-term results". Surg Endosc, 22(10), pp.2208-2213.

102. Tung-Ping Poon R., Fan S. T., Wong J. (2000), "Risk factors, prevention, and management of postoperative recurrence after resection of hepatocellular carcinoma". Ann Surg, 232(1), pp.10-24.

103. Tranchart H., Di Giuro G., Lainas P., Pourcher G., Devaquet N., Perlemuter G., Franco D., Dagher I. (2013), "Laparoscopic liver resection with selective prior vascular control". Am J Surg, 205(1), pp.8-14.

104. Tranchart H., Di Giuro G., Lainas P., Roudie J., Agostini H., Franco D., Dagher I. (2010), "Laparoscopic resection for hepatocellular

carcinoma: a matched-pair comparative study". Surg Endosc, 24(5), pp.1170-1176.

105. Truant S., Bouras A., Hebbar M., Boleslawski E., Fromont G., Dharancy S., Leteurtre E., Zerbib P., Pruvot F. (2011), "Laparoscopic resection vs. open liver resection for peripheral hepatocellular carcinoma in patients with chronic liver disease: a case-matched study". Surg Endosc, 25(11), pp.3668-3677.

106. Urata K., Kawasaki S., Matsunami H., Hashikura Y., Ikegami T., Ishizone S., Momose Y., Komiyama A., Makuuchi M. (1995), "Calculation of child and adult standard liver volume for liver transplantation". Hepatology, 21(5), pp.1317-1321.

107. Viganò L., Cherqui D. (2011). Laparoscopic Liver Resection for HCC: A European Perspective. In K. M. McMasters (Ed.), Hepatocellular Carcinoma: (pp. 185-206). Springer New York

108. Winslow E., Hawkins W. G. (2013), "Laparoscopic Resection of the Liver for Cancer". Surg Oncol Clin N Am, 22(1), pp.75-89.

109. Yamamoto M., Katagiri S., Ariizumi S., Kotera Y., Takahashi Y. (2012), "Glissonean pedicle transection method for liver surgery (with video)". J Hepatobiliary Pancreat Sci, 19(1), pp.3-8.

110. Ye J. Z., Miao Z. G., Wu F. X., Zhao Y. N., Ye H. H., Li L. Q. (2012), "Recurrence after anatomic resection versus nonanatomic resection for hepatocellular carcinoma: a meta-analysis". Asian Pac J Cancer Prev, 13(5), pp.1771-1777.

111. Yoon Y. S., Han H. S., Cho J. Y., Ahn K. S. (2010), "Total laparoscopic liver resection for hepatocellular carcinoma located in all segments of the liver". Surg Endosc, 24(7), pp.1630-1637.

112. Yoon Y. S., Han H. S., Shin S. H., Cho J. Y., Jang J. Y., Suh K. S., Kim S. W., Lee K. U., Park Y. H. (2007), "Total laparoscopic liver

resection for a metastatic lesion located in the caudate lobe". J Korean Surg Soc, 73(4), pp.340-343.

PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

Họ tên BN:, Năm sanh:, nam , nữ Địa chỉ: Số nhập viện:Nghề nghiệp Điện thoại BN:Điện thoại ngườithân: Tiền sử:

Viêm gan: B Có điều trị Không điều trị Thời gian Viêm gan: C Có điều trị Không điều trị Thời gian Xơ gan: Có điều trị Không điều trị Thời gian Chảy máu tiêu hóa trên thời gian

Chảy máu tiêu hóa dưới thời gian

Chích ngừa viêm gan: A , B , C , thời gian, số lần chích Uống rượu :ml/ngàynăm.

Tiền căn ngoại khoa Bệnh khác Gia đình: Viêm gan A , B , C Xơ gan K gan

Lý do khám bệnh:

Đau bụng Vàng da Sờ thấy u

Tình cờphát hiện qua SA

Tái khám định kỳ theo chương trình tầm soát ung thư gan

Lâm sàng:

- Tiêu hóa Tốt Chán ăn Khó tiêu

- Sut cân Có Không Thời gian

- Đau bụng Có Không Thời gian

- MạchHuyết ápNhiệt độCao

- Ấn đau bụng Có Không

Cân nặng

- Vị trí ấn đau bụng: HS (P) Trên rốn Hạ sườn (T)

- Vàng da Có Không Thời gian

- Sốt Có Không Thời gian

- Tri giác Tỉnh táo Lừ đừ Hôn mê

- Sao mạch Có Không

- Tuần hoàn bàng hệ Có Không

- Trĩ Không Độ:

- Báng bụng: Không có Ít Nhiều

- Lách to Không Độ:

- Gan to Không Chiều cao gancm Mật độ gan mềm mại Chắc

- Sờ thấy u bụng Có Không

- Khối u : Ở HSP TV HST

Mật độ chắc Mềm mại

Kích thướccm Âm thổi .

- Chỉ số Karnofsky:/ 100

- Chỉ số Performance stataus:/ 5.

Cận lâm sàng:

- Nhóm máu

- Công thức máu: HbHCBC Tiểu Cầu

- Đông máu: MCTQ(INR) TCK(INR)

- Sinh hóa máu: ĐườngUreCreAlbumin/ máu: Bilirubin/máu: Toàn phầnTrực tiếpGián tiếp

SGOTSGPTAFP

- Child-Pugh: ĐiểmA B C

- Maker viêm gan: HbsAg HbsAb HbeAg HbcAb Anti HCV

- ASA I II III IV

- Siêu âm

Số lượng u Kích thước u(mm)

Thể tích khối u Trên 50% Dưới 50%

Không

Huyết khối tĩnh mạch cửa

Không

Vị trí khối u

Bending Sign



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Đánh giá vai trò phẫu thuật nội soi cắt gan điều trị ung thư tế bào gan - 19

Xâm lấn tĩnh mạch cửa


- Chụp cắt lớp vị tính

Số lượng u


Kích thước u(mm)

Thể tích khối u Trên 50% Dưới 50%

Xâm lấn tĩnh mạch cửa Có Không

Huyết khối tĩnh mạch cửa Có Không

Vị trí khối u

- Chụp hình cộng hưởng từ

Số lượng u Kích thước u(mm)

Thể tích khối u Trên 50% Dưới 50%

Xâm lấn tĩnh mạch cửa Có Không

Huyết khối tĩnh mạch cửa Có Không

Vị trí khối u

- X-Q PhổiGPB(ST gan)

- Chẩn đoánChỉ định mổ

- PTVPP mổ dự kiến

- Ngày giờ mổVô cảmDự trù máu

PHỤ LỤC 2: TƯỜNG TRÌNH PHẪU THUẬT

1. Tư thế bệnh nhân: nằm ngửa

2. Phương pháp vô cảm: mê + Tê ngoài màng cứng: Không

3. Đường vào bụng: Số TrocarVị trí Trocar

4. Thám sát bụng:

Khoang bụng

Báng bụng: Không Lượng Máu ổ bụng: Không Lượng Gan xơ mức độ Không Nhẹ Vừa Nặng Hạch Không Vị trí

Khối u

Số lượng uKích thước(mm) Thấy u trên bề mặt Không

Vị trí u ở HPT

Mức độ xâm lấn: chưa vỡ thủng bao glison xâm lấn cơ quan

5. Siêu âm trong mổ : Không

U vệ tinh Không Khối u xâm nhiễm mạch máu Không Huyết khối TMC Không

6. Phẫu tích cuống gan: Không

Thắt toàn bộ Không

Thắt cuống 1 bên Không

Thắt cuống phân thùy Không

Thời gian thắt:phút Số lần thắt Thời gian thiếu màu nhu mô gan để lại

7. Cắt gan :

Theo cấu trúc giải phẫu Không

Phương tiện cắt nhu mô gan

8. Nạo hạch Không Vị tríSố lượngkích thước hạch


9. Mặt cắt gan


Phủ mạc nối

Không

Phủ surgicel

Không

Khâu mặt cắt

Không

10.Thời gian mổLượng máu mất

11.Lượng máu truyền trong mổ Không


Lượng

12.Dẫn lưu Không


Vị trí

13.Đóng bụng





14.Tai biến trong mổ

Không


Mất máu nghiêm trọng

Không


Rách tĩnh mạch cửa

Không


Rách tĩnh mạch gan

Không


Tổn thương ống mật để lại

Không


15.Chuyển sang kỹ thuật mổ khác

Không


PTNS bàn tay hỗ trợ

Không


PTNS - qua vết mổ nhỏ

Không


Phẫu thuật mở bụng hoàn toàn

Không


16.GPB đại thể:

Kích thước u

Vỏ bao u Không

Diện cắt cách vỏ bao

Thủng vỏ bao Không

Thể tích bệnh phẩm

17.Chẩn đoán sau mổ 18.Giai đoạn BCLC_

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/05/2024