tư vấn sử dụng thuốc
2. Nguyên nhân thực hiện tư vấn | |
- Chủ động tư vấn | |
- Được khách hàng yêu cầu | |
3. Nội dung thăm hỏi khách hàng | |
- Xác nhận người dùng thuốc | |
- Hỏi rò độ tuổi của người dùng thuốc | |
- Hỏi rò triệu chứng, thời gian xuất hiện triệu chứng | |
- Hỏi rò về tiền sử dùng thuốc | |
- Tiền sử bệnh | |
- Dị ứng thuốc | |
4. Nội dung tư vấn về thuốc cho khách hàng | |
- Tên thuốc | |
- Chỉ định chính | |
- Liều dùng | |
- Số lần dùng, khoảng cách dùng | |
- Thời điểm dùng trong ngày | |
- Thời điểm dùng so với bữa ăn | |
- Cách dùng | |
- Giới thiệu về chống chỉ định, ADR quan trọng | |
- Lưu ý các tương tác thuốc-thuốc, thuốc-thức ăn quan trọng | |
- Hướng dẫn xử lý khi quên liều | |
- Hướng dẫn bảo quản | |
- Lưu ý khác | |
5. Kiểm tra mức độ hiểu của bệnh nhân | |
6. Tổng kết lại các điểm quan trọng cần ghi nhớ và cung cấp thông tin liên lạc |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Tư Vấn Sử Dụng Thuốc Của Dược Sĩ Nhà Thuốc
- Đánh giá hoạt động tư vấn các triệu chứng thông thường tại nhà thuốc trên địa bàn thành phố Huế - 8
- Đánh giá hoạt động tư vấn các triệu chứng thông thường tại nhà thuốc trên địa bàn thành phố Huế - 9
- Đánh giá hoạt động tư vấn các triệu chứng thông thường tại nhà thuốc trên địa bàn thành phố Huế - 11
Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.
8. Thực hiện tư vấn bằng giấy | |
9. Tư vấn cho khách hàng trường hợp nào nên đến phòng khám chuyên khoa | |
10. Thời gian tư vấn | |
- <3 phút | |
- 3-5 phút | |
- >5 phút |
Nhà thuốc:
Người điền phiếu:
Thời gian:
Phụ lục 4: Phiếu đánh giá kiến thức dược sĩ tham gia đào tạo
I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀN PHIẾU:
1. Giới: Nam Nữ
2. Tuổi: < 20 20-30 30-40 40-50 >50
3. Trình độ chuyên môn:
DSĐH DSCĐ DSTH Dược tá Phụ tá
4. Số năm kinh nghiệm hành nghề bán thuốc:
1-3 năm 4-6 năm 6-10 năm >10 năm
II. THÔNG TIN VỀ NHÀ THUỐC:
1. Số nhân viên làm việc tại nhà thuốc:
2. Trình độ các nhân viên:
DSĐH | DSCĐ | DSTH | Dược tá | Phụ tá/ | |
khác | |||||
Nhân viên 1 | | | | | |
Nhân viên 2 | | | | | |
Nhân viên 3 | | | | | |
Nhân viên 4 | | | | | |
Nhân viên 5 | | | | | |
3. Số lượng khách trung bình hằng ngày tại nhà thuốc:
< 10 10-20 20-50 50-70 70-100 >
100
III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN TẠI NHÀ THUỐC
Rất cần thiết, luôn luôn phải thực hiện Cần thiết, cần thực hiện thường xuyên Khá cần thiết, nên thực hiện khi có thời gian Chỉ thực hiện khi khách hàng yêu cầu | |
2. Anh/chị có thường thực hiện tư vấn không? | Luôn luôn Thường xuyên thực hiện Thỉnh thoảng Hiểm khi thực hiện Không bao giờ |
3. Những nội dung nào anh/chị nghĩ cần khai thác trước khi bán thuốc cho khách hàng? (lựa chọn 4 phương án anh/chị ưu tiên nhất) | Người dùng thuốc và độ tuổi của người dùng thuốc Triệu chứng bệnh Thời gian từ khi xuất hiện triệu chứng Tiền sử bệnh Tiền sử dùng thuốc Dị ứng thuốc |
4. Những nội dung nào anh/chị thường thực hiện tư vấn? | Chỉ định Liều dùng Số lần dùng, khoảng cách dùng Cách dùng trước/trong/sau ăn Chống chỉ định Tác dụng không mong muốn Tương tác, tương kị Hướng dẫn xử lý khi quên liều, quá liều Sản phẩm hỗ trợ Bảo quản |
Luôn luôn Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ | |
6. Anh/chị có tổng kết lại các điểm cần ghi nhớ trước khi kết thúc tư vấn ? | Luôn luôn Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ |
7. Anh/chị có đưa ra lời khuyên khi nào khách hàng đến khám ở bác sĩ không? | Luôn luôn Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ |
8. Lý do anh/chị không thể thường xuyên thực hiện tư vấn là gì? | Lượng khách hàng đông Thuốc/triệu chứng đơn giản không cần tư vấn Khách hàng không có nhu cầu Thiếu kỹ năng và phương pháp tư vấn Lý do khác:…………………………………………… |
9. Anh chị có sử dụng tư vấn bằng giấy? | Luôn luôn Thường xuyên Thỉnh thoảng Hiếm khi Không bao giờ |
< 3 phút 3-5 phút > 5 phút | |
11. Anh/chị nhận thấy thái độ của khách hàng như thế nào sau khi nhận tư vấn? | Hài lòng Không hài lòng Không quan tâm |
12. Theo anh/chị điều nào là quan trọng nhất để thực hiện tốt tư vấn? | …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… |
IV: KIẾN THỨC VỀ TƯ VẤN TRỊ CẢM LẠNH (PRE-TEST)
1. Nguyên nhân nào sau đây thường gây ra cảm lạnh (chọn 1 câu đúng nhất):
Do nhiễm virus
Do nhiễm khuẩn
Do thay đổi thời tiết thất thường
Dị ứng
2. Cảm lạnh có dễ lây lan hay không:
Có
Không
3. Triệu chứng cảm lạnh bao gồm (có thể chọn nhiều đáp án):
Chảy nước mũi, nghẹt mũi
Hắt hơi, đau họng
Đau họng
Ho
Sốt
Ngứa mắt
4. Các trường hợp cần khuyên đi khám bác sĩ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Thuốc trị ho và cảm lạnh OTC không nên dùng cho trẻ em dưới bao nhiêu tuổi (chọn 1 đáp án):
Trẻ em < 4 tuổi
Trẻ em < 6 tuổi
Trẻ em < 8 tuổi
Trẻ em < 10 tuổi