Đánh giá hiệu quả kinh tế chăn nuôi bò Mông của các nông hộ trên địa bàn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn - 13


TÀI LIỆU THAM KHẢO


I. Tài liệu tiếng Việt:

1. Đào Thế Anh, Hoàng Xuân Trường, Paule Moustier, Lê Việt Hùng và Hoàng Văn Sang (2008), Kết quả nghiên cứu thử nghiệm mô hình nhóm sở thích chăn nuôi bò thịt chất lượng cao liên kết với các kênh tiêu thụ cao cấp, siêu thị, nhà hàng và khách sạn, tại xã Hạ Thôn - huyện Pác Nặm - Bắc Kạn, báo cáo tổng kết dự án Superchain năm 6/2007- 7/2008.

2. Nguyễn Văn Bình, Trần Văn Tường (2004), Giáo trình Chăn nuôi trâu bò, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

3. Các Mác (1962), Tư bản, NXB Sự thật, Hà Nội, Q3, T3, trang 122.

4. Đinh Văn Cải (2007), Nuôi bò thịt kỹ thuật - kinh nghiêm- hiệu quả, NXB Nông nghiệp, TP.Hồ Chí Minh

5. Đinh Văn Cải và cộng tác viên Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam, “Nghiên cứu chọn lọc và lai tạo nhằm nâng cao khả năng sản xuất bò thịt ở Việt Nam”, Báo cáo tổng kết chương trình nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng, lâm nghiệp và giống vật nuôi giai đoạn 2001- 2005 (Lĩnh vực chăn nuôi).

6. Cục thống kê tỉnh Bắc Kạn (2017), Niên Giám thống kê Tỉnh Bắc Kạn,

NXB Thống kê.

7. Hoàng Kim Giao (2017), "Chăn nuôi bò thịt tại Việt Nam: Hiện trạng và giải pháp", Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam, số 11 ngày 05 tháng 05 năm 2017.

8. Ngô Đình Giao (1997), Kinh tế học vi mô, NXB Giáo dục Hà Nội

9. Hoàng Hữu Hòa (2001), Giáo trình chăn nuôi trâu bò, Trường Đại học Nông nghiệp 1, Hà Nội.

10. Lê Viết Ly (2009), Phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam, Hội khoa học kỹ thuật chăn nuôi mới Việt Nam, Hà Nội

11. Lê Đức Ngoan, Trần Thị Bích Hường Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (2007). Đánh giá thực trạng và hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò ở nông hộ tại hai vùng đồng bằng và miền núi tỉnh Quảng Ngãi. http: google.com.vn.


12. Nguyễn Hữu Ngoan (2005), Giáo trình thống kê nông nghiệp, NXB Nông nghiệp Hà Nội.

13. Phòng Lao động TB &XH Huyện Pắc Nặm (2017, 2018), Báo cáo dân số, lao động huyện Pác Nặm năm 2017, năm 2018.

14. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (2017), Báo cáo tình hình chăn nuôi bò thịt hàng năm, 2015 - 2017.

15. Phòng thống kê Huyện Pắc Nặm (2015, 2016, 2017), Báo cáo dân số, lao động huyện Pác Nặm năm 2017, năm 2018.

16. Phòng thống kê huyện Pác Nặm (2017), Báo cáo chăn nuôi bò huyện Pác Nặm năm 2015 - 2017.

17. Vũ Thị Ngọc Phùng (2005), Kinh tế phát triển nông thôn, NXB thống kê HN.

18. Đỗ Quang Quý (2007), Giáo trình Kinh tế nông nghiệp, NXB Đại học Thái Nguyên.

19. Vũ Đình Thắng (2005), Giáo trình kinh tế nông nghiệp. NXB Hà Nội.

20. Đỗ Khắc Thịnh (1999). Bản chất và phương pháp xác định hiệu quả kinh tế, Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kinh tế quản trị kinh doanh 1995 - 1999, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

21. Tổng cục thống kê (2017), Niên giám thống kê năm 2017, NXB Thống kê, Hà Nội.

22. Nguyễn Xuân Trạch (2008). Giáo trình chăn nuôi trâu bò, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

23. UBND Huyện Pác Nặm (2016, 2017, 2018), Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai năm 2016, 2017, 2018

24. Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm (2016, 2017,2018), Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016, 2017, 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2016, 2017,2018.

25. Viện kinh tế Nông nghiệp (2005), “Các nghiên cứu về ngành chăn nuôi Việt Nam”, Báo cáo tổng quan, Hà Nội.


II. Tài liệu tiếng Anh:

26. M.J.Farrell (1957), "The measurement of productive efficiency", Journal of the royal statistical society.

27. Food Outlook (October - 2015), Biannual report on global food markets, Food and Agriculture Organization of the United Nations, page 45 - 47.

28. Livestock and Poultry: World Markets and Trade, (April-2016), United States Department of Agricultural Servive., page 18 - 19.

III. Tài liệu internet:

29. http://www.fao.org/faostat/en/

30. Cổng thông tin điện tử Tỉnh Bắc Kạn http://www.bacKạn.gov.vn

PHỤ LỤC


PHIẾU ĐIỀU TRA

NÔNG HỘ CHĂN NUÔI BÒ

(Ngày ……tháng …… năm 2018)


Phiếu số……


I. Một số thông tin chung về hộ

- Họ tên chủ hộ: …………………..…. Nam (nữ)…….. Tuổi …………..

- Dân tộc: ……………………………………..

- Thôn (bản) …………….xã ………… Huyện Pác Nặm - Tỉnh Bắc Kạn

- Trình độ văn hoá:

Mù chữ Trung học cơ sở

Tiểu học Trung học phổ thông

- Tổng nhân khẩu trong hộ: ………………..…...... khẩu Trong đó: + Trong độ tuổi lao động: ………… khẩu

+ Dưới độ tuổi lao động: …………..khẩu

+ Trên độ tuổi lao động: …………...khẩu

- Phân loại hộ: Giàu Khá Trung bình Nghèo

- Quy mô và cơ cấu đất đai của nông hộ chăn nuôi bò Mông năm 2016


Diện tích đất vườn và nhà ở:

Diện tích đất dành chăn nuôi bò:

Diện tích đất trồng lúa:

Diện tích đất màu:

Diện tích ao nuôi thủy sản:

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu quả kinh tế chăn nuôi bò Mông của các nông hộ trên địa bàn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn - 13

II. Thông tin về chăn nuôi bò

1. Hiện trạng quy mô chăn nuôi, ước tính giá trị và nguồn gốc các loại bò của hộ? Tổng: ………. con.

Độ tuổi của bò

(tháng tuổi)

Số lượng

(con)

Tổng ước tính giá trị

(nếu bán) (triệu đồng)

Giống bò

Nguồn gốc

1 - 12





13 -24





25 - 36





>36





(Giống bò: Mông)


2. Nguồn cung cấp giống bò Mông của các hộ:

Đi mua ngoài Tự sản xuất Được sự hỗ trợ của các tổ chức

3. Hình thức chăn nuôi:

Chăn thả tự do (thả rông). Mô tả quá trình chăn thả (nếu có)

……………………………………...............................………………………

……………………………………...............................……………………… Bán chăn thả (sáng đi chăn tối dẫn về chuồng). Mô tả quá trình bán

chăn thả (nếu có)

……………………………………...............................……………………… Nuôi nhốt (nhốt 100% thời gian). Mô tả quá trình bán chăn thả (nếu có)

……………………………………...............................……………………..... khác. Mô tả (nếu có) ............................…………....................................

4. Mục đích chính khi chăn nuôi bò:

Chuyên thịt ; Cày kéo - bán thịt ; Sinh sản - bán thịt ; Khác

(Ghi chú: Mục đích nào nhiều đánh dấu X)

5. Thức ăn thường sử dụng cho chăn nuôi bò của gia đình ta gồm những loại nào? Nguồn gốc những loại thức ăn đó (phát triển tự nhiên; cải tạo; trồng mới; sản phẩm phụ trồng trọt; mua ngoài)

STT

Loại thức ăn

Nguồn gốc thức ăn

Ghi chú

1




2




3




4




- Ông (bà) cho biết:

+ Những tháng nào thì nguồn thức ăn cho bò là nhiều nhất?


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

+ Những tháng nào trong năm thì nguồn thức ăn khan hiếm nhất?


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

+ Trong năm, hộ ông (bà) có thiếu thức ăn chăn nuôi bò không? nếu có thì thiếu vào những tháng nào?

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


6. Mô tả hệ thống chuồng trại: Nền……........……; mái ...............................; tường………………; diện tích…………. m2; khoảng cách từ chuồng tới nhà ở………m;

- Giá trị chuồng trại: .......................... (1000 đồng).

- Thời gian sử dụng:........................... năm.

7. Dịch vụ thú y:

- Gia đình có tiêm phòng cho đàn bò không?

Nếu có: thì tiêm mấy lần/năm…../lần; tiêm những loại vacxin gì?

.............................................................................................................................

- Chi phí cho 1 lần tiêm: ……………………Nếu không: xin giải thích rò vì sao? ............................................................................................................

- Khi cần điều trị bò ốm gia đình mua thuốc tận đâu?..........................ai là người chữa bệnh cho đàn bò ốm:...................................................................

- Gia đình có gặp khó khăn về dịch vụ thú y cho bò không? Mô tả:

…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………….............................

8. Các hoạt động tập huấn kỹ thuật chăn nuôi bò Mông của các hộ điều tra


- Xây dựng chuồng trại trong chăn nuôi

Vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi bò Mông

Quy trình chăn nuôi bò

Kỹ thuật chọn bò giống tốt

Phòng trừ dịch bệnh cho bò

9. Tình hình sử dụng vốn của hộ gia đình năm 2017

Tổng số vốn:................(triệu VNĐ). Trong đó: Vốn tự có:.............., Vốn đi vay:.............

10. Thu nhập của các nông hộ chăn nuôi bò Mông năm 2017


Thu nhập từ trồng trọt:

Thu nhập từ chăn nuôi khác:

Làm công ăn lương (công chức xã):

Ngành nghề, dịch vụ:

Nguồn thu khác:

III. Thông tin về tiêu thụ bò thịt

1. Theo ông (bà) thì giá bán bò thịt tại địa phương (huyện) so với nơi khác (ngoài huyện) như thế nào?

Cao hơn Thấp hơn

Như nhau Không rò

2. Theo ông (bà) thì tiêu chuẩn nào sau đây bán được giá cao?

- Giống bò nào? ...................................

- Trọng lượng bò lúc xuất bán? ......................... kg thịt tinh (Thịt xẻ)

- Tuổi bò? ................................ tháng tuổi

- Hình dáng bên ngoài? Mô tả:

.............................................................................................................................

……………………………………...............................………………………

….........................................................................................................................

- Yếu tố khác:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

3. Trong năm 2017 hộ ông (bà) đã … lần dắt bò đi bán? Đã bán được

…..... con? Nếu có bán được, thì thu thập thêm thông tin:


Chỉ tiêu

ĐVT

Con thứ

1

2

3

4

Tuổi lúc bán (tại thời điểm bán)

Tháng





Đã nuôi bao lâu (kể từ khi mua)

Tháng





Giống bò?

-





Bán cho ai?

-





Địa điểm bán bò

-





Tổng thu

SP chính

1000 đồng





SP phụ

1000 đồng






Chi phí trung gian (IC)

Con giống

1000 đồng





Thức ăn

1000 đồng





Thú y

1000 đồng





Lãi vay

1000 đồng





Khấu hao chuồng trại

1000 đồng





Công lao động

công





Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 05/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí