Đánh giá hiệu năng của một số thuật toán bảng băm phân tán DHT và đưa ra giải pháp cải tiến hiệu năng của thuật toán CHORD - 1




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

---------------------------------------


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC


NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG CỦA MỘT SỐ BẢNG BĂM PHÂN TÁN DHT VÀ ĐƯA RA GIẢI

PHÁP CẢI TIẾN HIỆU NĂNG CỦA THUẬT TOÁN CHORD


NGÔ HOÀNG GIANG


Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN CHẤN HÙNG


HÀ NỘI 2008


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

***

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


LỜI CAM ĐOAN


Luận văn thạc sỹ này do tôi nghiên cứu và thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy giáo TS. Nguyễn Chấn Hùng. Để hoàn thành bản luận văn này, ngoài các tài liệu tham khảo đã liệt kê, tôi cam đoan không sao chép các công trình hoặc thiết kế tốt nghiệp của người khác.


Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2008 (Ký và ghi rõ họ tên)


Ngô Hoàng Giang


LỜI CẢM ƠN


Trước hết tôi vô cùng biết ơn sâu sắc đến Thầy giáo TS. Nguyễn Chấn Hùng – người đã trực tiếp dành nhiều thời gian tận tình hướng dẫn, cung cấp những thông tin quý báu giúp đỡ tôi hoàn thành bản luận văn này.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trung tâm mạng thông tin – Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, nơi tôi đang công tác đã tạo nhiều điều kiện động viên khích lệ để tôi có thể hoàn thành bản luận văn này.

Sau cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến người thân cùng bạn bè đồng nghiệp, những người luôn cổ vũ động viên tôi hoàn thiện bản luận văn này.


Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2008


Ngô Hoàng Giang


Mục lục


ULỜI CAM ĐOANU 1

ULỜI CẢM ƠNU 2

UMục lụcU 3

UDanh mục thuật ngữU 5

UDanh mục hình vẽU 6

UDanh mục thuật toánU 8

UDanh mục bảngU 9

ULời mở đầuU 10

UChương 1.U ULý thuyết tổng quanU 11

U1.1.U ULý thuyết chung về về mạng P2PU 11

U1.1.1.U UKhái niệm mạng P2PU 11

U1.1.2.U UQuá trình phát triển của các hệ thống P2PU 12

1U .1.3.U UỨng dụng p2pU 16

U1.1.4.U UCác vấn đề đối với mạng p2p hiện nayU 16

U1.2.U ULý thuyết về Distributed Hash Table (DHT)U 18

U1.2.1.U UHash Table (bảng băm)U 18

U1.2.2.U UDistributed Hash TableU 18

U1.3.U UGiới thiệu một số DHTU 20

U1.3.1.U UChordU 21

U1.3.2.U UKademliaU 30

U1.3.3.U UTapestryU 33

U1.3.4.U UKelipsU 38

U1.4.U UCác phương pháp đánh giá, thử nghiệm mạng P2PU 40

U1.4.1.U UKhảo sát các simulator mô phỏng mạng overlayU 41

U1.4.2.U UP2PSimU 42

UChương 2.U UĐánh giá hiệu năng một số DHTU 43

U2.1.U UBài toán thực tếU 43

U2.2.U UĐánh giá hiệu năng một số DHTU 44

U2.2.1.U UMục tiêu và cơ sở lý luậnU 44

U2.2.2.U UQuá trình thực nghiệm và phương pháp đánh giá hiệu năngU 45

U2.2.3.U UXác định ngưỡng churn rate các DHT làm việc tốtU 47

U2.2.4.U USo sánh hiệu năng của các DHTU 53

U2.2.5.U UĐánh giá ảnh hưởng của các tham số thiết kế đến hiệu năng các DHTU ..63

UChương 3.U UCải tiến hiệu năng của ChordU 68

U3.1.U UHạn chế của giao thức ChordU 68

U3.2.U UGiải pháp cải tiến giao thức ChordU 68

U3.3.U UGiải pháp duy trì vòng dùng cơ chế lockU 69

U3.3.1.U UMục tiêuU 69

3U .3.2.U UCơ chế làm việcU 69

U3.4.U UGiải pháp caching proxyU 79

U3.4.1.U UMục tiêuU 79

U3.4.2.U UCơ chế làm việcU 79

U3.5.U UGiải pháp dùng nhân bản đối xứng cải tiếnU 87

U3.5.1.U UMục tiêuU 87

U3.5.2.U UCơ chế làm việcU 87

UKết luậnU 92

UTài liệu tham khảoU 93

Danh mục thuật ngữ


Tiếng Anh

Tiếng Việt

Peer-to-peer

Mạng ngang hàng

Peer

Đồng đẳng trong mạng ngang hàng

Node

Một thiết bị nối mạng (một peer)

Item

Một đơn vị dữ liệu

Structured

Có cấu trúc

Overlay

Mạng được xây dựng trên các mạng khác

Hash table

Bảng băm

Distributed hash table

Bảng băm phân tán

Join

Gia nhập (mạng ngang hàng)

Leave

Rời khỏi (mạng ngang hàng)

Failure

Lỗi

Churn rate

Số lượng peer rời khỏi/gia nhập mạng trong một

khoảng thời gian.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu năng của một số thuật toán bảng băm phân tán DHT và đưa ra giải pháp cải tiến hiệu năng của thuật toán CHORD - 1


Danh mục hình vẽ

UHình 1.1. Mô hình centralized directoryU 13

UHình 1.2. Mô hình flooding requestU 14

UHình 1.3. Distributed Hash TableU 20

UHình 1.4. (a) Một mạng Chord với 6 node, 5 item và N=16. (b) Nguyên tắc chung của bảng routing table. (c) Bảng routing table của node 3 và node 11U 23

UHình 1.5. Quá trình một node join vào mạngU 28

UHình 1.6. (a) Bảng finger và vị trí của key sau khi node 6 join. (b)Bảng finger và vị trí của key sau khi node 3 leave.U 29

UHình 1.7.Con trỏ của node 3 (0011) trong KademliaU 31

UHình 1.8. Minh họa cách chọn bảng định tuyến của một node TapestryU 34

UHình 1.9. Đường đi của thông điệp từ node 5230 tới node 42ADU 36

UHình 1.10. Ví dụ về Tapestry node publish itemU 37

UHình 1.11. Ví dụ về Tapestry node tìm kiếm itemU 37

UHình 1.12. Mạng Kelips trong đó các node phân tán trong 10 nhóm affinity và trạng

thái tại một node cụ thểU 39

UHình 2.1. Node join/leave với interval=600 s trong mạng Chord 100 nodeU 46

UHình 2.2. Lưu đồ thuật toán quá trình xác định churn rateU 48

UHình 2.3. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công (fration of successful lookups) theo băng thông trung bình một node sử dụng (average live bandwidth) trong mạng Kademlia 100 node (trái) và 1000 node (phải).U 49

UHình 2.4. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Chord 100 node (trái) và 1000 node (phải).U 50

UHình 2.5. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Kelips 100 node (trái) và 1000 node (phải).U 51

UHình 2.6. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Tapestry 100 node (trái) và 1000 node (phải).U 52

UHình 2.7. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Chord với interval=5s (trái) và interval=10s (phải).U 55

UHình 2.8. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng của Kelisp và Tapestry với RTT=1s, 10s và node join/leave với interval=5s (trái) và 10s (phải).U 56

UHình 2.9. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công theo băng thông trung bình một node sử dụng trong mạng Chord 1000 node với interval=120s (trái) và interval=600s (phải).U 59

UHình 2.10. Tác động của churn rate đối với tỷ lệ tìm kiếm thất bại (hình trên) và độ trễ tìm kiếm trung bình (hình dưới) trong các mạng có kích thước khác nhau.U 60

UHình 2.11. Đồ thị biểu diễn tỷ lệ tìm kiếm thành công (hình trên) và độ trễ tìm kiếm trung bình (hình dưới) theo băng thông trung bình một node sử dụng trong các mạng có kích thước khác nhau với các node join/leave với interval=600sU 62

UHình 2.12. Ảnh hưởng của tham số “base” đối với hiệu năng của Tapestry (trái) và tham số “gossip interval” đối với hiệu năng của mạng Kelips trong mạng 1000 nodes khi các node join/leave với interval=600sU 65

UHình 2.13. Biểu diễn convex hull của successor stabilization interval (trái) và finger stabilization interval (phải ) trong mạng Chord 1000 node khi các node join/leave với interval=600sU 66

UHình 3.1. Biểu đồ chuyển đổi trạng thái của node ChordU 70

UHình 3.2. Biểu đồ thời gian biểu diễn quá trình một node jon vào mạng thành côngU...71

UHình 3.3. Biểu đồ thời gian biểu diễn quá trình một node rời khỏi mạngU 74

UHình 3.4. Kiến trúc của giải pháp caching proxyU 80

UHình 3.5. Biểu đồ thời gian biểu diễn quá trình caching thành côngU 81

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/04/2022