Không làm thuốc | ||
Làm cảnh | Không làm cảnh | |
Mục đích khác | ||
17. Đánh giá: | Tiêu cực | Tích cực Ý kiến khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Mật Độ Và Phân Bố Của Ốc Sên Châu Phi (Achatina Fulica) Trong Các Hệ Sinh Thái Tại Địa Bàn Huyện Na Hang (Tháng 11/2018)
- Đánh Giá Tình Hình Thực Hiện Công Tác Quản Lý Svnl
- Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp ngăn chặn, kiểm soát một số loài sinh vật ngoại lai xâm hại trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang - 11
Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.
18. Nên tiêu diệt Khuyến khích phát triển
19. Ông/Bà cho biết có loài thực vật ngoại lai nào khác ngoài danh sách trên nghi vấn có hại đang có mặt ở địa phương:
Loài 1:...........................................
Loài 2:...........................................
Loài 3:...........................................
20. Đề xuất của Ông/Bà để giảm thiểu loài thực vật ngoại lai tại địa phương? Giám sát chặt chẽ Biện pháp khác
Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà đã tham gia đóng góp ý kiến!
Người thực hiện phỏng vấn |
Phụ lục 4. Phiếu điều tra động vật ngoại lai
PHIẾU ĐIỀU TRA
PHIẾU SỐ 2
THÔNG TIN VỀ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT NGOẠI LAI XÂM HẠI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
Số phiếu: ..............................
I. Các thông tin chung
1. Họ và tên người cung cấp thông tin: .................................... 2. Tuổi:………....
3. Giới tính: ................ 4. Trình độ: ............. 5. Nghề nghiệp:............
6. Địa chỉ thôn, xã, quận/huyện, thị trấn:............................................................
II. Nội dung điều tra phỏng vấn
7. Nhóm loài động vật ngoại lai xâm hại đã biết theo Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT- BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ TN&MT và Bộ NN&PTNT và theo số liệu thống kê đánh giá về loài động vật ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang của Sở TN&MT.
Tên Việt Nam | Có | Không | |
1 | Bọ cứng hại lá dừa | | |
2 | Ốc bươu vàng | | |
3 | Ốc bươu vàng miệng tròn | | |
4 | Ốc sên châu Phi | | |
5 | Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) | | |
6 | Cá ăn muỗi | | |
7 | Rùa tai đỏ | | |
8 | Tôm càng đỏ | | |
8. Nhóm loài động vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại
Tên Việt Nam | Có | Không | |
1 | Cá chim trắng toàn thân | | |
2 | Cá rô phi đen | | |
3 | Cá trê phi | | |
4 | Dê hircus | | |
Chọn loài ngoại lai có mặt để tiếp tục điều tra phỏng vấn:
Loài:........................................................................................................................
9. Nguyên nhân có mặt:
Do con người Không do con người
10. Thời gian xuất hiện:
Tháng 1-3 Tháng 4-6 Tháng 7-9 Tháng 10-12
11. Nơi sinh sống: Ở nước Rừng Ruộng Vườn Nhà ở
12. Thức ăn: Thực vật Động vật Tạp
13. Tuổi thọ: Một năm Nhiều năm
14. Sinh sản: Đẻ ở nơi sinh sống Di cư đi nơi khác
15. Tần số gặp ở địa phương: Ít Nhiều
16. Cạnh tranh thức ăn: Cạnh tranh nơi ở Không cạnh tranh
17. Tác động xấu đến môi trường Không tác động xấu đến môi trường
18. Mang theo ký sinh trùng, dịch bệnh: Có Không
19. Giá trị kinh tế xã hội của loài ngoại lai ở địa phương;
Sản xuất lương thực/thực phẩm Không sản xuất lương thực/thực phẩm
Làm thuốc Không làm thuốc
Làm cảnh Không làm cảnh
Mục đích khác
20. Đánh giá: Tiêu cực Tích cực Ý kiến khác
21. Nên tiêu diệt Khuyến khích phát triển
22. Ông/Bà cho biết có loài động vật ngoại lai nào khác ngoài danh sách trên nghi vấn có hại đang có mặt ở địa phương:
Loài 1:...........................................
Loài 2:...........................................
Loài 3:...........................................
Loài 4:...........................................
Loài 5:...........................................
23. Đề xuất của Ông/Bà để giảm thiểu loài động vật ngoại lai tại địa phương? Giám sát chặt chẽ Biện pháp khác
Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà đã tham gia đóng góp ý kiến!
Người thực hiện phỏng vấn |
Phụ lục 5. Phiếu điều tra thực vật ngoại lai (OTC)
PHIẾU ĐIỀU TRA THỰC VẬT NGOẠI LAI TRÊN Ô TIÊU CHUẨN
Đề tài: “Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp ngăn ch n, kiểm soát các loài SVNL xâm hại trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang”
Tọa độ | Người điều tra | |
Kích thước: | Tạ Thanh Tùng | |
Ngày điều tra: | ||
Địa điểm: | ||
Đặc điểm ô tiêu chuẩn: |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Ghi nhận | Số lượng | Chiều cao trung bình | Sinh trưởng | Độ che phủ | Ghi chú | ||||||
OTC1 | OTC2 | OT3 | OTC4 | OTC5 | OTC1000 | ||||||||
A | Loài thực vật ngoại lai xâm hại (Theo Danh mục tại thông tư 27 2013 TTLT-BTNMT-BNNPTNT và theo danh mục thống kê của Sở TN&MT tỉnh Tuyên Quang) | ||||||||||||
1 | Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) | Eichhornia crassipes | |||||||||||
2 | Cây ngũ sắc (bông ổi) | Lantana camara | |||||||||||
3 | Cỏ lào | Chromola ena odorata | |||||||||||
4 | Cây lược vàng | Callisia fragrans | |||||||||||
5 | Cúc liên chi | Parthenum hysteroph orus | |||||||||||
6 | Trinh nữ móc | Mimosa diplotricha | |||||||||||
7 | Trinh nữ thân gỗ (mai dương) | Mimosa pigra | |||||||||||
B | Loài thực vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại (Theo Danh mục tại thông tư 27 2013 TTLT-BTNMT-BNNPTNT và theo danh mục thống kê của Sở TN&MT tỉnh Tuyên Quang) | ||||||||||||
8 | Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) | Ageratum conyzoides | |||||||||||
9 | Cây keo giậu | Leucaena leucoceph ala |
Ghi chú:
Sinh trưởng: a-Khỏe; b-Trung bình; c-Yếu.
Mức độ xâm lấn:% độ che phủ của loài trên ô tiêu chuẩn.
OTC1,2…5: Ô tiêu chuẩn 25m2. (+): Ghi nhận có mặt.
Phụ lục 6. Phiếu điều tra động vật ngoại lai (ô, điểm)
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỘNG VẬT NGOẠI LAI TRÊN Ô, ĐIỂM
Đề tài:“Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp ngăn ch n, kiểm soát các loài SVNL xâm hại trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang”
Tọa độ | Người điều tra | |
Kích thước: | Tạ Thanh Tùng | |
Ngày điều tra: | ||
Địa điểm: | ||
Đặc điểm ô, điểm: |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Ghi nhận | Số lượng | Nơi sống | Ghi chú | ||||||
OTC1 | OTC2 | OTC3 | OTC4 | OTC5 | TB | ||||||
A | Loài động vật ngoại lai xâm hại (Theo Danh mục tại Thông tư 27 2013 TTLT-BTNMT-BNNPTNT và danh mục thống kê của Sở TN&MT Tuyên Quang) | ||||||||||
1 | Bọ cánh cứng hại lá dừa | Brontispa longissima | |||||||||
2 | Ốc bươu vàng | Pomacea canaliculata | |||||||||
3 | Ốc sên châu Phi | Achatina fulica | |||||||||
4 | Cá tỳ bà lớn | Pterygoplichthys pardalis | |||||||||
5 | Rùa tai đỏ | Parthenum hysterophorus | |||||||||
6 | Cá ăn muỗi | Gambusia affinis | |||||||||
B | Loài động vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại (Theo Danh mục tại Thông tư 27 2013 TTLT-BTNMT-BNNPTNT và danh mục thống kê của Sở TN&MT Tuyên Quang) | ||||||||||
7 | Cá chim trắng toàn thân | Piaractus brachypomus | |||||||||
8 | Cá rô phi đen | Oreochromis mossambicus | |||||||||
9 | Cá trê phi | Clarias gariepinus | |||||||||
10 | Dê hircus (dê) | Capra hircus |
Chú thích: OTC1,2…5: Ô tiêu chuẩn tại điểm khảo sát.
(+): Ghi nhận có mặt.
Phụ lục 7. Một số hình ảnh khảo sát thực địa
(Hình ảnh KS tại hồ thủy điện TQuang) | |
(Hình ảnh KS tại xã Thượng Nông) |
(Hình ảnh KS tại xã Yên Hoa) |
(Hình ảnh KS tại trợ trung tâm xã Sơn Phú) |
(Hình ảnh KS tại xã Năng Khả) |