Phụ lục K2: kết quả ước lượng hàm sản xuất của rủi ro kém hiệu quả ổn định tại các NHTM Việt Nam: Biến Sta_inef
Number of obs = | 242 | |
Group variable: bank | Number of groups = | 25 |
Time variable: time | Obs per group: min = | 4 |
avg = | 9.7 | |
max = | 15 | |
Prob > chi2 = | 0.0000 | |
Log likelihood = -310.2296 | Wald chi2(5) = | 31.60 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 29
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 30
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.
Coef. | Std. Err. | z | P>|z| | [95% Conf. | Interval] | |
Frontier lny_output lny_sqr ln_w1_w2 lnw1_w2_sqr lny_lnw1w2 _cons | -.0324827 -.009353 .1380652 -.1850665 .0707382 5.674828 | .0699459 .0033177 .52271 .155949 .0392553 .5690295 | -0.46 -2.82 0.26 -1.19 1.80 9.97 | 0.642 0.005 0.792 0.235 0.072 0.000 | -.1695741 -.0158556 -.8864277 -.4907208 -.0062008 4.559551 | .1046087 -.0028504 1.162558 .1205879 .1476772 6.790106 |
/lnsigma2 /ilgtgamma /mu /eta | -.2889765 -6.839055 -1.061163 .3567488 | .0904496 5.461351 2.472158 .4671453 | -3.19 -1.25 -0.43 0.76 | 0.001 0.210 0.668 0.445 | -.4662545 -17.54311 -5.906504 -.5588392 | -.1116985 3.864996 3.784178 1.272337 |
sigma2 gamma sigma_u2 sigma_v2 | .7490298 .00107 .0008014 .7482284 | .0677495 .0058372 .0043773 .0675527 | .6273476 2.41e-08 -.0077778 .6158276 | .8943139 .9794674 .0093807 .8806292 |