Phụ lục 8: Cơ cấu lực lượng lao động theo trình độ đào tạo chuyên môn kỹ thuật
Đơn vị tính: %
1996 | 2000 | 2003 | 2005 | |
Cả nước - Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
Không có chuyên môn kỹ thuật | 87,7 | 84,3 | 78,9 | 74,7 |
Có chuyên môn kỹ thuật | 12,3 | 15,4 | 21,2 | 25,3 |
Thành thị - Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
Không có chuyên môn kỹ thuật | 68,4 | 63,2 | 54,5 | 49,3 |
Có chuyên môn kỹ thuật | 31,6 | 36,8 | 45,5 | 50,7 |
Nông thôn - Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
Không có chuyên môn kỹ thuật | 92,6 | 90,8 | 86,5 | 83,1 |
Có chuyên môn kỹ thuật Tỷ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật của các vùng | 7,4 | 9,2 | 13,5 | 16,9 |
- Vùng Trung du - miền núi Bắc Bộ | 11,8 | 11,3 | 16,3 | 16,8 |
- Vùng Đồng bằng sông Hồng | 14,5 | 19,8 | 28,3 | 34,8 |
- Vùng Trung Bộ | 10,7 | 13,5 | 17,8 | 22,6 |
- Vùng Tây Nguyên | 10,5 | 12,0 | 14,9 | 17,9 |
- Vùng Đông Nam Bộ | 17,8 | 22,9 | 32,7 | 38,0 |
- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 6,7 | 9,5 | 13,4 | 16,8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Khoa Học Và Công Nghệ Tiên Tiến, Mang Bản Sắc Việt Nam
- Li Tan (2008), Nghịch Lý Của Chiến Lược Đuổi Kịp - Tư Duy Lại Mô Hình Phát Triển Kinh Tế Dựa Vào Nhà Nước, Nxb Trẻ. (Nguyên Bản Gốc: Li Tan (2006), The
- Các Nguyên Tắc Cơ Bản Của Phương Pháp Hệ Thống
- Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam đến năm 2020 - 14
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
Nguồn: Điều tra lao động - việc làm 1-7 hàng năm
Phụ lục 9: Cơ cấu lực lượng lao động theo ngành kinh tế
Đơn vị tính: % | ||||
1996 | 2000 | 2003 | 2005 | |
Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
- Nông lâm thủy sản | 70,0 | 65,3 | 59,7 | 56,7 |
- Công nghiệp - xây dựng | 8,8 | 9,9 | 12,1 | 12,9 |
Trong đó: xây dựng | 1,9 | 2,5 | 4,4 | 5,0 |
- Dịch vụ | 21,3 | 24,8 | 28,3 | 30,4 |
Nguồn: Việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 1996-2005
Phụ lục 10: Một số chỉ tiêu về phát triển con người của Việt Nam và một số nước năm 2005
Giá trị HDI (xếp hạng) | GDP trên người (PPP- USD) | Người sử dụng Internet (trên 1.000 người) | Kinh phí R&D 2000- 2005 (%GDP) | Số người R&D 1990- 2005 (trên 1 triệu người) | Kinh phí sức khỏe (%GDP) | Kinh phí giáo dục (%GDP) | Hệ số GINI | ||
Nhật Bản | 0,953 (8) | 31.267 | 668 | 3,1 | 5.287 | 6,3 | 3,6 | 0,25 | |
Phát | Singapore | 0,922 (25) | 29.663 | 571 | 2,3 | 4.999 | 1,3 | 3,7 | 0,43 |
triển | |||||||||
Hàn Quốc | 0,921 (26) | 22.029 | 684 | 2,6 | 3.187 | 2,9 | 4,6 | 0,32 | |
con | |||||||||
người | |||||||||
Bruney | 0,894 (30) | 28.161 | 277 | 0,0 | 274 | 2,6 | ... | … | |
cao | |||||||||
Malaysia | 0,811 (63) | 10.882 | 435 | 0,7 | 299 | 2,2 | 6,2 | 0,49 | |
Thái Lan | 0,781 (78) | 8.677 | 110 | 0,3 | 287 | 2,3 | 4,2 | 0,42 | |
Trung Quốc | 0,777 (81) | 6.757 | 85 | 1,4 | 708 | 1,8 | 1,9 | 0,47 | |
Phát | Philippines Việt Nam | 0,771 (90) 0,733 (105) | 5.137 3.071 | 54 129 | 0,1 0,2 | 48 115 | 1,4 1,5 | 2,7 ... | 0,45 0,34 |
triển | |||||||||
con | |||||||||
người | Indonesia | 0,728 (107) | 3.843 | 73 | 0,1 | 207 | 1,0 | 0,9 | 0,34 |
trung | |||||||||
bình | |||||||||
Lào | 0,601 (130) | 2.039 | 4 | ... | ... | 0,8 | 2,3 | 0,35 | |
Campuchia | 0,598 (131) | 2.727 | 3 | ... | ... | 1,7 | 1,9 | 0,42 | |
Myamar | 0,583 (132) | 1.027 | 2 | 0,1 | 17 | 0,3 | 1,3 | … |
Các nước đang phát 0,691 | 5.282 | 86 | 1,0 | … |
Đông Á & Thái Bình 0,771 | 6.604 | 106 | 1,6 | … |
triển Dương
Nguồn: Báo cáo phát triển con người 2007-2008
Phụ lục 11: Năng suất lao động của Việt Nam và các nước
Đơn vị tính: USD
1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | ||
Singapore | Chung | 29.704 | 61.124 | 62.269 | 73.429 | 80.257 | 96.824 | 96.573 |
Nông nghiệp | 25.839 | 35.055 | 34.609 | 38.318 | 28.660 | 26.647 | 28.093 | |
Công nghiệp | 29.870 | 70.132 | 82.224 | 111.626 | 122.219 | 133.451 | 112.000 | |
Dịch vụ | 29.667 | 58.739 | 57.488 | 65.821 | 71.911 | 89.579 | 93.636 | |
Nhật Bản | Chung | 52.404 | 74.339 | 67.912 | 66.935 | 66.813 | 70.565 | 87.632 |
Nông nghiệp | 19.598 | 26.609 | 25.038 | 24.141 | 24.064 | 24.824 | … | |
Công nghiệp 57.999 | 76.589 | 73.420 | 80.074 | 78.034 | 81.843 | … | ||
Dịch vụ | 53.937 | 77.478 | 69.355 | 66.365 | 66.556 | 70.461 | … | |
Đài Loan | Chung | 19.702 | 29.410 | 32.038 | 35.073 | 36.160 | 37.835 | 36.172 |
Nông nghiệp | 6.691 | 10.435 | 9.652 | 11.480 | 12.663 | 13.642 | 14.652 | |
Công nghiệp | 19.196 | 27.504 | 27.214 | 29.622 | 30.333 | 32.902 | 28.492 | |
Dịch vụ | 23.099 | 33.506 | 36.897 | 39.455 | 40.496 | 41.790 | 41.019 | |
Hàn Quốc | Chung | 14.410 | 25.219 | 22.549 | 37.422 | 42.217 | 44.449 | 34.482 |
Nông nghiệp | 6.902 | 13.264 | 9.313 | 15.042 | 16.565 | 16.705 | 11.906 | |
Công nghiệp | 12.996 | 26.623 | 28.033 | 51.137 | 58.571 | 63.502 | 51.817 | |
Dịch vụ | 17.639 | 26.911 | 22.986 | 36.494 | 41.046 | 42.853 | 32.799 | |
Malaysia | Chung | 6.593 | 11.448 | 10.119 | 13.759 | 15.830 | 18.361 | 20.005 |
Nông nghiệp | 6.722 | 10.768 | 11.370 | 20.882 | 24.918 | 29.803 | 37.975 | |
Công nghiệp | 8.011 | 12.970 | 13.315 | 20.567 | 22.940 | 27.334 | 28.814 | |
Dịch vụ | 6.001 | 11.065 | 8.500 | 10.053 | 11.489 | 13.188 | 13.753 | |
Trung Quốc | Chung | 552 | 1.074 | 1.663 | 2.994 | 3.552 | 4.575 | 5.678 |
Nông nghiệp | 249 | 411 | 501 | 818 | 945 | 1.246 | 1.623 | |
Công nghiệp 1.523 | 3.060 | 6.013 | … | … | … | … | ||
Dịch vụ | 751 | 1.254 | 1.909 | … | … | … | … | |
Thái Lan | Chung | 2.882 | 5.393 | 3.636 | 4.905 | 6.096 | 6.949 | 7.047 |
Nông nghiệp | 640 | 1.232 | 934 | 1.695 | 2.130 | 2.457 | 2.660 | |
Công nghiệp | 8.044 | 10.782 | 8.219 | 10.735 | 13.863 | 15.958 | 17.197 | |
Dịch vụ | 6.327 | 8.391 | 4.902 | 5.608 | 6.953 | 7.805 | 7.605 | |
Việt Nam | Chung | 176 | 629 | 809 | 1.241 | 1.402 | 1.606 | 1.939 |
Nông nghiệp | 106 | 280 | 425 | 677 | 762 | 883 | 1.125 | |
Công nghiệp | 275 | 1.179 | 1.614 | 2.092 | 2.303 | 2.515 | 2.916 | |
Dịch vụ | 404 | 1.656 | 1.498 | 1.985 | 2.195 | 2.466 | 2.854 | |
Indonesia | Chung | 1.462 | 2.458 | 1.612 | 3.004 | 3.890 | 4.297 | 4.412 |
Nông nghiệp | 816 | 1.426 | 973 | 1.584 | 2.159 | 2.391 | 2.707 | |
Công nghiệp | 2.979 | 4.693 | 3.452 | 6.471 | 8.805 | 9.542 | 10.048 | |
Dịch vụ | 2.098 | 2.880 | 1.746 | 3.517 | 4.222 | 4.791 | 4.445 | |
Philippines | Chung | 1.732 | 2.832 | 2.444 | 3.153 | 3.724 | 4.768 | 4.527 |
Nông nghiệp | 892 | 1.454 | 1.070 | 1.340 | 1.582 | 2.066 | 2.045 | |
Công nghiệp | 4.273 | 6.389 | 5.435 | 7.675 | 9.166 | 11.518 | 12.026 | |
Dịch vụ | 2.017 | 3.356 | 2.855 | 3.575 | 4.223 | 5.455 | 5.012 | |
Campuchia | Chung | 748* | 677 | 684 | 819 | 939 | 1.090 | 1.341 |
1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
Nông nghiệp | 418* | 399 | 335 | 421 | 473 | 553 | 699 |
Công nghiệp | 2.851* | 2.815 | 1.572 | 1.535 | 1.835 | 2.215 | 2.274 |
Dịch vụ | 2.074* | 1.781 | 1.699 | 1.395 | 1.596 | 1.782 | 2.277 |
Chú ý: (*): số liệu năm 1993; tỷ giá quy đổi sang USD là tỷ giá cuối năm. Nguồn: Tính toán từ số liệu của ADB
Phụ lục 12: Cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam và các nước
Đơn vị tính: %
quân 1900-2008
1990 1995 2000 2005 2008 Tăng, giảm bình
Nông nghiệp | 0,3 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | -0,02 | |
Công nghiệp | 26,0 | 24,7 | 25,7 | 25,4 | 19,5 | -0,36 | |
Dịch vụ | 73,7 | 75,2 | 74,2 | 74,5 | 80,4 | 0,37 | |
Nhật Bản | Nông nghiệp | 2,7 | 2,1 | 1,9 | 1,6 | 1,5* | -0,07 |
Công nghiệp | 26,7 | 23,2 | 22,2 | 21,5 | 21,1* | -0,31 | |
Dịch vụ | 70,6 | 74,7 | 76,0 | 76,9 | 77,4* | 0,38 | |
Đài Loan | Nông nghiệp | 4,4 | 3,8 | 2,4 | 2,0 | 2,1 | -0,13 |
Công nghiệp | 31,2 | 25,3 | 23,8 | 23,2 | 21,9 | -0,52 | |
Dịch vụ | 64,3 | 70,9 | 73,9 | 74,8 | 76,0 | 0,65 | |
Hàn Quốc | Nông nghiệp | 8,8 | 6,3 | 4,4 | 3,2 | 2,5 | -0,35 |
Công nghiệp | 24,5 | 24,9 | 25,2 | 24,7 | 25,3 | 0,04 | |
Dịch vụ | 66,7 | 68,8 | 70,4 | 72,1 | 72,2 | 0,31 | |
Malaysia | Nông nghiệp | 27,1 | 19,2 | 19,2 | 22,8 | 27,5 | 0,02 |
Công nghiệp | 24,2 | 26,4 | 30,9 | 29,6 | 26,3 | 0,11 | |
Dịch vụ | 48,7 | 54,4 | 50,0 | 47,6 | 46,3 | -0,14 | |
Trung Quốc | Nông nghiệp | 27,1 | 20,0 | 15,1 | 12,2 | 11,3 | -0,88 |
Công nghiệp | 36,7 | 41,0 | 40,4 | 42,2 | 42,9 | 0,34 | |
Dịch vụ | 36,1 | 39,0 | 44,6 | 45,6 | 45,8 | 0,53 | |
Thái Lan | Nông nghiệp | 14,1 | 10,7 | 11,4 | 13,4 | 15,1 | 0,05 |
Công nghiệp | 27,2 | 29,9 | 33,6 | 34,7 | 36,0 | 0,49 | |
Dịch vụ | 58,7 | 59,4 | 55,0 | 51,9 | 49,0 | -0,54 | |
Việt Nam | Nông nghiệp | 43,9 | 32,0 | 34,2 | 31,6 | 31,0 | -0,72 |
Công nghiệp | 12,3 | 15,0 | 18,6 | 20,6 | 21,1 | 0,49 | |
Dịch vụ | 43,8 | 53,0 | 47,3 | 47,8 | 47,9 | 0,23 | |
Bruney | Nông nghiệp | 47,8 | 31,7 | 45,7 | 56,8 | 57,9* | 0,56 |
Công nghiệp | 11,1 | 13,0 | 15,4 | 12,3 | 10,4* | -0,04 | |
Dịch vụ | 41,1 | 55,3 | 39,0 | 30,8 | 31,7* | -0,52 | |
Indonesia | Nông nghiệp | 31,6 | 26,0 | 27,7 | 24,3 | 25,4 | -0,34 |
Công nghiệp | 20,7 | 24,1 | 27,7 | 27,4 | 27,9 | 0,40 | |
Dịch vụ | 47,8 | 49,9 | 44,6 | 48,3 | 46,8 | -0,06 | |
Philippines | Nông nghiệp | 23,5 | 22,5 | 16,4 | 15,5 | 16,4 | -0,39 |
quân 1900-2008
1990 1995 2000 2005 2008 Tăng, giảm bình
Công nghiệp | 24,8 | 23,0 | 22,2 | 23,2 | 22,3 | -0,14 | |
Dịch vụ | 51,7 | 54,5 | 61,4 | 61,3 | 61,3 | 0,53 | |
Lào | Nông nghiệp | 60,8 | 53,9 | 46,0 | 40,2 | 39,9 | -1,16 |
Công nghiệp | 9,9 | 13,7 | 8,4 | 8,1 | 8,5 | -0,07 | |
Dịch vụ | 29,3 | 32,4 | 45,6 | 51,7 | 51,6 | 1,24 | |
Campuchia | Nông nghiệp | 56,2 | 48,0 | 36,2 | 31,1 | 30,9 | -1,40 |
Công nghiệp | 5,2 | 9,1 | 16,0 | 17,8 | 14,5 | 0,51 | |
Dịch vụ | 38,6 | 42,9 | 47,8 | 51,1 | 54,6 | 0,89 | |
Myanmar | Nông nghiệp | 57,9 | 60,5 | 57,8 | 47,4 | 44,3** | -0,76 |
Công nghiệp | 7,8 | 6,9 | 7,2 | 12,8 | 14,1** | 0,35 | |
Dịch vụ | 34,3 | 32,6 | 35,0 | 39,8 | 41,6** | 0,41 |
Chú ý: Nông nghiệp bao gồm các ngành nông lâm thủy sản và công nghiệp khai thác, công nghiệp chỉ có công nghiệp chế biến và dịch vụ bao gồm các ngành còn lại.
(*): số liệu năm 2007, (**): số liệu năm 2006 Nguồn: Tính toán từ số liệu của ADB, GSO
Phụ lục 13: Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam so với Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan
Đơn vị tính: %
Cơ | cấu GDP | Cơ | cấu lao | động | ||
Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | |
Việt Nam (2008) | 31,0 | 21,1 | 47,9 | 53,5 | 14,0 | 32,5 |
Nhật Bản (1951) | 22,6 | 24,3 | 52,1 | 45,2 | 26,6 | 28,2 |
Hàn Quốc (1950) | 39,8 | 30,5 | 29,8 | 57,2 | 18,0 | 24,8 |
Đài Loan (1956) | 33,3 | 27,8 | 38,9 | 56,0 | 20,8 | 23,3 |
Nguồn: Việt Nam tính toán từ GSO, ADB; các nước khác theo Harry T. Oshima: Tăng trưởng kinh tế ở châu Á gió mùa.
Phụ lục 14: Tốc độ tăng trưởng lao động và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | T.đ tăng 2008 bình quân | |
Tăng trưởng lao động (%) | 2,53 | 2,45 | 2,70 | 2,50 | 2,26 | 1,91 | 1,93 | 1,68 2,53 |
Kinh tế Nhà nước | 2,93 | 4,08 | 7,60 | 1,80 | -1,69 | -2,23 | 0,93 | 2,21 1,91 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 2,30 | 1,90 | 1,69 | 2,13 | 2,27 | 1,88 | 1,50 | 1,40 1,88 |
Khu vực có vốn đầu tư
20,02 31,59 31,43 22,81 18,92 17,67 17,10 7,25 20,62
Nước ngoài
Cơ cấu lao động (%) 100 100 100 100 100 100 100 100 100
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
T.đ tăng
bình
Kinh tế Nhà nước 9,3 | 9,3 | 9,5 | 9,9 | 9,9 | 9,5 | 9,1 | 9,0 | 9,1 |
Kinh tế ngoài Nhà nước 89,7 | 89,5 | 89,0 | 88,1 | 87,8 | 87,8 | 87,8 | 87,4 | 87,2 |
Khu vực có vốn đầu tư 1,0 | 1,2 | 1,5 | 1,9 | 2,3 | 2,7 | 3,1 | 3,5 | 3,7 |
quân
Nước ngoài
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục thống kê
Phụ lục 15: Xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam và các nước
Xuất khẩu hàng hóa (%GDP) 1990 2005 | Xuất khẩu hàng công nghệ cao (% xuất khẩu công nghiệp chế tác) 1990 2005 | |||||
Nhật Bản | 10 | 11 | 10 | 13 | 23,8 | 22,5 |
Singapore | … | 213 | ... | 243 | 39,7 | 56,6 |
Hàn Quốc | 29 | 40 | 28 | 42 | 17,8 | 32,3 |
Bruney | ... | 4,9 | ||||
Malaysia | 72 | 100 | 75 | 123 | 38,2 | 54,7 |
Thái Lan | 42 | 75 | 34 | 74 | 20,7 | 26,6 |
Trung Quốc | 16 | 32 | 19 | 37 | 6,1 | 30,6 |
Philippines | 33 | 53 | 28 | 47 | 32,5 | 71 |
Việt Nam | 45 | 75 | 36 | 70 | ... | 5,6 |
Indonesia | 24 | 29 | 25 | 34 | 1,2 | 16,3 |
Lào | 25 | 31 | 12 | 27 | ... | ... |
Campuchia | 13 | 74 | 6 | 65 | ... | 0,2 |
Myamar | 5 | ... | 3 | ... | 3,0 | ... |
Các nước đang phát triển | 24 | 40 | 25 | 44 | 10,4 | 28,3 |
Đông Á & Thái Bình Dương
32 59 34 66 15,3 36,4
Nguồn: Báo cáo phát triển con người 2007-2008
Phụ lục 16: Cơ cấu lao động của Việt Nam và một số nước
Đơn vị tính: %
1990 1995 2000 2005 2006 2007 2008
Nông nghiệp | 0,4 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,2 | |
Công nghiệp | 25,8 | 21,5 | 19,5 | 11,6 | 11,6 | 11,2 | 10,6 | |
Dịch vụ | 73,8 | 78,2 | 80,3 | 88,2 | 88,1 | 88,5 | 89,2 | |
Nhật Bản | Nông nghiệp | 7,3 | 5,8 | 5,1 | 4,5 | 4,3 | 4,3 | 4 |
Công nghiệp | 24,1 | 22,5 | 20,5 | 18,0 | 18,2 | 18,2 | 18 | |
Dịch vụ | 68,6 | 71,7 | 74,4 | 77,5 | 77,5 | 77,5 | 77,8 | |
Đài Loan | Nông nghiệp | 13,1 | 10,7 | 7,9 | 6,0 | 5,5 | 5,3 | 5,2 |
Công nghiệp | 32,0 | 27,1 | 28,0 | 27,5 | 27,5 | 27,6 | 27,7 |
1990 1995 2000 2005 2006 2007 2008
Dịch vụ | 54,9 | 62,2 | 64,1 | 66,5 | 67,0 | 67,1 | 67,1 | |
Hàn Quốc | Nông nghiệp | 18,3 | 11,9 | 10,7 | 8,0 | 7,8 | 7,4 | 7,2 |
Công nghiệp | 27,2 | 23,6 | 20,3 | 18,1 | 17,5 | 17,1 | 16,8 | |
Dịch vụ | 54,5 | 64,5 | 69,0 | 73,9 | 74,7 | 75,4 | 75,9 | |
Malaysia | Nông nghiệp | 26,5 | 20,4 | 17,0 | 15,0 | 15,0 | 15,2 | 14,5 |
Công nghiệp | 19,9 | 23,3 | 23,5 | 19,8 | 20,3 | 18,8 | 18,2 | |
Dịch vụ | 53,5 | 56,3 | 59,5 | 65,2 | 64,7 | 66,1 | 67,3 | |
Trung Quốc | Nông nghiệp | 60,1 | 52,2 | 50,0 | 44,8 | 42,6 | 40,8 | 39,6 |
Công nghiệp | 13,3 | 14,4 | 11,2 | … | … | … | … | |
Dịch vụ | 26,6 | 33,4 | 38,8 | … | … | … | … | |
Thái Lan | Nông nghiệp | 63,5 | 46,9 | 44,3 | 38,8 | 39,9 | 39,6 | 39,9 |
Công nghiệp | 9,7 | 15,0 | 14,9 | 15,9 | 15,4 | 15,5 | 14,7 | |
Dịch vụ | 26,7 | 38,2 | 40,8 | 45,3 | 44,7 | 44,9 | 45,4 | |
Việt Nam | Nông nghiệp | 73,1 | 71,9 | 65,2 | 57,9 | 56,4 | 54,8 | 53,5 |
Công nghiệp | 7,8 | 8,0 | 9,3 | 12,2 | 12,9 | 13,6 | 14,0 | |
Dịch vụ | 19,0 | 20,1 | 25,5 | 29,9 | 30,7 | 31,7 | 32,5 | |
Indonesia | Nông nghiệp | 56,6 | 44,8 | 45,9 | 46,0 | 43,1 | 44,7 | 41,3 |
Công nghiệp | 10,1 | 12,6 | 13,0 | 12,7 | 12,2 | 12,2 | 12,2 | |
Dịch vụ | 33,3 | 42,6 | 41,2 | 41,3 | 44,7 | 43,1 | 46,4 | |
Philippines | Nông nghiệp | 45,5 | 43,8 | 37,5 | 36,4 | 36,3 | 36,5 | 36,2 |
Công nghiệp | 10,1 | 10,2 | 10,0 | 9,5 | 9,3 | 9,1 | 8,4 | |
Dịch vụ | 44,4 | 46,0 | 52,5 | 54,1 | 54,5 | 54,4 | 55,4 | |
Campuchia | Nông nghiệp | 81,5 | 73,8 | 60,5 | 60,5 | 59,3 | 59,3 | |
Công nghiệp | 2,2 | 7,0 | 9,5 | 9,5 | 8,5 | 8,5 | ||
Dịch vụ | 16,3 | 19,3 | 30,0 | 30,0 | 32,2 | 32,2 |
Chú ý: Nông nghiệp bao gồm các ngành nông lâm thủy sản và công nghiệp khai thác, công nghiệp chỉ có công nghiệp chế biến và dịch vụ bao gồm các ngành còn lại.
Nguồn:Tính toán từ số liệu của ADB
Phụ lục 17: Thời gian hoàn thành công nghiệp hóa theo tiêu chí cơ cấu lao động
vùng lãnh thổ | hoàn thành CNH | ||
Hà Lan | 1840 | 1938 | 98 |
Đan Mạch | 1842 | 1958 | 116 |
Bỉ | 1849 | 1924 | 75 |
Pháp | 1858 | 1962 | 104 |
Airơlen | 1865 | 1979 | 114 |
Hoa Kỳ | 1881 | 1935 | 54 |
Đức | 1881 | 1949 | 68 |
Cananđa | 1888 | 1929 | 41 |
Na Uy | 1891 | 1959 | 68 |
Thụy Điển | 1906 | 1951 | 45 |
Nước hoặc
Năm bắt đầu Năm kết thúc Thời gian
vùng lãnh thổ | hoàn thành CNH | ||
Nhật Bản | 1930 | 1969 | 39 |
Italia | 1932 | 1966 | 34 |
Venezuela | 1940 | 1972 | 32 |
Tây Ban Nha | 1946 | 1979 | 33 |
Phần Lan | 1946 | 1971 | 25 |
Bồ Đào Nha | 1952 | 1988 | 36 |
Đài Loan | 1960 | 1980 | 20 |
Malaysia | 1969 | 1995 | 26 |
Hàn Quốc | 1970 | 1989 | 19 |
Nước hoặc
Năm bắt đầu Năm kết thúc Thời gian
Nguồn: Jungho Yoo (KDI School of Public Policy and Management, Korea) Trích từ Bùi Tất Thắng (2006), Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam
Phụ lục 18: Một số chỉ tiêu cơ bản của các vùng kinh tế lớn của Việt Nam
Đơn vị tính: %
Dân số GDP Thu ngân sách
Đóng góp xuất khẩu
1995 | 2005 | 1995 | 2005 | 1995 | 2005 | 1995 | 2005 | |
Cả nước | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1. Vùng Trung du miền núi | 13,2 | 13,0 | 7,2 | 6,1 | 3,6 | 2,0 | 1,4 | 1,6 |
Xếp hạng | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 |
2. Vùng Đồng bằng sông Hồng | 23,7 | 22,8 | 22,5 | 21,2 | 24,2 | 26 | 21 | 14,3 |
Xếp hạng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3. Vùng Duyên hải miền Trung | 23,9 | 23,3 | 16,4 | 14,5 | 9,6 | 8,3 | 5,1 | 5,5 |
Xếp hạng | 1 | 1 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 |
4. Vùng Tây Nguyên | 4,7 | 5,6 | 3,9 | 3,9 | 2,1 | 1,5 | 3,5 | 1,6 |
Xếp hạng | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 |
5. Vùng Đông Nam Bộ | 12,9 | 14,0 | 29,5 | 35,2 | 28,6 | 56,3 | 65 | 68,8 |
Xếp hạng | 5 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6. Vùng ĐBSCL | 21,6 | 21,3 | 20,6 | 19,1 | 5,7 | 6,0 | 4,0 | 8,2 |
Xếp hạng | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3 |
Ba vùng kinh tế trọng điểm Bốn vùng kinh tế trọng điểm* | 38,8 | 39,2 | 54,0 | 62,4 | 54,4 | 85,8 | 87,0 | 86,4 |
Nguồn: Nguyễn Xuân Thu, Nguyễn Văn Phú (2006);
(*): số liệu năm 2008, lấy từ nguồn Ban điều phối các vùng kinh tế trọng điểm và có tính thêm cho vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL