Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam đến năm 2020 - 13


Phụ lục 8: Cơ cấu lực lượng lao động theo trình độ đào tạo chuyên môn kỹ thuật

Đơn vị tính: %



1996

2000

2003

2005

Cả nước - Tổng số

100

100

100

100

Không có chuyên môn kỹ thuật

87,7

84,3

78,9

74,7

Có chuyên môn kỹ thuật

12,3

15,4

21,2

25,3

Thành thị - Tổng số

100

100

100

100

Không có chuyên môn kỹ thuật

68,4

63,2

54,5

49,3

Có chuyên môn kỹ thuật

31,6

36,8

45,5

50,7

Nông thôn - Tổng số

100

100

100

100

Không có chuyên môn kỹ thuật

92,6

90,8

86,5

83,1

Có chuyên môn kỹ thuật

Tỷ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật của các vùng

7,4

9,2

13,5

16,9

- Vùng Trung du - miền núi Bắc Bộ

11,8

11,3

16,3

16,8

- Vùng Đồng bằng sông Hồng

14,5

19,8

28,3

34,8

- Vùng Trung Bộ

10,7

13,5

17,8

22,6

- Vùng Tây Nguyên

10,5

12,0

14,9

17,9

- Vùng Đông Nam Bộ

17,8

22,9

32,7

38,0

- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

6,7

9,5

13,4

16,8

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam đến năm 2020 - 13

Nguồn: Điều tra lao động - việc làm 1-7 hàng năm


Phụ lục 9: Cơ cấu lực lượng lao động theo ngành kinh tế



Đơn vị tính: %


1996

2000

2003

2005

Tổng số

100

100

100

100

- Nông lâm thủy sản

70,0

65,3

59,7

56,7

- Công nghiệp - xây dựng

8,8

9,9

12,1

12,9

Trong đó: xây dựng

1,9

2,5

4,4

5,0

- Dịch vụ

21,3

24,8

28,3

30,4

Nguồn: Việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 1996-2005


Phụ lục 10: Một số chỉ tiêu về phát triển con người của Việt Nam và một số nước năm 2005



Giá trị HDI

(xếp hạng)

GDP

trên người


(PPP- USD)

Người sử dụng Internet (trên 1.000

người)

Kinh phí R&D 2000-

2005


(%GDP)

Số người R&D 1990-

2005

(trên 1 triệu người)

Kinh phí sức khỏe


(%GDP)

Kinh phí giáo dục


(%GDP)

Hệ số GINI


Nhật Bản

0,953

(8)

31.267

668

3,1

5.287

6,3

3,6

0,25


Phát

Singapore

0,922

(25)

29.663

571

2,3

4.999

1,3

3,7

0,43

triển

Hàn Quốc

0,921

(26)

22.029

684

2,6

3.187

2,9

4,6

0,32

con

người

Bruney

0,894

(30)

28.161

277

0,0

274

2,6

...

cao

Malaysia

0,811

(63)

10.882

435

0,7

299

2,2

6,2

0,49


Thái Lan

0,781

(78)

8.677

110

0,3

287

2,3

4,2

0,42


Trung Quốc

0,777

(81)

6.757

85

1,4

708

1,8

1,9

0,47


Phát

Philippines


Việt Nam

0,771

(90)

0,733

(105)

5.137


3.071

54


129

0,1


0,2

48


115

1,4


1,5

2,7


...

0,45


0,34

triển

con

người

Indonesia

0,728

(107)

3.843

73

0,1

207

1,0

0,9

0,34

trung

bình

Lào

0,601

(130)

2.039

4

...

...

0,8

2,3

0,35

Campuchia

0,598

(131)

2.727

3

...

...

1,7

1,9

0,42

Myamar

0,583

(132)

1.027

2

0,1

17

0,3

1,3

Các nước đang phát 0,691

5.282

86

1,0

Đông Á & Thái Bình 0,771

6.604

106

1,6

triển Dương

Nguồn: Báo cáo phát triển con người 2007-2008


Phụ lục 11: Năng suất lao động của Việt Nam và các nước

Đơn vị tính: USD



1990

1995

2000

2005

2006

2007

2008

Singapore

Chung

29.704

61.124

62.269

73.429

80.257

96.824

96.573


Nông nghiệp

25.839

35.055

34.609

38.318

28.660

26.647

28.093


Công nghiệp

29.870

70.132

82.224

111.626

122.219

133.451

112.000


Dịch vụ

29.667

58.739

57.488

65.821

71.911

89.579

93.636

Nhật Bản

Chung

52.404

74.339

67.912

66.935

66.813

70.565

87.632


Nông nghiệp

19.598

26.609

25.038

24.141

24.064

24.824

Công nghiệp 57.999

76.589

73.420

80.074

78.034

81.843


Dịch vụ

53.937

77.478

69.355

66.365

66.556

70.461

Đài Loan

Chung

19.702

29.410

32.038

35.073

36.160

37.835

36.172


Nông nghiệp

6.691

10.435

9.652

11.480

12.663

13.642

14.652


Công nghiệp

19.196

27.504

27.214

29.622

30.333

32.902

28.492


Dịch vụ

23.099

33.506

36.897

39.455

40.496

41.790

41.019

Hàn Quốc

Chung

14.410

25.219

22.549

37.422

42.217

44.449

34.482


Nông nghiệp

6.902

13.264

9.313

15.042

16.565

16.705

11.906


Công nghiệp

12.996

26.623

28.033

51.137

58.571

63.502

51.817


Dịch vụ

17.639

26.911

22.986

36.494

41.046

42.853

32.799

Malaysia

Chung

6.593

11.448

10.119

13.759

15.830

18.361

20.005


Nông nghiệp

6.722

10.768

11.370

20.882

24.918

29.803

37.975


Công nghiệp

8.011

12.970

13.315

20.567

22.940

27.334

28.814


Dịch vụ

6.001

11.065

8.500

10.053

11.489

13.188

13.753

Trung Quốc

Chung

552

1.074

1.663

2.994

3.552

4.575

5.678


Nông nghiệp

249

411

501

818

945

1.246

1.623

Công nghiệp 1.523

3.060

6.013


Dịch vụ

751

1.254

1.909

Thái Lan

Chung

2.882

5.393

3.636

4.905

6.096

6.949

7.047


Nông nghiệp

640

1.232

934

1.695

2.130

2.457

2.660


Công nghiệp

8.044

10.782

8.219

10.735

13.863

15.958

17.197


Dịch vụ

6.327

8.391

4.902

5.608

6.953

7.805

7.605

Việt Nam

Chung

176

629

809

1.241

1.402

1.606

1.939


Nông nghiệp

106

280

425

677

762

883

1.125


Công nghiệp

275

1.179

1.614

2.092

2.303

2.515

2.916


Dịch vụ

404

1.656

1.498

1.985

2.195

2.466

2.854

Indonesia

Chung

1.462

2.458

1.612

3.004

3.890

4.297

4.412


Nông nghiệp

816

1.426

973

1.584

2.159

2.391

2.707


Công nghiệp

2.979

4.693

3.452

6.471

8.805

9.542

10.048


Dịch vụ

2.098

2.880

1.746

3.517

4.222

4.791

4.445

Philippines

Chung

1.732

2.832

2.444

3.153

3.724

4.768

4.527


Nông nghiệp

892

1.454

1.070

1.340

1.582

2.066

2.045


Công nghiệp

4.273

6.389

5.435

7.675

9.166

11.518

12.026


Dịch vụ

2.017

3.356

2.855

3.575

4.223

5.455

5.012

Campuchia

Chung

748*

677

684

819

939

1.090

1.341




1990

1995

2000

2005

2006

2007

2008

Nông nghiệp

418*

399

335

421

473

553

699

Công nghiệp

2.851*

2.815

1.572

1.535

1.835

2.215

2.274

Dịch vụ

2.074*

1.781

1.699

1.395

1.596

1.782

2.277

Chú ý: (*): số liệu năm 1993; tỷ giá quy đổi sang USD là tỷ giá cuối năm. Nguồn: Tính toán từ số liệu của ADB


Phụ lục 12: Cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam và các nước

Đơn vị tính: %


quân 1900-2008

1990 1995 2000 2005 2008 Tăng, giảm bình


Singapore

Nông nghiệp

0,3

0,2

0,1

0,1

0,1

-0,02


Công nghiệp

26,0

24,7

25,7

25,4

19,5

-0,36


Dịch vụ

73,7

75,2

74,2

74,5

80,4

0,37

Nhật Bản

Nông nghiệp

2,7

2,1

1,9

1,6

1,5*

-0,07


Công nghiệp

26,7

23,2

22,2

21,5

21,1*

-0,31


Dịch vụ

70,6

74,7

76,0

76,9

77,4*

0,38

Đài Loan

Nông nghiệp

4,4

3,8

2,4

2,0

2,1

-0,13


Công nghiệp

31,2

25,3

23,8

23,2

21,9

-0,52


Dịch vụ

64,3

70,9

73,9

74,8

76,0

0,65

Hàn Quốc

Nông nghiệp

8,8

6,3

4,4

3,2

2,5

-0,35


Công nghiệp

24,5

24,9

25,2

24,7

25,3

0,04


Dịch vụ

66,7

68,8

70,4

72,1

72,2

0,31

Malaysia

Nông nghiệp

27,1

19,2

19,2

22,8

27,5

0,02


Công nghiệp

24,2

26,4

30,9

29,6

26,3

0,11


Dịch vụ

48,7

54,4

50,0

47,6

46,3

-0,14

Trung Quốc

Nông nghiệp

27,1

20,0

15,1

12,2

11,3

-0,88


Công nghiệp

36,7

41,0

40,4

42,2

42,9

0,34


Dịch vụ

36,1

39,0

44,6

45,6

45,8

0,53

Thái Lan

Nông nghiệp

14,1

10,7

11,4

13,4

15,1

0,05


Công nghiệp

27,2

29,9

33,6

34,7

36,0

0,49


Dịch vụ

58,7

59,4

55,0

51,9

49,0

-0,54

Việt Nam

Nông nghiệp

43,9

32,0

34,2

31,6

31,0

-0,72


Công nghiệp

12,3

15,0

18,6

20,6

21,1

0,49


Dịch vụ

43,8

53,0

47,3

47,8

47,9

0,23

Bruney

Nông nghiệp

47,8

31,7

45,7

56,8

57,9*

0,56


Công nghiệp

11,1

13,0

15,4

12,3

10,4*

-0,04


Dịch vụ

41,1

55,3

39,0

30,8

31,7*

-0,52

Indonesia

Nông nghiệp

31,6

26,0

27,7

24,3

25,4

-0,34


Công nghiệp

20,7

24,1

27,7

27,4

27,9

0,40


Dịch vụ

47,8

49,9

44,6

48,3

46,8

-0,06

Philippines

Nông nghiệp

23,5

22,5

16,4

15,5

16,4

-0,39



quân 1900-2008

1990 1995 2000 2005 2008 Tăng, giảm bình



Công nghiệp

24,8

23,0

22,2

23,2

22,3

-0,14

Dịch vụ

51,7

54,5

61,4

61,3

61,3

0,53

Lào

Nông nghiệp

60,8

53,9

46,0

40,2

39,9

-1,16


Công nghiệp

9,9

13,7

8,4

8,1

8,5

-0,07


Dịch vụ

29,3

32,4

45,6

51,7

51,6

1,24

Campuchia

Nông nghiệp

56,2

48,0

36,2

31,1

30,9

-1,40


Công nghiệp

5,2

9,1

16,0

17,8

14,5

0,51


Dịch vụ

38,6

42,9

47,8

51,1

54,6

0,89

Myanmar

Nông nghiệp

57,9

60,5

57,8

47,4

44,3**

-0,76


Công nghiệp

7,8

6,9

7,2

12,8

14,1**

0,35


Dịch vụ

34,3

32,6

35,0

39,8

41,6**

0,41

Chú ý: Nông nghiệp bao gồm các ngành nông lâm thủy sản và công nghiệp khai thác, công nghiệp chỉ có công nghiệp chế biến và dịch vụ bao gồm các ngành còn lại.

(*): số liệu năm 2007, (**): số liệu năm 2006 Nguồn: Tính toán từ số liệu của ADB, GSO


Phụ lục 13: Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam so với Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan

Đơn vị tính: %



cấu GDP

cấu lao

động

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Việt Nam

(2008)

31,0

21,1

47,9

53,5

14,0

32,5

Nhật Bản (1951)

22,6

24,3

52,1

45,2

26,6

28,2

Hàn Quốc (1950)

39,8

30,5

29,8

57,2

18,0

24,8

Đài Loan (1956)

33,3

27,8

38,9

56,0

20,8

23,3

Nguồn: Việt Nam tính toán từ GSO, ADB; các nước khác theo Harry T. Oshima: Tăng trưởng kinh tế ở châu Á gió mùa.


Phụ lục 14: Tốc độ tăng trưởng lao động và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế


2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

T.đ tăng

2008 bình quân

Tăng trưởng lao động (%)

2,53

2,45

2,70

2,50

2,26

1,91

1,93

1,68 2,53

Kinh tế Nhà nước

2,93

4,08

7,60

1,80

-1,69

-2,23

0,93

2,21 1,91

Kinh tế ngoài Nhà nước

2,30

1,90

1,69

2,13

2,27

1,88

1,50

1,40 1,88

Khu vực có vốn đầu tư

20,02 31,59 31,43 22,81 18,92 17,67 17,10 7,25 20,62

Nước ngoài

Cơ cấu lao động (%) 100 100 100 100 100 100 100 100 100



2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

T.đ tăng

bình

Kinh tế Nhà nước 9,3

9,3

9,5

9,9

9,9

9,5

9,1

9,0

9,1

Kinh tế ngoài Nhà nước 89,7

89,5

89,0

88,1

87,8

87,8

87,8

87,4

87,2

Khu vực có vốn đầu tư 1,0

1,2

1,5

1,9

2,3

2,7

3,1

3,5

3,7

quân


Nước ngoài

Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục thống kê


Phụ lục 15: Xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam và các nước


Nhập khẩu hàng hóa (%GDP)

1990 2005

Xuất khẩu hàng hóa (%GDP)

1990 2005

Xuất khẩu hàng công nghệ cao (% xuất khẩu công nghiệp chế tác)

1990 2005

Nhật Bản

10

11

10

13

23,8

22,5

Singapore

213

...

243

39,7

56,6

Hàn Quốc

29

40

28

42

17,8

32,3

Bruney





...

4,9

Malaysia

72

100

75

123

38,2

54,7

Thái Lan

42

75

34

74

20,7

26,6

Trung Quốc

16

32

19

37

6,1

30,6

Philippines

33

53

28

47

32,5

71

Việt Nam

45

75

36

70

...

5,6

Indonesia

24

29

25

34

1,2

16,3

Lào

25

31

12

27

...

...

Campuchia

13

74

6

65

...

0,2

Myamar

5

...

3

...

3,0

...

Các nước đang

phát triển

24

40

25

44

10,4

28,3

Đông Á & Thái Bình Dương

32 59 34 66 15,3 36,4

Nguồn: Báo cáo phát triển con người 2007-2008


Phụ lục 16: Cơ cấu lao động của Việt Nam và một số nước

Đơn vị tính: %


1990 1995 2000 2005 2006 2007 2008


Singapore

Nông nghiệp

0,4

0,3

0,2

0,2

0,2

0,3

0,2


Công nghiệp

25,8

21,5

19,5

11,6

11,6

11,2

10,6


Dịch vụ

73,8

78,2

80,3

88,2

88,1

88,5

89,2

Nhật Bản

Nông nghiệp

7,3

5,8

5,1

4,5

4,3

4,3

4


Công nghiệp

24,1

22,5

20,5

18,0

18,2

18,2

18


Dịch vụ

68,6

71,7

74,4

77,5

77,5

77,5

77,8

Đài Loan

Nông nghiệp

13,1

10,7

7,9

6,0

5,5

5,3

5,2


Công nghiệp

32,0

27,1

28,0

27,5

27,5

27,6

27,7



1990 1995 2000 2005 2006 2007 2008



Dịch vụ

54,9

62,2

64,1

66,5

67,0

67,1

67,1

Hàn Quốc

Nông nghiệp

18,3

11,9

10,7

8,0

7,8

7,4

7,2


Công nghiệp

27,2

23,6

20,3

18,1

17,5

17,1

16,8


Dịch vụ

54,5

64,5

69,0

73,9

74,7

75,4

75,9

Malaysia

Nông nghiệp

26,5

20,4

17,0

15,0

15,0

15,2

14,5


Công nghiệp

19,9

23,3

23,5

19,8

20,3

18,8

18,2


Dịch vụ

53,5

56,3

59,5

65,2

64,7

66,1

67,3

Trung Quốc

Nông nghiệp

60,1

52,2

50,0

44,8

42,6

40,8

39,6


Công nghiệp

13,3

14,4

11,2


Dịch vụ

26,6

33,4

38,8

Thái Lan

Nông nghiệp

63,5

46,9

44,3

38,8

39,9

39,6

39,9


Công nghiệp

9,7

15,0

14,9

15,9

15,4

15,5

14,7


Dịch vụ

26,7

38,2

40,8

45,3

44,7

44,9

45,4

Việt Nam

Nông nghiệp

73,1

71,9

65,2

57,9

56,4

54,8

53,5


Công nghiệp

7,8

8,0

9,3

12,2

12,9

13,6

14,0


Dịch vụ

19,0

20,1

25,5

29,9

30,7

31,7

32,5

Indonesia

Nông nghiệp

56,6

44,8

45,9

46,0

43,1

44,7

41,3


Công nghiệp

10,1

12,6

13,0

12,7

12,2

12,2

12,2


Dịch vụ

33,3

42,6

41,2

41,3

44,7

43,1

46,4

Philippines

Nông nghiệp

45,5

43,8

37,5

36,4

36,3

36,5

36,2


Công nghiệp

10,1

10,2

10,0

9,5

9,3

9,1

8,4


Dịch vụ

44,4

46,0

52,5

54,1

54,5

54,4

55,4

Campuchia

Nông nghiệp


81,5

73,8

60,5

60,5

59,3

59,3


Công nghiệp


2,2

7,0

9,5

9,5

8,5

8,5


Dịch vụ


16,3

19,3

30,0

30,0

32,2

32,2

Chú ý: Nông nghiệp bao gồm các ngành nông lâm thủy sản và công nghiệp khai thác, công nghiệp chỉ có công nghiệp chế biến và dịch vụ bao gồm các ngành còn lại.

Nguồn:Tính toán từ số liệu của ADB


Phụ lục 17: Thời gian hoàn thành công nghiệp hóa theo tiêu chí cơ cấu lao động

vùng lãnh thổ



hoàn thành CNH

Hà Lan

1840

1938

98

Đan Mạch

1842

1958

116

Bỉ

1849

1924

75

Pháp

1858

1962

104

Airơlen

1865

1979

114

Hoa Kỳ

1881

1935

54

Đức

1881

1949

68

Cananđa

1888

1929

41

Na Uy

1891

1959

68

Thụy Điển

1906

1951

45

Nước hoặc

Năm bắt đầu Năm kết thúc Thời gian



vùng lãnh thổ



hoàn thành CNH

Nhật Bản

1930

1969

39

Italia

1932

1966

34

Venezuela

1940

1972

32

Tây Ban Nha

1946

1979

33

Phần Lan

1946

1971

25

Bồ Đào Nha

1952

1988

36

Đài Loan

1960

1980

20

Malaysia

1969

1995

26

Hàn Quốc

1970

1989

19

Nước hoặc

Năm bắt đầu Năm kết thúc Thời gian


Nguồn: Jungho Yoo (KDI School of Public Policy and Management, Korea) Trích từ Bùi Tất Thắng (2006), Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam


Phụ lục 18: Một số chỉ tiêu cơ bản của các vùng kinh tế lớn của Việt Nam

Đơn vị tính: %


Dân số GDP Thu ngân sách

Đóng góp xuất khẩu


1995

2005

1995

2005

1995

2005

1995

2005

Cả nước

100

100

100

100

100

100

100

100

1. Vùng Trung du miền núi

13,2

13,0

7,2

6,1

3,6

2,0

1,4

1,6

Xếp hạng

4

5

5

5

5

5

6

6

2. Vùng Đồng bằng sông Hồng

23,7

22,8

22,5

21,2

24,2

26

21

14,3

Xếp hạng

2

2

2

2

2

2

2

2

3. Vùng Duyên hải miền Trung

23,9

23,3

16,4

14,5

9,6

8,3

5,1

5,5

Xếp hạng

1

1

4

4

3

3

3

4

4. Vùng Tây Nguyên

4,7

5,6

3,9

3,9

2,1

1,5

3,5

1,6

Xếp hạng

6

6

6

6

6

6

5

5

5. Vùng Đông Nam Bộ

12,9

14,0

29,5

35,2

28,6

56,3

65

68,8

Xếp hạng

5

4

1

1

1

1

1

1

6. Vùng ĐBSCL

21,6

21,3

20,6

19,1

5,7

6,0

4,0

8,2

Xếp hạng

3

3

3

3

4

4

4

3

Ba vùng kinh tế trọng điểm

Bốn vùng kinh tế trọng điểm*

38,8

39,2

54,0

62,4

54,4

85,8

87,0

86,4

Nguồn: Nguyễn Xuân Thu, Nguyễn Văn Phú (2006);

(*): số liệu năm 2008, lấy từ nguồn Ban điều phối các vùng kinh tế trọng điểm và có tính thêm cho vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL

Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 16/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí