Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình chi nhánh Đồng Nai - 10

KT4

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.


3.2.Biến phụ thuộc


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.799

Bartlett's Test of Sphericity”

Approx. Chi-Square

309.899


df

6


Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total


% of Variance


Cumulative %


Total


% of Variance

Cumulative

%

1

2.546

63.643

63.643

2.546

63.643

63.643

2

.547

13.679

77.322

3

.488

12.192

89.513

4

.419

10.487

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.



Component Matrixa


Component

1

CN1

.829

CN4

.799

CN3

.788

.774

Extraction Method: Principal Component

Analysis.

a. 1 components

extracted.

CN2


4. Tương quan


Correlations


TL

TT

KT

BM

RR

CN

TL

Pearson Correlation

1

.215**

.271**

.351**

-.323**

.508**


Sig. (2-tailed)


.001

.000

.000

.000

.000


N

250

250

250

250

250

250

TT

Pearson Correlation

.215**

1

.148*

.268**

-.352**

.451**


Sig. (2-tailed)

.001


.019

.000

.000

.000


N

250

250

250

250

250

250

KT

Pearson Correlation

.271**

.148*

1

.298**

-.435**

.441**


Sig. (2-tailed)

.000

.019


.000

.000

.000


N

250

250

250

250

250

250

BM

Pearson Correlation

.351**

.268**

.298**

1

-.372**

.481**


Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000

.000


N

250

250

250

250

250

250

RR

Pearson Correlation

-.323**

-.352**

-.435**

-.372**

1

-.586**


Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000


.000


N

250

250

250

250

250

250

CN

Pearson Correlation

.508**

.451**

.441**

.481**

-.586**

1


Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000



N

250

250

250

250

250

250

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


5. Hồi quy


Model Summaryb


Mod el


R


R

Square


Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate

Change Statistics


Durbin- Watson

R Square Change

F

Change


df1


df2

Sig. F Change

1

.746a

.557

.547

.66740

.557

61.245

5

244

.000

1.872

a. Predictors: (Constant), RR, TL, TT, KT, BM

b. Dependent Variable: CN


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

136.402

5

27.280

61.245

.000b


Residual

108.684

244

.445


Total

245.086

249


a. Dependent Variable: CN

b. Predictors: (Constant), RR, TL, TT, KT, BM


Coefficientsa


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

1.565

.330


.262

4.746

.000


.817


1.224

TL

.227

.041

5.558

.000

TT

.207

.043

.222

4.802

.000

.848

1.179

KT

.138

.042

.159

3.297

.001

.777

1.286

BM

.169

.047

.174

3.597

.000

.774

1.292

RR

-.251

.045

-.289

-5.572

.000

.676

1.479

a. Dependent Variable: CN

F requency Histogram Dependent Variable CN Regression Standardized Residual 2 O ’O O ’O O 0 1

F requency

Histogram Dependent Variable: CN


Regression Standardized Residual

2-

O

’O O

’O

O

0

’O

Og D

0-

q

0

O

-2-

0

Reg tess1•u Stan6 ark1ze6 Res16nat

Scatterplot Dependent Variable: CN


-3 -2 -1 0 1 2

Regression Standardized Predicted Value

PHỤ LỤC 02

THÀNH PHẦN THANG ĐO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHẤP NHẬN SỬ DỤNG DỊCH VỤ E-BANKING TRONG NGHIÊN CỨU NÀY


Yếu tố

Mô tả

Nguồn


Thông tin về ngân hàng trực tuyến (Information on Online Banking)

- Đăng kí và sử dụng dịch vụ được cung cấp đơn giản, nhanh chóng và chính xác

- Có các chương trình ưu đãi cho khách hàng khi giao dịch

- Ngân hàng đã thực hiện tốt các cam kết về dịch vụ với khách hàng

- Ngân hàng có nhiều hoạt động tiếp thị, quảng bá

Maitlo GM (2014) và

cộng sự, S.Arunkuma r (2008),

William J.Rothwell và cộng sự (2010)


Kênh tiện lợi (Channel Convenience

- Tôi đã tiết kiệm thời gian và chi phí

- Tôi nghĩ sử dụng làm tăng hiệu quả công việc

- Tôi cảm thấy dịch vụ hữu ích và thuận tiện

- Tôi sử dụng dịch vụ của ngân hàng thực hiện các giao dịch dễ dàng, nhanh chóng

- Dịch vụ của ngân hàng giúp tôi chủ động quản lý tài chính cá nhân, truy vấn thông tin


Maitlo GM(2014)

và cộng sự, Seif Obeid AL-SHBIEL

and Muhannad Akram AHMAD (2016),


Kiến thức về Internet (Prior Internet Knowledge)

- Dễ dàng học cách sử dụng

- Các thao tác giao dịch rất đơn giản, dễ thực hiện.

- Có thể dễ dàng sử dụng hệ thống EB một cách thuần thục

- Cảm thấy hệ thống giao dịch EB là linh hoạt

- Sử dụng EB giúp thực hiện những giao dịch theo nhu cầu một cách dễ dàng


Maitlo GM (2014) và

cộng sự, S. Arunkumar (2008),

Nhận thức bảo mật (Security Perception)

- Tôi có cảm giác an toàn hơn khi sử dụng

- Tôi hoàn toàn có thể kiểm soát quá trình sử dụng

- Dịch vụ EB đảm bảo những bí mật các thông tin giao dịch của tôi

- Tôi thấy giao dịch mang tính bảo mật, an toàn.

Maitlo GM (2014) và

cộng sự, Akram AHMAD (2016)


Rủi ro cảm nhận (Percived Risk)

- Sử dụng EB có thể không đảm bảo tính riêng tư

- Giao dịch trên hệ thống EB có thể không được bảo mật

- Có thể bị gian lận cũng như là thất thoát tiền khi sử dụng EB

- Tôi thấy không an toàn khi sử dụng EB

Maitlo GM(2014)

và cộng sự, S.Arunkuma r (2008),

Akinci và cộng sự (2004)


PHỤ LỤC 03


PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Anh/Chị!

Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận sử dụng dịch vụ E-Banking (EB) của khách hàng cá nhân tại Abbank – Chi Nhánh Đồng Nai”. Rất mong các anh/chị vui lòng dành chút ít thời gian cho chúng tôi xin ý kiến về một số thông tin dưới đây. Chúng tôi xin đảm bảo các thông tin mà anh/chị cung cấp dưới đây là hoàn toàn được bảo mật và chỉ để phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu khoa học.

Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu dưới đây

theo thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước sau:


1: HOÀN TOÀN KHÔNG ĐỒNG Ý đến 5: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý

(Xin chỉ đánh dấu (X)lên một số thích hợp cho từng phát biểu)


PHẦN I. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ


STT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

TL Kênh tiện lợi (Channel Convenience)


TL1

Tôi đã tiết kiệm thời gian và chi phí (gồm: chi phí đi lại, chi phí cơ hội, chi phí giao dịch,…) khi sử dụng ABBANK EB so với giao dịch tại quầy


1


2


3


4


5

TL2

Tôi nghĩ sử dụng ABBANK EB làm tăng hiệu quả công việc

1

2

3

4

5

TL3

Tôi cảm thấy dịch vụ ABBANK EB rất hữu ích và thuận tiện

1

2

3

4

5

TL4

Tôi sử dụng dịch vụ ABBANK EB của ngân hàng thực hiện các giao dịch dễ dàng, nhanh chóng hơn so với giao dịch tại quầy (như là: chuyển khoản, gửi tiết kiệm …)


1


2


3


4


5

TL5

ABBANK EB giúp tôi chủ động quản lý tài chính cá nhân, truy vấn thông tin

1

2

3

4

5

TT Thông tin về ngân hàng trực tuyến (Information on Online Banking)

TT1

Đăng kí và sử dụng dịch vụ ABBANK EB được cung cấp đơn giản, nhanh chóng và chính xác

1

2

3

4

5

TT2

Ngân hàng có nhiều sản phẩm để lựa chọn

1

2

3

4

5


TT3

Có các chương trình ưu đãi cho khách hàng khi giao dịch ABBANK EB (cộng lãi suất khi gửi tiết kiệm trực tuyến, quay số trúng thưởng,…)


1


2


3


4


5

Phát biểu

Mức độ đồng ý

TT4

Ngân hàng ABBank đã thực hiện tốt các cam kết về dịch vụ EB với khách hàng

1

2

3

4

5

TT5

Ngân hàng có nhiều hoạt động tiếp thị, quảng bá ABBANK EB đến với khách hàng

1

2

3

4

5

KT Kiến thức về Internet (Prior Internet Knowledge)

KT1

Dễ dàng học cách sử dụng ABBANK EB

1

2

3

4

5

KT2

Các thao tác giao dịch (chuyển khoản, truy vấn,…) trên ABBANK EB là rất đơn giản, dễ thực hiện.

1

2

3

4

5

KT3

Có thể dễ dàng sử dụng hệ thống ABBANK EB một cách thuần thục

1

2

3

4

5

KT4

Cảm thấy hệ thống giao dịch ABBANK EB là linh hoạt

1

2

3

4

5

KT5

Sử dụng ABBANK EB giúp thực hiện những giao dịch theo nhu cầu một cách dễ dàng

1

2

3

4

5

BM Nhận thức bảo mật (Security Perception)

BM1

Tôi có cảm giác an toàn hơn khi sử dụng ABBANK EB so với các hình thức khác của ngân hàng

1

2

3

4

5

BM2

Tôi hoàn toàn có thể kiểm soát quá trình sử dụng ABBANK EB

1

2

3

4

5

BM3

Dịch vụ ABBANK EB đảm bảo những bí mật các thông tin giao dịch của tôi

1

2

3

4

5

BM4

Tôi thấy giao dịch qua ABBANK EB mang tính bảo mật, an toàn cao.

1

2

3

4

5

BM5

Các thiết bị ngân hàng trên trang web E-Banking luôn bảo mật dữ liệu cho KH .

1

2

3

4

5

RR Rủi ro cảm nhận (Percived Risk)

RR1

Sử dụng ABBANK EB có thể không đảm bảo tính riêng tư

1

2

3

4

5

RR2

Giao dịch trên hệ thống ABBANK EB có thể không được bảo mật

1

2

3

4

5

RR3

Có thể bị gian lận cũng như là thất thoát tiền khi sử dụng ABBANK EB

1

2

3

4

5

RR4

Tôi thấy không an toàn khi sử dụng ABBANK EB

1

2

3

4

5

CN Chấp nhận sử dụng ABBANK EB






CN1

Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ ABBANK EB của Ngân hàng trong thời gian tới

1

2

3

4

5

CN2

Tôi sẽ sử dụng dịch vụ ABBANK EB thường xuyên hơn nữa trong phạm vi có thể.

1

2

3

4

5

Xem tất cả 88 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí