Các nhân tố ảnh hưởng đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ - 13


159.

Trần Văn Tâm

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây

Ninh

160.

Nguyễn Thị Bảo Quyền

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây

Ninh

161.

Trần Anh Tuấn

Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây

Ninh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ - 13

PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


Kính chào quý Anh/Chị!

Tôi là Nguyễn Thị Hoài Thu – học viên cao học Trường Đại học Thủ Dầu Một. Hiện tôi đang thực hiện luận văn cao học với đề tài: “Các nhân tố ảnh hưởng đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ”. Tất cả các câu trả lời của Anh/Chị đều có ý nghĩa cho sự thành công của đề tài. Trong cuộc khảo sát này, không có quan điểm nào đúng, quan điểm nào sai, tất cả đều là thông tin hữu ích. Những câu trả lời của Anh/Chị chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được bảo mật.

Rất mong nhận được sự hỗ trợ từ Anh/Chị.

I. CÂU HỎI KHẢO SÁT


Xin vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị bằng cách chọn vào số mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất với các nhận định dưới đây liên quan đến sự tác động của các nhân tố đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ, theo quy ước:

1: hoàn toàn không đồng ý-2: không đồng ý-3: trung lập-4: đồng ý-5: hoàn toàn đồng ý



Nhận định

Mức độ đồng ý

1. Phong cách lãnh đạo (PCLD)

PCLD1

Người quản lý thân thiện, dễ gần

1

2

3

4

5

PCLD2

Người quản lý luôn giải thích quyết định của họ

với cấp dưới

1

2

3

4

5

PCLD3

Người quản lý luôn đối xử công bằng với cấp

dưới

1

2

3

4

5

PCLD4

Người quản lý luôn quan tâm đến lợi ích của

cấp dưới

1

2

3

4

5


PCLD5

Người quản lý luôn trao đổi với cấp dưới trước

khi ra quyết định

1

2

3

4

5

2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dự toán (UNGDUNG)

UNGDUNG1

Thiết bị về công nghệ thông tin phù hợp với

nhu cầu sử dụng

1

2

3

4

5

UNGDUNG2

Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu

cầu sử dụng

1

2

3

4

5

UNGDUNG3

Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng

1

2

3

4

5

UNGDUNG4

Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và

quản lý

1

2

3

4

5

UNGDUNG5

Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật

1

2

3

4

5

3. Quy trình lập dự toán ngân sách (QUYTRINH)

QUYTRINH1

Đánh giá tình hình thực hiện dự toán năm báo

cáo

1

2

3

4

5

QUYTRINH2

Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, khối lượng

trong năm để lập dự toán.

1

2

3

4

5

QUYTRINH3

Căn cứ vào các chỉ tiêu kế hoạch được giao và tình hình thực tiễn tại đơn vị để xác định các

chỉ tiêu dự toán.


1


2


3


4


5

QUYTRINH4

Lập hồ sơ dự toán có bao gồm các biểu mẫu

phản ánh số liệu.

1

2

3

4

5

QUYTRINH5

Lập hồ sơ dự toán có bao gồm bảng thuyết

minh giải thích số liệu.

1

2

3

4

5

QUYTRINH6

Lập hồ sơ dự toán có bao gồm các biểu mẫu

đính kèm theo quy định.

1

2

3

4

5

4. Mức độ tham gia dự toán ngân sách của người lao động (MDTG)

MDTG1

Mức độ tham gia của người lao động vào việc

xây dựng dự toán

1

2

3

4

5


MDTG2

Khi mục tiêu dự toán bị điều chỉnh, người lao

động nhận được giải thích rõ ràng từ cấp trên

1

2

3

4

5

MDTG3

Tần suất các cuộc thảo luận về dự toán với cấp

trên do người lao động đề nghị/ đề xướng.

1

2

3

4

5

MDTG4

Mức độ ảnh hưởng của người lao động vào việc

xây dựng dự toán

1

2

3

4

5

5. Quy mô (QUYMO)

QUYMO1

Tính phức tạp của loại hàng, số lượng hàng dự

trữ

1

2

3

4

5

QUYMO2

Nhiều địa điểm và kho hàng để dự trữ.

1

2

3

4

5

QUYMO3

Mức độ phân cấp trong đơn vị

1

2

3

4

5

QUYMO4

Tính phức tạp trong hoạt động của đơn vị

1

2

3

4

5

6. dự toán ngân sách (DUTOAN)

DUTOAN1

Dự toán của đơn vị được thực hiện tốt

1

2

3

4

5

DUTOAN2

Báo cáo dự toán mang lại lợi ích rất lớn trong

việc kiểm soát chi phí

1

2

3

4

5

DUTOAN3

Dự toán ngân sách của đơn vị giúp hoạch định

và tổ chức phối hợp hoạt động tốt

1

2

3

4

5

DUTOAN4

Dự toán của đơn vị đánh giá kết quả thực hiện

mục tiêu đã đặt ra

1

2

3

4

5

II. THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI KHẢO SÁT

1. Họ và tên: .................................................................................................................


2. Email: ............................................. Số điện thoại: .................................................


3. Đơn vị đang : ................................. ..........................................................................


Anh/ chị vui lòng đánh dấu vào các ô dưới đây tương ứng với lựa chọn của mình


Chỉ tiêu

Lựa chọn

Giới tính

Nam

Nữ

Thời gian

Dưới 3 năm

Từ 3 năm đến 10 năm

Trên 10 năm

Chức vụ

Cục Trưởng

Phó Cục trưởng

Kế toán trưởng và trưởng các phòng ban

Kế toán viên và người lao động


Chân thành cảm ơn quý Anh/Chị đã giành thời gian quý báu để đóng góp cho nghiên cứu của tôi.

Chúc quý Anh/Chị nhiều sức khỏe và thành công trong công việc.

PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH


Cronbach's Alpha


N of Items

0.801

5

Scale: PCLD Reliability Statistics


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PCLD1

15.53

5.013

0.522

0.796

PCLD2

15.37

5.835

0.641

0.752

PCLD3

15.33

5.660

0.667

0.743

PCLD4

15.52

5.414

0.602

0.757

PCLD5

15.44

5.536

0.560

0.770


Scale: UNGDUNG


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

0.696

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

UNGDUNG1

18.261

1.819

0.612

0.570

UNGDUNG2

17.658

2.476

0.518

0.651

UNGDUNG3

17.932

2.077

0.520

0.619

UNGDUNG4

18.106

2.008

0.495

0.627

UNGDUNG5

18.255

2.203

0.496

0.623


Scale: QUYTRINH


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

0.663

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

QUYTRINH1

19.379

6.437

0.525

0.576

QUYTRINH2

19.491

6.526

0.543

0.573

QUYTRINH3

19.547

5.599

0.652

0.514

QUYTRINH4

19.571

6.459

0.612

0.555

QUYTRINH5

19.565

6.760

0.245

0.689

QUYTRINH6

19.342

8.689

-0.048

0.756


Scale: QUYTRINH - LAN 2


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

0.846

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QUYTRINH1

11.53

4.051

0.613

0.835

QUYTRINH2

11.64

4.044

0.672

0.810

QUYTRINH3

11.70

3.401

0.733

0.786

QUYTRINH4

11.72

4.028

0.738

0.787

Cronbach's

Alpha


N of Items

0.703

4

Scale: MDTG Reliability Statistics


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

MDTG1

12.559

3.598

0.464

0.664

MDTG2

12.807

2.944

0.531

0.613

MDTG3

12.795

3.014

0.493

0.637

MDTG4

12.950

2.710

0.498

0.641


Cronbach's Alpha


N of Items

0.865

4

Scale: QUYMO Reliability Statistics


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QUYMO1

11.97

4.118

0.663

0.848

QUYMO2

11.96

4.036

0.712

0.828

QUYMO3

11.91

4.010

0.732

0.820

QUYMO4

12.09

4.030

0.750

0.813

Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 13/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí