Trần Văn Tâm | Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh | |
160. | Nguyễn Thị Bảo Quyền | Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh |
161. | Trần Anh Tuấn | Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Tham Gia Dự Toán Ngân Sách Của Người Lao Động
- Theo Quý Chuyên Gia, Nhân Tố Nào Dưới Đây Ảnh Hưởng Đến Lập Dự Toán Ngân Sách Tại Các Đơn Vị Cục Dự Trữ Nhà Nước Khu Vực Đông Nam Bộ
- Các nhân tố ảnh hưởng đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ - 14
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Kính chào quý Anh/Chị!
Tôi là Nguyễn Thị Hoài Thu – học viên cao học Trường Đại học Thủ Dầu Một. Hiện tôi đang thực hiện luận văn cao học với đề tài: “Các nhân tố ảnh hưởng đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ”. Tất cả các câu trả lời của Anh/Chị đều có ý nghĩa cho sự thành công của đề tài. Trong cuộc khảo sát này, không có quan điểm nào đúng, quan điểm nào sai, tất cả đều là thông tin hữu ích. Những câu trả lời của Anh/Chị chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được bảo mật.
Rất mong nhận được sự hỗ trợ từ Anh/Chị.
I. CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị bằng cách chọn vào số mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất với các nhận định dưới đây liên quan đến sự tác động của các nhân tố đến lập dự toán ngân sách tại các đơn vị Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ, theo quy ước:
1: hoàn toàn không đồng ý-2: không đồng ý-3: trung lập-4: đồng ý-5: hoàn toàn đồng ý
Mức độ đồng ý | ||||||
1. Phong cách lãnh đạo (PCLD) | ||||||
PCLD1 | Người quản lý thân thiện, dễ gần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PCLD2 | Người quản lý luôn giải thích quyết định của họ với cấp dưới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PCLD3 | Người quản lý luôn đối xử công bằng với cấp dưới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PCLD4 | Người quản lý luôn quan tâm đến lợi ích của cấp dưới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Người quản lý luôn trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dự toán (UNGDUNG) | ||||||
UNGDUNG1 | Thiết bị về công nghệ thông tin phù hợp với nhu cầu sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
UNGDUNG2 | Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
UNGDUNG3 | Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
UNGDUNG4 | Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
UNGDUNG5 | Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Quy trình lập dự toán ngân sách (QUYTRINH) | ||||||
QUYTRINH1 | Đánh giá tình hình thực hiện dự toán năm báo cáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYTRINH2 | Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, khối lượng trong năm để lập dự toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYTRINH3 | Căn cứ vào các chỉ tiêu kế hoạch được giao và tình hình thực tiễn tại đơn vị để xác định các chỉ tiêu dự toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYTRINH4 | Lập hồ sơ dự toán có bao gồm các biểu mẫu phản ánh số liệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYTRINH5 | Lập hồ sơ dự toán có bao gồm bảng thuyết minh giải thích số liệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYTRINH6 | Lập hồ sơ dự toán có bao gồm các biểu mẫu đính kèm theo quy định. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Mức độ tham gia dự toán ngân sách của người lao động (MDTG) | ||||||
MDTG1 | Mức độ tham gia của người lao động vào việc xây dựng dự toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khi mục tiêu dự toán bị điều chỉnh, người lao động nhận được giải thích rõ ràng từ cấp trên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
MDTG3 | Tần suất các cuộc thảo luận về dự toán với cấp trên do người lao động đề nghị/ đề xướng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MDTG4 | Mức độ ảnh hưởng của người lao động vào việc xây dựng dự toán | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Quy mô (QUYMO) | ||||||
QUYMO1 | Tính phức tạp của loại hàng, số lượng hàng dự trữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYMO2 | Nhiều địa điểm và kho hàng để dự trữ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYMO3 | Mức độ phân cấp trong đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QUYMO4 | Tính phức tạp trong hoạt động của đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. dự toán ngân sách (DUTOAN) | ||||||
DUTOAN1 | Dự toán của đơn vị được thực hiện tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DUTOAN2 | Báo cáo dự toán mang lại lợi ích rất lớn trong việc kiểm soát chi phí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DUTOAN3 | Dự toán ngân sách của đơn vị giúp hoạch định và tổ chức phối hợp hoạt động tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DUTOAN4 | Dự toán của đơn vị đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu đã đặt ra | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI KHẢO SÁT
1. Họ và tên: .................................................................................................................
2. Email: ............................................. Số điện thoại: .................................................
3. Đơn vị đang : ................................. ..........................................................................
Anh/ chị vui lòng đánh dấu vào các ô dưới đây tương ứng với lựa chọn của mình
Lựa chọn | |
Giới tính | |
Nam | |
Nữ | |
Thời gian | |
Dưới 3 năm | |
Từ 3 năm đến 10 năm | |
Trên 10 năm | |
Chức vụ | |
Cục Trưởng | |
Phó Cục trưởng | |
Kế toán trưởng và trưởng các phòng ban | |
Kế toán viên và người lao động | |
Chân thành cảm ơn quý Anh/Chị đã giành thời gian quý báu để đóng góp cho nghiên cứu của tôi.
Chúc quý Anh/Chị nhiều sức khỏe và thành công trong công việc.
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH
Cronbach's Alpha | N of Items |
0.801 | 5 |
Scale: PCLD Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PCLD1 | 15.53 | 5.013 | 0.522 | 0.796 |
PCLD2 | 15.37 | 5.835 | 0.641 | 0.752 |
PCLD3 | 15.33 | 5.660 | 0.667 | 0.743 |
PCLD4 | 15.52 | 5.414 | 0.602 | 0.757 |
PCLD5 | 15.44 | 5.536 | 0.560 | 0.770 |
Scale: UNGDUNG
Reliability Statistics
N of Items | |
0.696 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
UNGDUNG1 | 18.261 | 1.819 | 0.612 | 0.570 |
UNGDUNG2 | 17.658 | 2.476 | 0.518 | 0.651 |
UNGDUNG3 | 17.932 | 2.077 | 0.520 | 0.619 |
UNGDUNG4 | 18.106 | 2.008 | 0.495 | 0.627 |
UNGDUNG5 | 18.255 | 2.203 | 0.496 | 0.623 |
Scale: QUYTRINH
Reliability Statistics
N of Items | |
0.663 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QUYTRINH1 | 19.379 | 6.437 | 0.525 | 0.576 |
QUYTRINH2 | 19.491 | 6.526 | 0.543 | 0.573 |
QUYTRINH3 | 19.547 | 5.599 | 0.652 | 0.514 |
QUYTRINH4 | 19.571 | 6.459 | 0.612 | 0.555 |
QUYTRINH5 | 19.565 | 6.760 | 0.245 | 0.689 |
QUYTRINH6 | 19.342 | 8.689 | -0.048 | 0.756 |
Scale: QUYTRINH - LAN 2
Reliability Statistics
N of Items | |
0.846 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QUYTRINH1 | 11.53 | 4.051 | 0.613 | 0.835 |
QUYTRINH2 | 11.64 | 4.044 | 0.672 | 0.810 |
QUYTRINH3 | 11.70 | 3.401 | 0.733 | 0.786 |
QUYTRINH4 | 11.72 | 4.028 | 0.738 | 0.787 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
0.703 | 4 |
Scale: MDTG Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MDTG1 | 12.559 | 3.598 | 0.464 | 0.664 |
MDTG2 | 12.807 | 2.944 | 0.531 | 0.613 |
MDTG3 | 12.795 | 3.014 | 0.493 | 0.637 |
MDTG4 | 12.950 | 2.710 | 0.498 | 0.641 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
0.865 | 4 |
Scale: QUYMO Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QUYMO1 | 11.97 | 4.118 | 0.663 | 0.848 |
QUYMO2 | 11.96 | 4.036 | 0.712 | 0.828 |
QUYMO3 | 11.91 | 4.010 | 0.732 | 0.820 |
QUYMO4 | 12.09 | 4.030 | 0.750 | 0.813 |