ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ BIẾN ĐỔI GIA ĐÌNH
(Phần sử dụng cho giai đoạn từ 1986 đến nay) Đề tài
BIẾN ĐỔI GIA ĐÌNH NGƯỜI DAO QUẦN TRẮNG Ở XÃ TÂN HƯƠNG, HUYỆN YÊN BÌNH, TỈNH YÊN BÁI
Làng (thôn): ………………………………………………………. Xã: ………………………………………………………. Kính thưa ông/bà:
Nhằm góp phần tìm hiểu sự biến đổi xã hội Việt Nam, chúng tôi tiến hành nghiên cứu một số khía cạnh về gia đình người Dao Quần Trắng ở Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Chúng tôi trân trọng mời ông/bà đóng góp một số ý kiến về vấn đề nêu trên bằng cách trả lời các câu hỏi trong tập phiếu này.
Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của ông/bà
Câu 1. Xin ông/bà cho biết, trong hộ gia đình ta ai là chủ hộ?
Có thể bạn quan tâm!
- Tác Động Của Biến Đổi Các Phong Tục, Nghi Lễ Trong Chu Kỳ Đời Người Đến Đời Sống Gia Đình Và Xã Hội
- Ban Chấp Hành Đảng Bộ Huyện Yên Bình (2000), Lịch Sử Đảng Bộ Huyện Yên Bình.
- Biến đổi gia đình người Dao Quần Trắng ở xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái - 15
- Biến đổi gia đình người Dao Quần Trắng ở xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái - 17
Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.
1. Chồng 2. Vợ 3. Ông 4. Bà 5. Con
Câu 2. Gia đình ta có mấy người?
1. Có một người 2. Có hai người 3. Có ba người
4. Có bốn người 5, Có năm người 6. Có sáu người
7. Có từ bẩy người trở lên
Câu 3. Trong đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
1. Số nam……………. 2. Số nữ………
Câu 4. Trong hộ gia đình ta, có mấy thế hệ ở cùng nhau
1. Một thế hệ 2. Hai thế hệ 3. Ba thế hệ 4. Bốn
thế hệ
Câu 5. Các thành viên trong gia đình ông/bà thuộc các nhóm tuổi nào
sau đây?
1. Từ 1-14 có….người 2. Từ 15-29 có….người
3. Từ 30-44 có….người 4. Từ 45-59 có….người
5. Từ 60 tuổi trở lên có….người
Câu 6. Về học vấn, các thành viên trong gia đình ông/bà thuộc loại nào sau đây?
1. Mù chữ………người 2. Cấp 1………người
3. Cấp 2………người 4. Cấp 3………người
5. Đại học, cao đẳng………người 6. Trên đại học………người
Câu 7. Hộ gia đình ông/bà thuộc kiểu loại gia đình nào sau đây? (chỉ chọn một)
1. Độc thân
2. Chỉ có vợ và chồng
3. Vợ chồng + bố mẹ
4. Vợ chồng + bố mẹ + anh em
5. Vợ chồng + bố mẹ + anh em + người khác (cô, dì, chú, bác)
6. Vợ chồng + con
7. Vợ chồng + con + bố mẹ
8. Vợ chồng + con + bố mẹ + anh em
9. Vợ chồng + con + bố mẹ + anh em + người khác (con nuôi)
10. Vợ (chồng) + con
11. Vợ (chồng) + con + bố mẹ
12. Vợ (chồng) + con + bố mẹ + anh em
13. Vợ (chồng) + con + bố mẹ + anh em + người khác
14. Ông bà + cháu
15. Khác (ghi rò)
Câu 8. Trong hộ gia đình ông/bà có ai sống xa gia đình không?
1. Có 2. Không
Câu 9. Nếu có thì đó là ai?
1. Bố 2. Mẹ 3. Con
4. Ông 5. Bà 6. Khác….
Câu 10. Nếu có thì người đó làm gì?
1. Đi bộ đội 2. Làm cán bộ nhà nước 3. Làm công nhân
3. Đi học 4. Làm ăn xa 5. Khác….
Câu 11. Hiện tại ông/bà có mấy con?
1. Chưa có con 2. Một con 3. Hai con 4. Ba con
5. Bốn con 6. Năm con 6. Sáu con trở lên
Câu 12. Theo ông/bà, con trai và con gái con nào quan trọng hơn?
1. Con trai 2. Con gái 3. Như nhau 4. Khó nói
Câu 13. Nếu con trai qua trọng hơn, vì sao?
1. Nối dòi 2. Ở với mình khi già 3. Để cúng giỗ khi mất
4. Vì từ xưa vẫn thế 5. Khác (ghi rò)…
Câu 14. Nếu con gái quan trọng hơn, vì sao?
1. Con gái tình cảm hơn
2. Co gái ngoan và dễ bảo hơn
3. Vì không phải chia tài sản khi trưởng thành
4. Khác (ghi rò)………………………………………………………
Câu 15. Gia đình ông/bà mong muốn có mấy con?
1. Một con 2. Hai con 3. Ba con 4. Bốn con
5. Năm con 6. Sáu con trở lên
Câu 16. Về nghề nghiệp, gia đình ông/bà thuộc vào dạng nào sau đây?
1. Nông nghiệp
2. Nông nghiệp + thủ công
3. Nông nghiệp + thủ công + Buôn bán
4. Buôn bán
5. Không làm nghề gì (cán bộ hưu)
6. Phi sản xuất (cán bộ, giáo viên)
7. Khác (ghi rò)
MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN CHỦ HỘ
- Giới tính
1. Nam 2. Nữ
- Trình độ học vấn
1. Mù chữ 2. Tiểu học
3. Phổ thông cơ sở 4. Trung học phổ thông
5. Đại học, cao đẳng
- Nghề nghiệp
1. Làm ruộng 2. Làm việc khác
Sau cùng xin cảm ơn ông/bà
H1: Hồ thủy điện Thác Bà (Ảnh: Đỗ Văn Kiên)
H2: Nhà ở của người Dao Quần Trắng (Ảnh: Đỗ Văn Kiên)
H3: Trường tiểu học xã Tân Hương 3/2013 (Ảnh: Đỗ Văn Kiên)
H4: Trạm y tế xã Tân Hương 3/2013 (Ảnh: Đỗ Văn Kiên)
H5: Phụ nữ Dao Quần Trắng trong trang phục truyền thống (Ảnh: Đỗ Văn Kiên)
H6: Phụ nữ Dao Quần Trắng (Ảnh: Đỗ Văn Kiên)
H7: Sinh hoạt gia đình
H8: Cô dâu và chú rể trong trang phục truyền thống (Ảnh: Đỗ Văn Kiên)