5
20
17
Chi Tiết
Đơn Hàng
18
19
Khách Hàng
24
6
21
Tình Trạng
Đơn Hàng
23
22
2.3.2.6Biểu đồ dòng dữ liệu mức con ô xử lý (4) đặt hàng
1
4
1
3
Tìm Kiếm
Sản Phẩm
2
Admin
1 Sản Phẩm
2
8
5
Lựa Chọn
Sản Phẩm
7
6
3
12
9
11
10
Giỏ Hàng
Giỏ Hàng
Khách Hàng
4
16
13
Đơn Hàng
15
14
Đơn Hàng
1
2
Chi Tiết Đơn Hàng
1
2 | Tình Trạng Đơn Hàng |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Website Thương Mại Điện Tử
- Chức Năng Hiển Thị Sản Phẩm Theo Danh Mục
- Biểu Đồ Phân Rã Chức Năng Của Hệ Thống (Business Functional Diagram - Bfd)
- Giới Thiệu Về Cấu Trúc Folder Cây Của Ứng Dụng
- Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất - 8
- Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất - 9
Xem toàn bộ 74 trang tài liệu này.
2
Chú thích:
Hình 2.11: Biểu đồ DFD mức con đặt hàng
(1) Khách hàng vào yêu cầu tìm kiếm những sản phẩm đến ô xử lý.
(2) Ô xử lý vào kho sản phẩm lấy thông tin.
(3) Kho sản phẩm trả thông tin cho ô xử lý tìm kiếm.
(4) Ô xử lý trả thông tin về cho khách hàng những thông tin về sản phẩm.
(5) Khách hàng vào ô xử lý lựa chọn sản phẩm có nhu cầu mua.
(6) Ô xử lý lựa chọn về kho sản phẩm lấy thông tin.
(7) Kho sản phẩm trả thông tin cho ô xử lý.
(8) Khách hàng nhận thông tin các sản phẩm.
(9) Khách hàng chọn hàng hóa xong đưa về ô xử lý giỏ hàng.
(10) Ô xử lý giỏ hàng đưa về kho giỏ hàng lưu thông tin giỏ hàng.
(11) Kho giỏ hàng trả thông tin về ô xử lý.
(12) Ô xử lý trả thông tin về cho khách hàng thấy giỏ hàng của mình.
(13) Khách hàng yêu cầu xem đơn hàng đến ô xử lý đơn hàng.
(14) Ô xử lý về kho đơn hàng lấy thông tin đơn hàng.
(15) Kho đơn hàng trả thông tin về ô xử lý đơn hàng.
(16) Ô xử lý đơn hàng trả thông tin đơn hàng cho khách hàng xem.
(17) Khách hàng vào xem chi tiết đơn hàng.
(18) Ô xử lý về kho chi tiết đơn hàng lấy thông tin.
(19) Kho chi tiết đơn hàng trả thông tin cho ô xử lý.
(20) Khách hàng nhận thông tin chi tiết đơn hàng.
(21) Khách hàng vào yêu cầu xem tình trạng đơn hàng.
(22) Ô xử lý về kho tình trạng lấy thông tin và xử lý.
(23) Kho tình trạng đơn hàng trả thông tin xử lý cho ô xử lý.
(24) Khách hàng nhận thông tin về đơn hàng cho biết tình trạng đơn hàng của mình.
Admin
1
4
Th ống Kê Truy Cập
1
2.3.2.7Biểu đồ dòng dữ liệu mức con ô xử lý (5) thống kê
2
Thống Kê Truy Cập
2
3
1
Thống Kê
Đơn Hàng
6
7
Khách Hàng
5
8
Th ống Kê Đơn Hàng
2
9 10
Admin
Chú thích:
Hình 2.12: Biểu đồ DFD mức con thống kê
(1) Admin yêu cầu thống kê người online và tổng số truy cập.
(2) Ô xử lý thống kê truy cập về kho lấy kết quả.
(3) Kho thống kê truy cập trả thông tin cho ô xử lý.
(4) Ô xử lý trả kết quả về cho admin.
(5) Khách hàng yêu cầu thống kê đơn hàng đến ô xử lý.
(6) Ô xử lý xuống kho thống kê đơn hàng lấy thông tin.
(7) Kho thống kê đơn hàng trả thông tin về ô xử lý.
(8) Ô xử lý thực hiện và trả thông tin về cho khách hàng khi họ yêu cầu.
(9) Admin yêu cầu thống kê đơn hàng của các khách hàng.
(10)Admin nhận kết quả đơn hàng của khách hàng khi yêu cầu thống kê.
2.4 MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU
2.4.1Xác định các cá thể
a. TUYENDUNG (IDTD,ViTriTD, MoTaCV, YeuCau).
b. BANGBAOGIA (STT,LoaiTu, ChatLieu, Gia, DonViTinh).
c. BANGTIN (IDTin,TenTin, NoiDung).
d. LIENHE (NguoiGui,Email, NoiDung).
e. THONGKETRUYCAP (TongSoTruyCap).
f. CHITIETDONHANG (IDChiTietDonHang,IDDonHang, IDSanPham, SoLuongSanPham).
g. TINHTRANGDONHANG (IDTinhTrangDonHang,TenTinhTrangDonHang).
h. GIOHANG (IDGioHang,CartGUID, SoLuong, IDSanPham, NgayTaoGioHang).
i. SANPHAM (IDSanPham,IDDanhMucSanPham, TenSanPham, DuLieuHinhSanPham, MoTaSanPham, GiaSanPham).
j. DANHMUCSANPHAM (IDDanhMucSanPham,TenDanhMucSanPham).
k. KIEUNGUOIDUNG (IDKieuNguoiDung,TenKieuNguoiDung).
l. NGUOIDUNG (IDNguoiDung,IDKieuNguoiDung, HoTen, TenDangNhap, DiaChi, MatKhau, SoDienThoai, SoFax, Email, MaDienThoai).
2.4.2 Xây dựng biểu đồ thực thể quan hệ (ERD)
HINHSANPHAM
IDHINHSANPHAM IDSANPHAM DULIEUHINHSANPHAM
CHITIETDONHANG
IDCHITIETDONHANG n có
1
DONHANG IDDONHANG
IDGIAODICH
NGUOIDUNG
IDNGUOIDUNG HOTEN
1
chứa
SOLUONGSANPHAM
n
có
1
n
NGAYTAODONHANG
NGAYXULYDONHANG
TRACKINGNUMBER
n
có
1
có 1
TENDANGNHAP DIACHI
MATKHAU 1
SODIENTHOAI
có
n
có
1
n SANPHAM
IDSANPHAM
TENSANPHAM n
THONGTINSANPHAM GIASANPHAM
n có
có
DANHMUCSANPHAM
IDDANHMUCSANPHAM TENDANHMUCSANPHAM
1 1
GIOHANG
IDGIOHANG CARTGUID SOLUONG IDSANPHAM NGAYTAOGIOHANG
KIEUNGUOIDUNG
TINHTRANGDONHANG
IDTINHTRANGDONHANG TENTINHTRANGDONHANG
IDKIEUNGUOIDUNG TENKIEUNGUOIDUNG
n
LIENHE IDLIENHE
TENDANGNHAP TENCONGTY DIACHI HINHTHUCLIENHE NOIDUNGLIENHE
Hình 2.13: Biểu đồ thực thể quan hệ (ERD)
KieuNguoiDung
PK
IDKieuNguoiDung
TenKieuNguoiDung
NguoiDung
PK
IDNguoiDung
IDKieuNguoiDung
HoTen
TenDangNhap
DiaChi
MatKhau
SoDienThoai
SoFax
MaDienThoai
LienHe
PK
NguoiGui
NoiDung
TuyenDung
PK
IDTD
ViTriTD
MoTaCV
YeuCau
BangTin
PK
IDTin
TenTin
NoiDung
2.4.3 Xây dựng mô hình dữ liệu quan hệ (RDM)
PK
IDChiTietDonHang
IDDonHang
IDSanPham
SoLuongSanPham
PK
IDSanPham
IDDanhMucSanPham
TenSanPham
DuLieuHinhSanPham
MoTaSanPham
GiaSanPham
NgayTaoDonHang
DonHang
ChiTietDonHang
PK
IDDonHang
IDGiaoDich
IDNguoiDung
IDTinhTrangDonHang
NgayTaoDonHang
NgayXuLyDonHang
TrackingNumber
attribute name
TinhTrangDonHang
PK
IDTinhTrangDonHang
TenTinhTrangDonHang
SanPham
GioHang
PK
IDGioHang
CartGUID
SoLuong
IDSanPham
NgayTaoGioHang
DanhMucSanPham
PK
IDDanhMucSanPham
TenDanhMucSanPham
ThongKeTruyCap
TongSoTruyCap
BangBaoGia
PK
STT
LoaiTu
ChatLieu
Gia
DonViTinh
Hình 2.13: Mô hình dữ liệu quan hệ (RDM)
2.5 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.5.1 Thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu
Bảng dbo.SanPham
Table | |
|
|
Bảng dbo.KieuNguoiDung
Table | |
|
|
Bảng dbo.NguoiDung
Table | |
|
|
Bảng dbo.LienHe
Table | |
|
|
Bảng dbo.BangTin
Table | |
|
|
Bảng dbo.BangBaoGia
Table | |
|
|
Bảng dbo.TuyenDung
Table | |
|
|
Bảng dbo.ChiTietDonHang
Table | |
|
|
Bảng dbo.GioHang
Table | |
|
|
Bảng dbo.DonHang
Table | |
|
|
Bảng dbo.DanhMucSanPham
Table | |
|
|
Bảng dbo.ThongKeTruyCap
Table | |
|
|
Bảng dbo.TinhTrangDonHang
Table | |
|
|