- Chức năng quản lý bảng báo giá: Thêm mới
Bảng 2.16: Chức năng thêm báo giá
Thêm mới một mục báo giá mới | |
Đầu vào | + Loại + Chất liệu + Giá + Đơn vị tính |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không |
Đầu ra | Hiện thị thông tin về bảng báo giá. |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất - 2
- Xây Dựng Website Thương Mại Điện Tử
- Chức Năng Hiển Thị Sản Phẩm Theo Danh Mục
- Biểu Đồ Dòng Dữ Liệu Mức Con Ô Xử Lý (4) Đặt Hàng
- Giới Thiệu Về Cấu Trúc Folder Cây Của Ứng Dụng
- Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất - 8
Xem toàn bộ 74 trang tài liệu này.
- Chức năng quản lý tuyển dụng: Thêm mới
Bảng 2.17: Chức năng thêm tuyển dụng
Thêm mới một thông tin tuyển dụng. | |
Đầu vào | + Vị trí tuyển dụng + Mô tả công việc + Yêu cầu |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không |
Đầu ra | Hiện thị thông tin về tuyển dụng. |
- Thống kê đơn hàng
Bảng 2.18: Chức năng thống kê đơn hàng
Thống kê các đơn hàng của khách hàng | |
Đầu vào | + ID giao dịch + Họ tên + Địa chỉ + Số điện thoại + Tình trạng đơn hàng + Ngày tạo đơn hàng |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không |
Đầu ra | Hiển thị thông tin về các đơn đơn hàng |
- Thống kê khách hàng
Thống kê số lượng khách hàng | |
Đầu vào | + ID người dùng + Họ tên + Tên đăng nhập + Địa chỉ + Số điện thoại + Số Fax + Mã điện thoại |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không |
Đầu ra | Hiển thị thông tin về các khách hàng |
2.3 MÔ HÌNH HÓA CHỨC NĂNG
Chú thích:
Hình 2.1: Kí hiệu của tác nhân
Hình 2.2: Kí hiệu của chức năng Hình 2.3: Kí hiệu dòng dữ liệu
Hình 2.4: Kí hiệu kho dữ liệu
2.3.1 Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống (Business Functional Diagram - BFD)
Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống (Business Functional Diagram - BFD) là biểu đồ phân rã chức năng có thứ bậc các chức năng của hệ thống thông tin từ tổng thể đến chi tiết. Mỗi chức năng có thể có một hoặc nhiều chức năng con, tất cả được hiện trong một khung của biểu đồ.
Phân Quyền
DM Tuyển Dụng
Theo Tuyển Dụng
Truy Cập
Tình Trạng Đơn Hàng
Hệ thống website TMDT cho công ty
Hệ Thống
Cập Nhật
Xem và Tìm Kiếm
Đặt Hàng
Thống Kê
Đăng Ký
TT Giới Thiệu
Theo Giới Thiệu
Tìm Kiếm Sản Phẩm
Đơn Hàng
Đăng Nhập
DM Sản Phẩm
Theo Sản Phẩm
Lựa Chon Sản Phẩm
Thoát Khỏi
DM Tin Tức
Theo Tin Tức
Giỏ Hàng
Đổi Password
DM Liên Hệ
Theo Liên Hệ
Đơn Hàng
Xem Chi Tiết
Sản Phẩm
Chi Tiết Đơn Hàng
Hình 2.5: Biểu đồ phân rã chức năng của website
2.3.2 Biểu đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD)
Biểu đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD) là một công cụ đồ họa mô tả dữ liệu luân chuyển trong một hệ thống thông tin và những hoạt động xử lý được thực hiện bởi hệ thống thông tin đó.
2.3.2.1Biểu đồ dữ liệu mức ngữ cảnh (môi trường)
Biểu đồ dữ liệu mức ngữ cảnh (môi trường) là một mô hình chức năng được dùng để tài liệu hóa phạm vi của một hệ thống thông tin.
(1)
(4)
Hệ Thống
Website
(3)
(2)
(1)
Admin
Khách hàng | |
Hì
Hinh 2.6: Biểu đồ DFD mức ngữ cảnh
Chú thích:
(1) Dòng dữ liệu nhà quản trị thực hiện đăng kí, đăng nhập hệ thống thực hiện chức năng cập nhật danh mục, yêu cầu xem thông tin thống kê đơn hàng, số lượt truy cập, trả lời yêu cầu thông tin của khách hàng.
(2) Dòng dữ liệu hệ thống website cho biết nhà quản trị đã đăng ký, đăng nhập thành công chưa, đã cập nhật thông tin gì, trả về thông tin mà nhà quản trị muốn xem và tìm kiếm, các báo cáo mà nhà quản trị yêu cầu thống kê như đơn hàng, số lượt truy cập vào website.
(3) Dòng dữ liệu khách hàng thực hiện chức năng đăng ký, đăng nhập, gửi đơn mua hàng, xem và tìm kiếm các thông tin, liên hệ với hệ thống về website của doanh nghiệp.
(4) Dòng dữ liệu trả về các thông tin đăng ký, đăng nhập vào hệ thống đã thành công hay chưa, giá trị trả về các thông tin mà khách hàng yêu cầu tìm kiếm và xem, trả về thông tin đơn hàng của khách hàng.
2.3.2.2Biểu đồ dữ liệu mức 0 của hệ thống website
Biểu đồ dữ liệu mức 0 của hệ thống website là biểu đồ gồm các ô xử lý đáp ứng lại các ô sự kiện được phát sinh từ các tác nhân bên ngoài của hệ thống.
(1)
Admin
1
4
5 6
Khách Hàng
Hệ Thống
(2)
7
10
Admin
Cập Nhật TT
(3)
13
Xem và tìm kiếm TT
12
3 2 14 11 9 8
Hệ Thống
1
Cơ Sở Dữ Liệu
2
Admin
15 16
18 19
Khách Hàng
(5)
Thống Kê
Khách Hàng 21 17
26 24 20
25
(4)
Đặt Hàng
Th ống Kê
3
23 22
Chú thích:
Hình 2.7: Biểu đồ DFD mức 0
(1) Admin gửi yêu cầu đến hệ thống website.
(2*) Ô xử lý hệ thống về kho lấy thông tin yêu cầu.
(3*) Khi có thông tin trả lời thì trả về ô xử lý các thông tin.
(4) Ô xử lý hệ thống trả kết quả yêu cầu về cho adnmin.
(5) Khách hàng gửi yêu cầu đến hệ thống.
(6) Ô xử lý hệ thống trả kết quả yêu cầu về cho khách hàng.
(7) Admin yêu cầu cập nhật danh mục đến ô xử lý cập nhật danh mục.
(8) Ô xử lý cập nhật danh mục đưa thông tin cập nhật vào kho cơ sở dữ liệu lưu trữ.
(9) Kho trả thông tin đã lưu về ô xử lý câpj nhật danh mục.
(10) Ô xử lý cập nhật danh mục trả thông tin về cho Admin xem kết quả cập nhật.
(11) Khách hàng vào xem và yêu cầu tìm kiếm thông tin về ô xử lý xem và tìm kiếm thông tin.
(12*) Ô xử lý về kho cơ sở dữ liệu lấy thông tin cho khách hàng, admin xem và lấy thông tin tìm kiếm của khách hàng và admin.
(13*) Kho cở sở dữ liệu trả thông tin xe, và tìm kiếm cho ô xử lý xem và tìm kiếm thông tin.
(14) Ô xử lý trả thông tin xem và yêu cầu tìm kiếm của khách hàng.
(15) Admin vào xem và yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý xem và tìm kiếm thông tin.
(16) Ô xử lý trả thông tin xem và yêu cầu tìm kiếm của admin.
(17) Khách hàng gửi yêu cầu đặt hàng vào ô xử lý đặt hàng.
(18) Ô xử lý nhận yêu cầu về kho cơ sở dữ liệu lấy thông tin về hàng hóa.
(19) Kho cơ sở dữ liệu trả thông tin đặt hàng mà khách hàng đã yêu cầu đặt hàng.
(20) Ô xử lý đặt hàng trả thông tin yêu cầu hay là đơn hàng cho khách hàng.
(21) Admin gửi yêu cầu thống kê về ô xử lý thống kê. (22*) Ô xử lý về kho thống kê để lấy kế quả.
(23*) Kho hệ thống trả thông tin thống kê vê ô xử lý.
(24) Ô xử lý đưa thông tin thống kê cho admin.
(25) Khách hàng gửi yêu cầu thống kê về ô xử lý thống kê.
(26) Ô xử lý đưa thông tin thống kê cho khách hàng.
2.3.2.3Biểu đồ dòng dữ liệu mức con ô xử lý (1) hệ thống
2 | Kiểu Người Dùng |
Chú thích:
1
5
1
Admin
6
Đăng Ký
4
7 12
2 3
2
Phân Quyền
8
16 13
9
Người
Dùng
Khách Hàng
10 11
14 15
3
17
Đăng Nhập
18
1
Hình 2.8: Biểu đồ DFD mức con hệ thống
(1) Khách hàng gửi các thông tinvaof ô xử lý đăng ký.
(2*) Ô xử lý đăng ký đưa các thông tin vào lưu trữ về kho ứng dụng. (3*) Kho người dùng trả thông tin đăng ký về ô xử lý đăng ký.
(4)Ô xử lý trả thông tin mà khách hàng đăng ký xem kết quả.
(5) Admin gửi các thông tin vào ô xử lý đăng ký.
(6) Ô xử lý trả thông tin mà mà admin đăng ký xem kết quả.
(7) Admin gửi yêu cầu phân quyền cho ô xử lý phân quyền người dùng.
(8) Ô xử lý vào kho người dùng lấy thông tin người dùng để thực hiện phân quyền.
(9) Kho người dùng trả thông tin cho ô xử lý ohaan quyền.
(10) Ô xử lý phân quyền và lưu trữ vào kho kiểu người dùng.
(11) Kho kiểu người dùng trả thông tin về ô xử lý.
(12) Admin nhận kết quả phân quyền người dùng từ ô xử lý.
(13) Admin yêu cầu đăng nhập vào hệ thống. (14*) Ô xử lý về kho người dùng lấy thông tin. (15*) Kho người dùng trả thông tin cho ô xử lý.
(16) Admin nhận thông tin đăng nhập thành công hay không thành công.
(17) Khách hàng yêu cầu đăng nhập vào hệ thống.
(18) Khách hàng nhận thông tin đăng nhập thành công hay không thành công. (*) Dòng dữ liệu kép
2.3.2.4Biểu đồ dòng dữ liệu mức con ô xử lý (2) cập nhật thông tin
4
Sản Phẩm
5
1
2
6
TT Sản Phẩm
Admin
2
3
Danh Mục
Sản Phẩm
3
10
7
TT Tin Tức
8
9
Tin Tức
1
2
3
4
Khách Hàng
14
11
12
DM Liên Hệ
TT Liên Hệ
13
4
5
Admin
15
16
18 TT Tuyển Dụng17
DM Tuyển
Dụng
5
Hình 2.9: Biểu đồ DFD mức con cập nhật thông tin
Chú thích:
(1) Admin cập nhật thông tin về sản phẩm đến ô xử lý.
(2) Ô xử lý đưa danh mục về kho danh mục sản phẩm lưu danh mục.
(3) Kho danh mục sản phẩm trả về cho ô xử lý.
(4) Ô xử lý lấy các thông tin lưu về kho sản phẩm.
(5) Kho sản phẩm trả lại thông tin cho ô xử lý.
(6) Ô xử lý trả kết quả cập nhật sản phẩm cho admin.
(7) Admin cập nhật thông tin về tin tức đến ô xử lý.
(8) Ô xử lý lấy các thông tin lưu về kho tin tức.
(9) Kho tin tức trả lại thông tin cho ô xử lý.
(10) Ô xử lý trả kết quả cập nhật tin tức cho admin.
(11) Khách hàng cập nhật thông tin liên hệ.
(12) Ô xử lý về kho liên hệ lưu thông tin.
(13) Kho liên hệ trả thông tin cho ô xử lý.
(14) Ô xử lý trả cho khách hàng xem các thông tin liên hệ.
(15) Admin cập nhật thông tin tuyển dụng vào ô xử lý.
(16) Ô xử lý đưa về kho tuyển dụng lưu thông tin.
(17) Kho trả về ô xử lý thông tintuyeenr dụng.
(18) Ô xử lý trả thông tin về admin kiểm tra xem để sửa chữa, xóa
1
2.3.2.5Biểu đồ dòng dữ liệu mức con ô xử lý (3) xem và tìm kiếm thông tin
1
4
1 Theo TT Sản Phẩm
3
2
Sản Phẩm
Tin Tức
2
2
5 6
Admin, KH8
Theo TT Tin Tức 7
Tuyển
Dụng
3
3
1211
9 Th eo TT Tuyển10
Dụng
Hình 2.10: Biểu đồ DFD mức con xem và tìm kiếm thông tin
Chú thích:
(1) Khách hàng, admin vào yêu cầu xem hoặc tìm kiếm sản phẩm đến ô xử lý.
(2) Ô xử lý vào kho sản phẩm lấy thông tin.
(3) Kho sản phẩm trả thông tin cho ô xử lý.
(4) Ô xử lý trả thông tin về cho khách hàng, admin những thông tin về sản phẩm.
(5) Khách hàng, admin vào yêu cầu xem thông tin tin tức đến ô xử lý
(6) Ô xử lý vào kho tin tức lấy thông tin.
(7) Kho tin tức trả thông tin cho ô xử lý.
(8) Ô xử lý trả thông tin về cho khách hàng, admin những thông tin về tin tức.
(9) Khách hàng, admin vào yêu cầu xem thông tin tuyển dụng đến ô xử lý. (10)Ô xử lý vào kho tuyển dụng lấy thông tin.
(11)Kho tuyển dụng trả thông tin cho ô xử lý.
(12)Ô xử lý trả thông tin về cho khách hàng, admin những thông tin về tuyển dụng.