Ứng dụng mô hình tái định giá để đo lường rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Vietinbank - 11

Năm 2013


Bảng cân đối kế toán


ĐVT: Tỉ đồng


Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

2833

Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước

10160

Tiền, vàng gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác

73079

Chứng khoán kinh doanh

655

Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác

164

Cho vay khách hàng

372989

Chứng khoán đầu tư

82360

Góp vốn đầu tư dài hạn

3755

Tài sản cố định

7080

Tài sản có khác

23292

Tổng tài sản

576368

Các khoản nợ chính phủ và ngân hàng nhà nước

147

Tiền vàng gửi và vay các tổ chức tín dụng khác

80465

Tiền vàng gửi của khách hàng

364497

Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác

0

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro

32425

Phát hành giấy tờ có giá

16565

Các khoản nợ khác

27982

Tổng nợ phải trả

522081

Tổng vốn chủ sở hữu và lợi ích cổ đông thiểu số

54287

Tổng nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và lợi ích cổ đông thiểu số

576368

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.

Ứng dụng mô hình tái định giá để đo lường rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Vietinbank - 11

Báo cáo kết quả kinh doanh

ĐVT: Tỉ đồng


Thu nhập từ lãi và các khoản thu nhập tương tự

44281

Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự

(26004)

Thu nhập lãi thuần

18277

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

2097

Chi phí từ hoạt động dịch vụ

(577)

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ

1520

Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng

291

Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh

19

Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư

46

Thu nhập từ hoạt động khác

1932

Chi phí hoạt động khác

(970)

Lãi thuần từ hoạt động khác

961

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần

173

Chi phí hoạt động

(9414)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín

dụng

11874

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

(4123)

Tổng lợi nhuận trước thuế

7751

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

(1943)

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

5808

Năm 2014


Bảng cân đối kế toán


ĐVT: Tỉ đồng


Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

4631

Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước

9876

Tiền, vàng gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng khác

75434

Chứng khoán kinh doanh

3648

Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác

0

Cho vay khách hàng

435523

Chứng khoán đầu tư

93404

Góp vốn đầu tư dài hạn

3785

Tài sản cố định

8872

Tài sản có khác

25958

Tổng tài sản

661132

Các khoản nợ chính phủ và ngân hàng nhà nước

4731

Tiền vàng gửi và vay các tổ chức tín dụng khác

103770

Tiền vàng gửi của khách hàng

424181

Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác

416

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro

32022

Phát hành giấy tờ có giá

5294

Các khoản nợ khác

35479

Tổng nợ phải trả

605893

Tổng vốn chủ sở hữu và lợi ích cổ đông thiểu số

55239

Tổng nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và lợi ích cổ đông thiểu số

661132

Báo cáo kết quả kinh doanh

ĐVT: Tỉ đồng


Thu nhập từ lãi và các khoản thu nhập tương tự

41076

Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự

(23495)

Thu nhập lãi thuần

17580

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

2404

Chi phí từ hoạt động dịch vụ

(937)

Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ

1468

Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng

387

Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh

192

Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư

(154)

Thu nhập từ hoạt động khác

3743

Chi phí hoạt động khác

(2351)

Lãi thuần từ hoạt động khác

1391

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần

166

Chi phí hoạt động

(9827)

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín

dụng

11204

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

3902

Tổng lợi nhuận trước thuế

7302

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

1575

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

5727

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/05/2023