Tìm hiểu mạng truy nhập quang thụ động Ethernet - EPON - 1


LỜI CẢM ƠN

Suốt trong thời gian học tập vừa qua, được sự quan tâm, giúp đỡ của trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin hữu nghị Việt - Hàn, khoa Công Nghệ Thông Tin Ứng Dụng, nay em đã hoàn thành khoá học của mình. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Công Nghệ Thông Tin Ứng Dụng và các khoa có liên quan đã tận tình chỉ bảo, cung cấp cho em những kiến thức cần thiết và bổ ích trong suốt quá trình học tập. Cảm ơn Trường Cao Đẳng CNTT hữu nghị Việt Hàn đã tạo điều kiện cho em học tập trong suốt thời gian qua.

Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến thầy Dương Hữu Ái đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp này.


Sinh viên thực hiện


BÙI NGỌC LÂM


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN i

MỤC LỤC ii

DANH MỤC HÌNH ẢNH iv

DANH MỤC BẢNG vi

DANG MỤC TỪ VIẾT TẮT vii

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUY NHẬP QUANG

2

1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 2

1.2 CẤU HÌNH CƠ BẢN CỦA MẠNG TRUY NHẬP QUANG 3

1.3 CẤU HÌNH THAM CHIẾU MẠNG TRUY NHẬP QUANG 3

1.4 CÁC KHỐI CHỨC NĂNG CƠ BẢN 4

1.4.1 Khối kết cuối đường quang OLT

4

1.4.2 Khối mạng quang ONU 4

1.4.3 Mạng phân phối quang ODN 5

1.4.3.1 Bộ tách/ghép quang 5

1.4.3.2 Mạng cáp quang thuê bao 5

1.5 KẾT LUẬN CHƯƠNG 6

CHƯƠNG II: MẠNG TRUY NHẬP QUANG THỤ ĐỘNG ETHERNET – EPON

.........................................................................................................................................7

2.1 MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG PON...................................................................7

2.1.1 Khái niệm mạng quang thụ động PON 7

2.1.2 Đặc điểm của hệ thống 7

2.1.3 Cấu trúc mạng quang thụ động PON

7

2.1.4 Các chuẩn của PON 10

2.1.5 Ưu, nhược điểm của mạng PON 11

2.2 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG EPON 12

2.2.1 Lợi ích của mạng EPON 12

2.2.2 Nguyên lý hoạt động của EPON

13

2.2.3 Giao thức điều khiển đa điểm MPCP (Multi Point Control Protocol) ..14 2.2.4 EPON với kiến trúc 802

18

2.2.4.1 Point to Point Emulation (PtPE) 19

2.2.4.2 Share Medium Emulation

20

2.3 KẾT LUẬN CHƯƠNG

21

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ MẠNG TRUY NHẬP EPON DỰA TRÊN PHẦN

MỀM OPTISYSTEM 22

3.1 GIỚI THIỆU PHẦN MỀM OPTISYSTEM

22

3.1.1 Giới thiệu chung 22

3.1.2 Các ứng dụng của phần mềm OptiSystem

22

3.1.3 Các đặc điểm chính của phần mềm OptiSystem 23

3.1.3.1 Thư viện các phần tử 23

3.1.3.2 Các công cụ hiển thị 24

3.1.3.3 Khả năng kết hợp với các công cụ phần mềm khác 24

3.1.3.4 Mô phỏng phân cấp với các hệ thống con 24

3.1.3.5 Ngôn ngữ SCIPT mạnh 25

3.1.3.6 Thiết kế nhiều lớp 25

3.1.3.7 Trang báo cáo 25

3.1.3.8 Quét tham số và tối ưu hóa 25

3.2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG EPON

25

3.2.1 Các thông số thiết lập mạng EPON 25

3.2.2 Sơ đồ hệ thống mạng EPON

29

3.3 PHÂN TÍCH MẠNG TRUY NHẬP EPON DỰA TRÊN PHẦN MỀM

OPTISYSTEM 31

3.3.1 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng mạng quang 31

3.3.1.1 Tỉ số lỗi Bit Ber 31

3.3.1.2 Hệ số phẩm chất Q 33

3.3.1.3 Đồ thị mắt 34

3.3.1.4 Mối quan hệ giữa tỉ lệ lỗi bit với đồ thị mắt 35

3.3.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến mạng quang

35

3.3.2.1 Đo kiểm các thông số cơ bản của mạng

35

3.3.2.2 Ảnh hưởng của khoảng cách 38

3.3.2.3 Ảnh hưởng của công suất phát 40

3.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 42

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 43

ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN 44

TÀI LIỆU THAM KHẢO

45

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1: Mạng truy nhập quang 2


Hình 1.2: Cấu hình của mạng truy nhập quang 3


Hình 1.3 Cấu hình tham chiếu của mạng truy nhập quang 3


Hình 1.4: Các khối chức năng của OLT 4


Hình 1.5: Các khối chức năng của ONU 4


Hình 1.6: Các bộ ghép 8x8 được tạo ra từ các bộ ghép 2x2. 5


Hình 1.7: Cấu trúc cơ bản mạng cáp quang thuê bao. 5


Hình 2.1: Mô hình chung của mạng quang thụ động PON 8


Hình 2.2: Các dạng kiến trúc của PON 8


Hình 2.3: Bộ chia công suất quang 10


Hình 2.4: Lưu lượng hướng xuống trong EPON 13


Hình 2.5: Lưu lượng hướng lên trong EPON 14


Hình 2.6: Thời gian Round-trip 15


Hình 2.7: Giao thức MPCP-hoạt động của bản tin Gate 16


Hình 2.8: Giao thức MPCP-hoạt động của bản tin Report 17


Hình 2.9: Trường LinkID được nhúng trong mào đầu 18


Hình 2.10: Hướng xuống trong PtPE 19


Hình 2.11: Hướng lên trong PtPE 19


Hình 2.12: Cầu giữa các ONU trong PtPE 20


Hình 2.13: Hướng truyền xuống trong SME 20


Hình 2.14: Hướng truyền lên trong SME 21


Hình 3.1: Giao diện người sử dụng của OptiSystem 22


Hình 3.2: Thiết lập các thông số cho đường xuống 27


Hình 3.3: Thiết lập các thông số cho đường lên 28


Hình 3.5: Sơ đồ kết nối mạng EPON 29


Hình 3.6: Cấu trúc khối ONU 30

Hình 3.7: Mối liên quan giữ tín hiệu nhận được và hàm phân bố xác suất. 31

Hình 3.8: Mối quan hệ giữa hệ số phẩm chất Q và tỉ lệ lỗi bit BER 33

Hình 3.9: Hệ số Q tính theo biên độ 34

Hình 3.10: Công suất đo tại đầu ra của OLT khi Pphát =1 dBm 35

Hình 3.11: Công suất đo tại đầu vào của ONU 1 khi Pphát = 1dBm 36

Hình 3.12: Đồ thị Min BER tại người sử dụng 1 trong trường hợp 1 36

Hình 3.13: Đồ thị mắt tại người sử dụng 1 trong trường hợp 1 37

Hình 3.14: Đồ thị hệ số phẩm chất Q tại người sử dụng 1 trong trường hợp 1 37

Hình 3.15: Đồ thị Min BER tại người sử dụng 1 trong trường hợp 2 38

Hình 3.16: Đồ thị mắt tại người sử dụng 1 trong trường hợp 2 39

Hình 3.17: Đồ thị hệ số phẩm chất Q tại người sử dụng 1 trong trường hợp 2 39

Hình 3.18: Công suất đo được tại đầu ra của bộ OLT khi Pphát = -1dBm 40

Hình 3.19: Công suất đo được tại đầu vào của bộ ONU1 khi Pphát = -1dBm 40

Hình 3.20: Đồ thị Min BER tại người sử dụng 1 trong trường hợp 3 41

Hình 3.21: Đồ thị mắt tại người sử dụng 1 trong trường hợp 3 41

Hình 3.22: Đồ thị hệ số phẩm chất Q tại người sử dụng 1 trong trường hợp 3 42

DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1: Kết quả đo tại người sử dụng 1 trong trường hợp 1 36


Bảng 3.2: Kết quả đo tại người sử dụng 1 trong trường hợp 2 với L = 15km 38


Bảng 3.3: Kết quả đo tại người sử dụng 1 trong trường hợp 3 với Pphát = -1dBm 40


DANG MỤC TỪ VIẾT TẮT


TỪ VIẾT TẮT

TÊN TIẾNG ANH

TÊN TIẾNG VIỆT

ADSL

Asymmetric Digital Subscriber Line

Đường dây thuê bao bất đối xứng

AON

Active Optical Network

Mạng quang chủ động

ATM

Asynchronous Transfer Mode

Chế độ truyền dị bội

APON

ATM Passive Optical Network

Mạng quang thụ đông ATM


BER

Bit Error Rate (The ITU-T uses Bit


Error Ratio)


Tỉ lệ lỗi bít

BPON

Broadband Passive Optical Network

Mạng quang thụ động băng rộng

CATV

Cable Television

Truyền hình cáp


CSMA/CD

Carrier Sense Multiple Access with Collision Detect

Đa truy nhập cảm nhận sóng mang có phát hiện xung đột

DBA

Dynamic Bandwidth Alocation

Cấp phát băng thông động

DSL

Digital Subscriber Line

Đường dây thuê bao số

EMS

Element Management System

Hệ thống quản lý

EPON

Ethernet Passive Optical Network

Mạng quang thụ động Ethernet

FTTB

Fiber To The Building

Sợi quang đến tòa nhà

FTTC

Fiber To The Curb

Sợi quang đến cụm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 60 trang tài liệu này.

Tìm hiểu mạng truy nhập quang thụ động Ethernet - EPON - 1




thuê bao

FTTH

Fiber To The Home

Sợi quang đến tận nhà thuê bao

GPON

Gigabit Passive Optical Network

Mạng quang thụ động Gigabit


IEEE

Institute of Electrical and Electronics Engineers

Hiệp hội các kỹ sư điện và điện tử thế giới

LAN

Local Area Network

Mạng cục bộ

MAN

Metropolitan Area Network

Mạng khu vực thủ đô

MAC

Media Access Control

Lớp điều khiển truy nhập phương tiện


MPCP

MultiPoint Control Protocol

Giao thức điều khiển đa điểm

MPtP

MultiPoint to Point

Mô hình điểm đa điểm

ODF

Optical Distribution Frame

Hộp phân phối quang

ODN

Optical Distribution Network

Mạng phân phối quang

OLT

Optical Line Terminal

Kết cuối đường truyền quang


OMCI

ONT Management Control Interface

Giao diện điều khiển quản lý thiết bị đầu cuối mạng

ONT

Optical Network Terminal/Termination

Thiết bị đầu cuối mạng

ONU

Optical Network Unit

Đơn vị mạng quang

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/05/2023