Tìm hiểu kỹ thuật đồng bộ trong hệ thống OFDM và OFDMA - 1

Để hoàn thành đồ án này, tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô giáo Nguyễn Thị Huyền Trang, đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình viết đồ án tốt nghiệp.

Tôi cũng xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trong khoa Công Nghệ Thông Tin Ứng Dụng, đặc biệt là các Thầy, Cô trong Ngành Tin Học Viễn Thông Trường CĐ CNTT Hữu Nghị Việt Hàn đã tận tình truyền đạt kiến thức trong 3 năm học tập. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu đồ án mà còn là hành trang quí báu để tôi bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.

Tôi cũng thầm biết ơn sự ủng hộ của gia đình, bạn bè những người thân yêu luôn là chỗ dựa vững chắc cho tôi.

Cuối cùng, tôi xin kính chúc quý Thầy, Cô và gia đình dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý.

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 05 năm 2013 Sinh viên thực hiện

Hồ Thị Tường Vi

LỜI CẢM ƠN i

MỤC LỤC ii

DANH MỤC HÌNH VẼ iv

DANH MỤC BẢNG vi

CÁC TỪ VIẾT TẮT vii

LỜI NÓI ĐẦU 1

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN VÔ TUYẾN 2

1.1.GIỚI THIỆU VỀ MẠNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN 2

1.2. CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN 3

1.3. SUY HAO ĐƯỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN 4

1.3.1. Suy hao truyền dẫn 4

1.3.2. Hiện tượng trễ đa đường (Multipath fading) 5

CHƯƠNG II. NGUYÊN LÝ CƠ BẢN KỸ THUẬT OFDM 9

2.1. TỔNG QUAN VỀ OFDM 9

2.2. SỰ TRỰC GIAO TRONG OFDM (ORTHOGONAL) 12

2.2.1. Sự trực giao trong miền thời gian của tín hiệu OFDM 12

2.2.2. Sự trực giao trong miền tần số của tín hiệu OFDM 13

2.3. MÔ HÌNH HỆ THỐNG OFDM 14

2.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN HỆ THỐNG VÀ CÁCH KHẮC PHỤC 16

2.4.1. Nhiễu ISI và cách khắc phục 16

2.4.1.1. Nhiễu ISI và những ảnh hưởng 16

2.4.1.2 Giải pháp khắc phục ảnh hưởng của ISI 17

2.4.2. Nhiễu ICI và cách khắc phục 18

2.4.2.1. Nhiễu ICI và những ảnh hưởng 18

2.4.2.2 Giải pháp khắc phục ảnh hưởng ICI 18

2.4.3 Cải thiện hiệu năng hệ thống trên cơ sở sử dụng mã Gray 18

2.4.4 Nâng cao hiệu quả sử dụng phổ tần 20

2.4.4.1. Phương pháp dùng khoảng bảo vệ cosin tăng 20

2.4.4.2Phương pháp dùng bộ lọc băng thông 21

CHƯƠNG III. KỸ THUẬT ĐỒNG BỘ TRONG OFDM 24

3.1. MỞ ĐẦU 24

3.2. TỔNG QUAN VỀ ĐỒNG BỘ TRONG OFDM 24

3.2.1 Nhận biết khung 25

3.2.2 Ước lượng và bù khoảng dịch tần số FOE 27

3.2.2.1 Ước lượng phần thập phân 28

3.2.2.2 Ước lượng phần nguyên 29

3.2.3 Bám đuổi lỗi thặng dư 30

3.3. ĐỒNG BỘ KÍ TỰ 31

3.3.1. Đồng bộ kí tự dựa vào tiền tố lặp CP 31

3.3.2. Đồng bộ kí tự dựa vào Pilot 35

3.3.3. Đồng bộ kí tự dựa trên mã đồng bộ khung FSC 36

3.4. ĐỒNG BỘ TẦN SỐ 40

3.4.1 Đồng bộ tần số lấy mẫu 41

3.4.2 Đồng bộ tần số sóng mang 42

3.4.2.1 Ước lượng khoảng dịch tần số sóng mang CFO dựa vào pilot 43

3.4.2.2 Ước lượng CFO dựa vào tiền tố lặp CP 44

3.4.2.3 Ước lượng khoảng dịch tần số dựa trên chính dữ liệu 46

3.5. KẾT LUẬN 49

CHƯƠNG IV. KỸ THUẬT ĐỒNG BỘ TRONG OFDMA 50

4.1. MỞ ĐẦU 50

4.2. CƠ BẢN VỀ KỸ THUẬT OFDMA 50

4.2.1. Các giao thức OFDMA 51

4.2.1.1 Phân hóa kênh con 51

4.2.1.2. Sự ánh xạ các bản tin 51

4.2.1.3. Sự sắp xếp 52

4.2.2 Cấu trúc kí hiệu OFDMA và phân kênh con 52

4.2.3 Đặc điểm 55

4.2.4 Phương pháp ghép (Duplexing) 57

4.3. PHÂN TÍCH KHUNG DOWNLINK VÀ PHƯƠNG THỨC ĐỒNG BỘ OFDMA 58

4.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 61

KẾT LUẬN CHUNG 62

TÀI LIỆU THAM KHẢO ix

NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN x

DANH MỤC HÌNH VẼ


Số hiệu hình

Tên hình

Trang

Hình 1.1

Mô hình hệ thống thông tin

2

Hình 1.2

Hiện tượng đa đường trong thông tin vô tuyến

6

Hình 1.3

Đáp ứng của kênh fading lựa chọn tần số

8

Hình 1.4

Ảnh hưởng của kênh fading lựa chọn tần số

8

Hình 2.1

Phổ tín hiệu OFDM và FDM

10

Hình 2.2

Sự trực giao tín hiệu trong miền tần số

14

Hình 2.3.

Mô hình của hệ thống OFDM

15

Hình 2.4

Hiện tượng đa đường gây nên nhiễu ISI

16

Hình 2.5

Chèn khoảng bảo vệ cho mỗi kí hiệu OFDM

17

Hình 2.6

Sơ đồ chòm sao 16-QAM

20

Hình 2.7

Cấu trúc khoảng bảo vệ RC

21

Hình 2.8

Đặc tuyến bộ lọc dùng cửa sổ Kaiser β=3.4

22

Hình 3.1

Quá trình đồng bộ trong OFDM

25

Hình 3.2

Nhận biết khung truyền

26

Hình 3.3

Tương quan theo chuỗi PN

27

Hình 3.4

Cấu trúc khung OFDM thực hiện đồng bộ

32

Hình 3.5

Đặc điểm luồng dữ liệu

32

Hình 3.6

Tín hiệu nhân tương quan

34

Hình 3.7

Hình dạng dữ liệu thực tế

35

Hình 3.8

Cấu trúc khung OFDM sử dụng khung đồng bộ FSC

37

Hình 3.9

Đồng bộ khung kí tự dùng FSC

38

Hình 3.10

Quan hệ giữa ngưỡng tối ưu Th1 và SNR

39

Hình 3.11

Sai lệch tần số tín hiệu gây mất đồng bộ

40

Hình 3.12

Sự sai lệch tần số sóng mang gây ra sự mất đồng bộ

41

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 77 trang tài liệu này.

Tìm hiểu kỹ thuật đồng bộ trong hệ thống OFDM và OFDMA - 1

Sự sai lệch tần số sóng mang gây nên sự mất đồng bộ

42

Hình 3.14

Sơ đồ khối đồng bộ sóng mang sử dụng bộ dao động VCO

43

Hình 3.15

Vị trí tiền tố lặp CP

45

Hình 3.16

Khung OFDM

47

Hình 4.1

OFDM

51

Hình 4.2

ODFMA

51

Hình 4.3

Cấu trúc sóng mang con OFDMA

52

Hình 4.4

Kênh con phân tập tần số DL

53

Hình 4.5

Mô hình AMC

54

Hình 4.6

Cấu trúc tile cho UL PUSC

54

Hình 4.7

Thí dụ về OFDMA

55

Hình 4.8

ODFM và OFDMA

56

Hình 4.9

Mô tả về FDD và TDD

58

Hình 3.13


Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 1.1

Giá trị độ trải trễ của một số môi trường tiêu biểu.

7

Bảng 2.1.

Bảng chuyển đổi mã Gray

19

Bảng 3.1

Suy hao SNR theo lỗi đồng bộ

48


A

AOFDM

Adaptive Orthogonal Frequency

Division Multiplexing

Ghép kênh đa sóng mang trực

giao thích nghi

AMC

Adaptive Modulation and Codding

Mã hóa và điều chế thích ứng

AWGN

Additive White Gaussian Noise

Nhiễu trắng (nhiễu cộng)

A/D

Analog/Digital

Chuyển đổi Tương tự/Số

B

BER

Bit Error Ratio

Tỷ lệ bit lỗi

BLER

Block Error Ratio

Tỷ lệ lỗi theo khối

BTS

Base Transceiver Station

Trạm thu phát gốc

C

CDMA

Code Division Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo mã

CP

Cyclic Prefix

Tiền tố lặp

D

DL

Downlink

Đường xuống

DAB

Digital Audio Broadcasting

Phát thanh số

DPLL

Digital Phase Losked Loop

Vòng khóa pha số

DSP

Digital Signaling Process

Bộ xử lý tín hiệu số

DVB-T

Digital Video Broadcasting –

Terrestrial

Truyền hình số mặt đất

D/A

Digital/Analog

Bộ chyển đổi Số/Tương tự

F

FCH

Frame control header

Khung tiêu đề điều khiển

FDD

Frequency Division Deplex

Song công phân chia theo tần số

FDM

Frequency Division Multiplexing

Ghép kênh phân chia theo tần số

FFT

Fast Fourier Transform

Chuyển đổi Furier nhanh

I

IEEE

Institute of Electrical and Electronic

Engineers

Học viện của các kỹ sư điện và

điện tử

ISI

Inter-Symbol Interface

Nhiễu liên kí tự

ICI

Inter-Channel Interface

Nhiễu liên kênh

IQ

Inphase-Quaderature


MAI

Multiple Access Interference

Nhiễu đa truy nhập

MIMO

Multiple Input Multiple Output

Hệ thống nhiều đầu vào nhiều

đầu ra

MMSE

Minimum Mean Square Error

Bộ lọc trung bình bình phương tối

thiểu

O

OFDM

Orthoganal Frequency Division

Multiplexing

Ghép kênh phân chia theo tần số

trực giao

OFDMA

Orthoganal Frequency Division

Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo tần

số trực giao

P

PC

Personal Computer

Máy tính cá nhân

PLL

Phase Losked Loop

Vòng khóa pha

Q

QAM

Quaderate Amplitude Modulation

Điều chế biên độ vuông góc

R

RF

Radio Frequency

Tần số vô tuyến

S

SNIR

Signal Noise – Interference Ratio

Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm + nhiễu

SNR

Signal Noise Ratio

Tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm

T

TDD

Time Division Duplex

Song công phân chia theo thời gian

TDMA

Time Division Multiple Access

Ghép kênh phân chia theo thời

gian

W

WiMax

Worldwide Interoperability for

Microwave Access

Khả năng khai thác liên mạng

trên toàn cầu đối với truy cập vi ba

Z

ZF

Zero Forcing

Bộ lọc ép không

M

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/05/2023