MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP 1 1.1. Khái quát về thống kê doanh nghiệp 1
1.2. Các khái niệm chung về thống kê 2
1.2.1. Định nghĩa 2
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của thống kê 2
1.2.2.1. Chức năng của thống kê 2
1.2.2.2. Nhiệm vụ của môn học thống kê doanh nghiệp 2
1.3. Ðối tượng và phương pháp nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp 3
1.3.1. Đối tượng 3
1.3.2. Phương pháp nghiên cứu môn học 5
1.3.2.1. Cơ sở phương pháp luận của môn học 5
1.3.2.2. Cơ sở lý luận của môn học 5
1.4. Doanh nghiệp và cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp 6
1.4.1. Khái niệm về doanh nghiệp 6
1.4.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất trong một doanh nghiệp 6
1.4.2.1. Đoạn sản xuất 6
1.4.2.2. Phân xưởng sản xuất 6
1.5. Hệ thống thông tin thống kê phục vụ quản lý doanh nghiệp 7
1.5.1. Vai trò của thông tin thống kê đối với quản lý doanh nghiệp 7
1.5.2. Nguồn thông tin phục vụ quản lý doanh nghiệp 9
1.6. Tổ chức hệ thống thông tin trong doanh nghiệp 9
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 11
CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP.12
2.1. Một số khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 12
2.1.1. Khái niệm 12
2.1.1.1. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 12
2.1.1.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 14
2.1.2. Các dạng biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp..15
2.1.3. Ðơn vị đo lường kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .16
2.1.3.1. Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm vật chất 16
2.1.3.2. Đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dịch vụ 16
2.1.4. Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 16 2.1.4.1. Ý nghĩa 16
2.1.4.2. Nhiệm vụ 17
2.2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 17
2.2.1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 17
2.2.1.1. Nhóm chỉ tiêu tính bằng hiện vật 19
2.2.1.2. Nhóm chỉ tiêu tính bằng giá trị 20
2.2.2. Các chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp 28
2.2.2.1. Phân tích kết cấu các bộ phận cấu thành GO của doanh nghiệp 28
2.2.2.2. Phân tích kết cấu các bộ phận cấu thành VA, NVA, M của doanh nghiệp..38
2.3. Phân tích thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ..39
2.3.1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm 39
2.3.1.1. Phân tích hoàn thành kế hoạch sản xuất 39
2.3.1.2. Phân tích hoàn thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm 40
2.3.2. Các chỉ tiêu thống kê chất lượng sản phẩm 40
2.3.2.1. Trường hợp sản phẩm có chia bậc chất lượng 40
2.3.2.2. Trường hợp sản phẩm không chia bậc chất lượng 43
2.3.3. Dự báo thống kê 45
2.3.3.1. Khái niệm và đặc điểm của dự báo thống kê 45
2.3.3.2. Các phương pháp dự báo thống kê 46
2.3.4. Phương pháp phân tích thống kê nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 47
2.3.4.1. Phân tích giá trị sản xuất theo năng suất lao động bình quân một công nhân và số lượng công nhân 47
2.3.4.2. Phân tích giá trị sản xuất theo giá bán đơn vị sản phẩm và khối lượng sản phẩm 48
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 50
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP 54
3.1. Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp 54
3.1.1. Khái niệm, ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê tài sản cố định 54
3.1.1.1. Khái niệm 54
3.1.1.2. Ý nghĩa, nhiệm vụ 54
3.1.2. Phân loại tài sản cố định 55
3.1.2.1. Phân loại tài sản cố định theo hình thái biểu hiện: 55
3.1.2.2. Phân loại tài sản cố định theo công dụng kinh tế 57
3.1.2.3. Phân loại tài sản cố định theo tình hình sử dụng 57
3.1.2.4. Phân loại tài sản cố định theo quyền sở hữu 57
3.1.3. Ðánh giá tài sản cố định trong doanh nghiệp 58
3.1.3.1. Các loại giá dùng trong đánh giá tài sản cố định 58
3.1.3.2. Các phương pháp đánh giá tài sản cố định 59
3.1.4. Các chỉ tiêu thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp 60
3.1.4.1. Thống kê số lượng tài sản cố định của doanh nghiệp 60
3.1.4.2. Thống kê kết cấu tài sản cố định trong doanh nghiệp 61
3.1.4.3. Thống kê hiện trạng tài sản cố định của doanh nghiệp 62
3.1.4.4. Thống kê tình hình biến động TSCĐ 67
3.1.5. Các chỉ tiêu thống kê tình hình trang bị và hiệu quả sử dụng tài sản lưu động trong doanh nghiệp. 68
3.1.5.1. Thống kê tình hình trang bị TSCĐ cho lao động sản xuất kinh doanh ..68 3.1.5.2. Thống kê hiệu quả sử dụng tài sản cố định 69
3.2. Thống kê tài sản lưu động trong doanh nghiệp 72
3.2.1. Khái niệm, ý nghĩa của thống kê tài sản lưu động 72
3.2.2. Phân loại tài sản lưu động 73
3.2.3. Thống kê cung ứng và dự trữ nguyên vật liệu cho sản xuất của doanh nghiệp..73 3.2.4. Thống kê tình hình sử dụng nguyên vật liệu 74
3.2.4.1. Thống kê tình hình cung cấp NVL 74
3.2.4.2. Thống kê tình hình dự trữ nguyên vật liệu 76
3.2.4.3. Thông tin về thị trường nguyên vật liệu 78
3.2.5. Thống kê phân tích tình hình sử dụng nguyên vật liệu trong doanh nghiệp79
3.2.5.1. Các chỉ tiêu thống kê tình hình sử dụng nguyên vật liệu 79
3.2.5.2. Kiểm tra, phân tích tình hình sử dụng tổng khối lượng nguyên vật liệu79 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 83
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP 87
4.1. Vai trò, nhiệm vụ của thống kê lao động trong doanh nghiệp 87
4.1.1. Vai trò 87
4.1.2. Nhiệm vụ 87
4.2. Thống kê số lượng và sự biến động lao động trong doanh nghiệp 87
4.2.1. Khái niệm về số lượng và phân loại lao động 87
4.2.1.1. Khái niệm 87
4.2.1.2. Phân loại 88
4.2.2. Thống kê cơ cấu lao động trong doanh nghiệp 90
4.2.3. Thống kê biến động lao động 91
4.2.3.1. Chỉ tiêu số lượng lao động hiện có 91
4.2.3.2. Chỉ tiêu số lượng lao động bình quân trong kỳ 91
4.2.4. Thống kê tình hình sử dụng số lượng và thời gian lao động trong doanh nghiệp 93
4.2.4.1. Thống kê tình hình sử dụng số lượng lao động của doanh nghiệp 93
4.2.4.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động 95
4.3. Thống kê năng suất lao động trong doanh nghiệp 97
4.3.1. Khái niệm và phương pháp tính năng suất lao động 97
4.3.1.1. Khái niệm 97
4.3.1.2. Ý nghĩa 98
4.3.1.3. Phương pháp xác định mức NSLĐ 98
4.3.2. Sử dụng thông tin năng suất lao động để xây dựng định mức 99
4.3.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động trong doanh nghiệp100
4.3.3.1. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của NSLĐ bình quân chung của tổng thể: 100
4.3.3.2. Phân tích các nhân tố về sử dụng lao động ảnh hưởng tới sự biến động của kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 101
4.4. Thống kê thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp 103
4.4.1. Khái niệm thu nhập và các nguồn thu nhập của người lao động 103
4.4.1.1. Khái niệm 103
4.4.1.2. Các nguồn thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp 103
4.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của người lao động 103
4.4.2.1. Chỉ tiêu tổng quỹ lương 103
4.4.2.2. Chỉ tiêu tiền lương bình quân 105
4.4.3. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lương của lao động sản xuất 105
4.4.4. Phân tích tình hình thu nhập của lao động trong doanh nghiệp 107
4.4.4.1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng quỹ lương của lao động trực tiếp sản xuất. 107
4.4.4.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động đến tiền lương bình quân chung toàn doanh nghiệp 108
4.4.4.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng quỹ tiền lương toàn doanh nghiệp 109
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 110
CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP114
5.1. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê giá thành sản phẩm 114
5.1.1. Ý nghĩa 114
5.1.2. Nhiệm vụ 114
5.2. Khái niệm và phân loại chi phí, giá thành 115
5.2.1. Khái niệm và phân loại chi phí 115
5.2.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất 115
5.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh 115
5.2.2. Khái niệm và phân loại giá thành sản phẩm 116
5.2.2.1. Khái niệm và ý nghĩa của giá thành sản phẩm 116
5.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm 117
5.2.3. Các phương pháp xác định giá thành sản phẩm 118
5.2.3.1. Phương pháp trực tiếp (còn gọi là phương pháp giản đơn) 118
5.2.3.2. Phương pháp tổng cộng chi phí 118
5.2.3.3. Phương pháp hệ số 118
5.2.3.4. Phương pháp tỷ lệ 119
5.2.3.5. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ 119
5.2.3.6. Phương pháp liên hợp 119
5.3. Phân tích thống kê chi phí và giá thành sản phẩm 119
5.3.1. Phân tích tình hình biến động và trình độ hoàn thành kế hoạch giá thành sản phẩm 119
5.3.1.1. Phân tích tình hình biến động giá thành sản phẩm theo thời gian 119
5.3.1.2. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch giá thành 120
5.3.2. Phân tích biến động và các yếu tố ảnh hưởng đến biến động của từng khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm 121
5.3.2.1. Phân tích tình hình biến động của tổng chi phí sản xuất do ảnh hưởng của 2 nhân tố: giá thành sản phẩm và khối lượng sản phẩm sản xuất 121
5.3.2.2. Phân tích mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch giá thành sản phẩm với biến động giá thành 121
5.3.2.3. Thống kê sự biến động của từng khoản mục giá thành đến sự biến động của giá thành 123
5.3.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất chi phí 127
5.3.3.1. Khái niệm, công thức xác định và ý nghĩa kinh tế của chỉ tiêu hiệu suất chi phí sản xuất 127
5.3.3.2. Phân tích biến động của chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí do ảnh hưởng của các nhân tố 128
5.3.4. Phân tích mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận 129
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 131
CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 133
6.1. Khái niệm và ý nghĩa, phân loại hiệu quả sản xuất kinh doanh 133
6.1.1. Khái niệm 133
6.1.2. Ý nghĩa 133
6.1.3. Phân loại hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh 134
6.1.3.1. Căn cứ theo phạm vi tính toán 134
6.1.3.2. Căn cứ theo nội dung tính toán 135
6.1.3.3. Căn cứ theo phạm vi tính 135
6.2. Phương pháp tính hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp 135
6.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 140
6.3.1. Chi phí trên 1 đồng (hoặc 1.000 đồng) doanh thu 140
6.3.2. Lợi nhuận trên 1 đồng (hoặc 1.000 đồng) doanh thu thuần 141
6.3.3. Hệ số doanh lợi của vốn kinh doanh 141
6.3.4. Hệ số khả năng sinh lợi của tài sản 141
6.3.5. Khả năng sinh lợi của vốn chủ sử hữu 142
6.3.6. Hiệu quả kinh tế của sử dụng vốn cố định 142
6.3.6.1. Hiệu quả sử dụng vốn cố định 142
6.3.6.2. Hiệu suất sử dụng vốn cố định 142
6.3.6.3. Khả năng sinh lợi của tài sản cố định 143
6.3.7. Hiệu quả kinh tế của sử dụng vốn lưu động 143
6.3.7.1. Số vòng quay của vốn lưu động 143
6.3.7.2. Kỳ luân chuyển bình quân của vốn lưu động 144
6.3.7.3. Khả năng sinh lợi của tài sản lưu động 144
6.3.7.4. Mức đảm nhiệm của vốn lưu động 144
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 145
TÀI LIỆU THAM KHẢO i
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Ngô Trần Ánh (2000), Kinh tế và quản lý doanh nghiệp, NXB Thống kê. [2]. Nguyễn Thành Ðộ (1996), Giáo trình Chiến lược và kế hoạch phát triển
doanh nghiệp, NXB Giáo dục.
[3]. Phạm Ngọc Kiểm (2008), Giáo trình thống kê doanh nghiệp, NXB Lao động Xã hội.
[4]. Phạm Ngọc Kiểm, Nguyễn Công Nhự, Bùi Đức Triệu (2009), Giáo trình Thống kê doanh nghiệp, NXB Thống kê.
[5]. Trần Bá Nhẫn, Đinh Thái Hoàng (2006), Giáo trình thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế, NXB Thống kê.
[6]. Nguyễn Công Nhự (2002), Giáo trình thống kê công nghiệp, NXB Thống kê. [7]. Vũ Đình Phong (2013), Bài giảng Thống kê doanh nghiệp, NXB Học viên
công nghệ bưu chính viễn thông.
[8]. Ðỗ Thị Ngà Thanh (1996), Giáo trình thống kê nông nghiệp, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT | DIỄN GIẢI | |
1 | SXKD | Sản xuất kinh doanh |
2 | BHXH | Bảo hiểm xã hội |
3 | BHYT | Bảo hiểm y tế |
4 | KPCĐ | Kinh phí công đoàn |
5 | TSCĐ | Tài sản cố định |
6 | PCCC | Phòng cháy chữa cháy |
7 | QLDN | Quản lý doanh nghiệp |
8 | TBSX | Thiết bị sản xuất |
9 | TSLĐ | Tài sản lưu động |
10 | LVTT | Làm việc thực tế |
11 | NSLĐ | Năng suất lao động |
12 | VCSH | Vốn chủ sở hữu |
13 | NLN | Nông lâm ngư |
14 | NVL | Nguyên vật liệu |
15 | CN | Công nghiệp |
16 | XD | Xây dựng |
17 | DV | Dịch vụ |
18 | SP | Sản phẩm |
19 | DN | Doanh nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!