203
8 B. THỐNG KÊ SỐ LƯỢT KHÁCH THAM QUAN 9 DI TÍCH QUỐC GIA, KHU LƯU NIỆM Ở BẾN TRE
(Do Ban QLDT tỉnh quản lý Từ năm 2014 đến 2020)
Tên di tích | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng cộng | |
1 | Di tích lịch sử Mộ và Khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu | 42. 141 | 30. 434 | 37. 792 | 40. 148 | 40. 009 | 51. 278 | 29.020 | 210.195 |
Ngân hàng Dữ liệu DSVHPVT các dân tộc Việt Nam | (*) | 4. 968 | 4. 000 | 1. 178 | 1. 115 | 295 | 1.435 | 12. 991 | |
2 | Di tích lịch sử Đồng Khởi Bến Tre | 16. 444 | 15. 789 | 10. 972 | 11. 900 | 15 535 | 15. 004 | 8.737 | 88. 196 |
3 | Di tích Căn cứ quân khu ủy Sài Gòn – Gia Định (7/1969 – 10/1970) | 12. 567 | 7. 700 | 9. 679 | 12. 230 | 9. 488 | 11. 133 | 4.332 | 67.1 29 |
4 | Di tích Đầu cầu tiếp nhận vũ khí Bắc – Nam | (*) | 500 | 1. 569 | 2. 522 | 4. 038 | 2. 408 | 2.150 | 13.187 |
5 | Di tích mộ Võ Trường Toản | (*) | 1. 000 | 1. 618 | 1. 831 | 3. 495 | 2. 075 | 1.400 | 11. 419 |
6 | Địa điểm nhà ông Nguyễn Văn Cung và ngã ba Cây Da đôi | (*) | 100 | 58 | 1. 500 | 2. 109 | 1. 603 | 1.480 | 6. 850 |
7 | Di tích Ngôi nhà ông Nguyễn Văn Trác – Nơi ở và làm việc của đồng chí Lê Duẩn từ 11/1955 – 3/1956 | (*) | 90 | 540 | 368 | 734 | 127 | 700 | 2. 559 |
8 | Di tích Các chứng tích về cuộc thảm sát 286 người dân vô tội do thực dân Pháp tiến hành năm 1947 | (*) | 100 | 629 | 340 | 286 | 310 | 420 | 2. 085 |
9 | Khu Lưu niệm Nguyễn Thị Định | (*) | 35. 206 | 31. 193 | 35. 262 | 47. 397 | 51. 559 | 28.000 | 228. 617 |
+ Tổng cộng | 71. 152 | 95. 887 | 98. 050 | 107. 279 | 124. 206 | 135. 792 | 77.674 | 643.228 |
Có thể bạn quan tâm!
- C. Phiếu Khảo Sát Khách Du Lịch Đã Tham Quan Di Tích Đồng Khởi Bến Tre
- Quản lý di tích lịch sử - văn hóa trong phát triển du lịch ở tỉnh Bến Tre - 25
- Đánh Giá Các Hoạt Động Du Lịch Tại 02 Di Tích Quốc Gia Đặc Biệt
- Quản lý di tích lịch sử - văn hóa trong phát triển du lịch ở tỉnh Bến Tre - 28
- Danh Mục Các Điểm Di Tích Tại 2 Di Tích Quốc Gia Đặc Biệt Của Bến Tre
- Quản lý di tích lịch sử - văn hóa trong phát triển du lịch ở tỉnh Bến Tre - 30
Xem toàn bộ 298 trang tài liệu này.
(*): - Năm 2014 chưa có mở sổ theo dõi, thống kê.
- Riêng Bảo tàng Bến Tre bình quân 30.000 lượt khách/năm
Nguồn Ban QLDT tỉnh Bến Tre, nghiên cứu sinh thực hiện tháng 1/2021.
PHỤ LỤC 9.
THỐNG KÊ SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN BẾN TRE TỪ 2014 – 2020
Khách Năm | Khách (lượt người) | Tổng thu (đồng) | Ghi chú | |||
Tổng | Nội địa | Quốc tế | ||||
1 | 2014 | 834.784 | 459. 131 | 375.653 | 562.000.000 | |
2 | 2015 | 951.653 | 518.651 | 433.002 | 700.000.000 | |
3 | 2016 | 1.153.075 | 650.062 | 503.013 | 860.000.000 | |
4 | 2017 | 1.291.444 | 741.444 | 550.000 | 1.057.000.000 | |
5 | 2018 | 1.574.128 | 892.857 | 681.271 | 1.329.000.000 | |
6 | 2019 | 1.882.025 | 1.085.839 | 796.186 | 1.791.000.000 | |
7 | 2020 | 827.194 | 644.131 | 183.063 | 763.00 0.000 | |
Tổng | 9.214. 303 | 5.377.115 | 3.836.188 | 7.311.000.000 |
+ Tốc độ tăng trưởng du lịch bình quân giai đoạn 2008 – 2018: 14 %
+ Doanh thu tăng trưởng du lịch bình quân giai đoạn 2008 – 2018: 24 %
+ Đầu tư du lịch giai đoạn 2006 – 2010: 516 tỷ đồng; vốn ngân sách: 14 tỷ đồng.
+ Đầu tư du lịch giai đoạn 2011 – 2018: 1.193 tỷ đồng; vốn ngân sách: 216,6 tỷ đồng.
+ Đầu tư trùng tu, xây dựng cơ bản DTLSVH giai đoạn 2011 – 2018: vốn ngân sách: 17,766 tỷ đồng (đã thực hiện); đang thực hiện: 12.931. tỷ đồng.
Nguồn Sở VHTT&DL Bến Tre, nghiên cứu sinh thực hiện, tháng 1/2021.
PHỤ LỤC 10.
NHÂN SỰ BAN QUẢN LÝ DI TÍCH TỈNH BẾN TRE
TÊN DI TÍCH | TỔNG NHÂN SỰ | BIÊN CHẾ | HĐ 68 | HỢP ĐỒNG VỤ VIỆC | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | BỐ TRÍ CÔNG VIỆC CỤ THỂ | GHI CHÚ | |
1 | Di tích Quốc gia đặc biệt Đồng Khởi Bến Tre | 04 | 02 | 01 | 01 | 02 ĐH | - 01 thuyết minh - 01 thuyết minh kiêm Tổ trưởng - 01 bảo vệ - 01 lao động | |
2 | Di tích Quốc gia đặc biệt Mộ và KLN Nguyễn Đình Chiểu | 11 | 06 | 04 | 01 | 06 ĐH | - 01 Tổ trưởng - 03 thuyết minh - 02 bảo vệ - 03 lao động - 02 nhân viên Trạm NHDL phi vật thể | Kiêm nhiệm 4 DT: Mộ Võ Trường Toản; Nhà ông Nguyễn Văn Cung; Nhà ông Nguyễn Văn Trác & ngã ba cây da đôi và Đầu cầu vũ khí Bắc Nam. |
3 | Di tích Căn cứ khu ủy Sài gòn gia định | 04 | 03 | 01 | 02 ĐH, 01 CĐ | - 01 Tổ trưởng - 02 thuyết minh - 01 bảo vệ | ||
4 | Di tích Đầu cầu vũ khí Bắc Nam | 01 | 01 | 01 CĐ | Thuyết minh | |||
5 | Di tích Nhà ông Nguyễn Văn Trác | 01 | 01 | 01 TC | Thuyết minh | |||
6 | Di tích Thảm sát Cầu Hòa | 01 | 01 | 01 TC | Thuyết minh | |||
Tổng cộng | 22 | 14 | 06 | 02 |
Nguồn Sở VHTTDL Bến Tre, Nghiên cứu sinh thực hiện tháng 8/2020.
PHỤ LỤC 11.
ĐẦU TƯ, TÔN TẠO, SỬA CHỮA NHỎ DI TÍCH QUỐC GIA ĐẶC BIỆT TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
Đơn vị tính: triệu đồng
Hạng mục công trình | Tổng kinh phí | Trong đó | Năm thực hiện | ||
Vốn NSNN | Vốn XHH | ||||
I | Xây dựng, tôn tạo, sửa chữa lớn | ||||
1 | Cải tạo, sửa chữa đền thờ, nhà bia, cổng tường rào Di tích Nguyễn Đình Chiểu. | 1.319 | 1.319 | 2013-2014 | |
2 | Trưng bày lại toàn bộ phần mỹ thuật của Nhà truyền thống Đồng Khởi. | 2.804 | 2.804 | 2010-2014 | |
II | Tôn tạo, sửa chữa nhỏ hàng năm | ||||
1 | Nâng cấp nhà vệ sinh Di tích Nguyễn Đình Chiểu | 70 | 14 | 56 (Sở KHCN) | 2011 |
2 | Nâng cấp 02 nhà vệ sinh Di tích Đồng Khởi | 67 | 17 | 50 (Sở KHCN) | 2011 |
3 | Sơn lại ngọn đuốc Di tích Đồng Khởi | 50 | 2015 | ||
4 | Cải tạo mặt bằng sân lễ Di tích Nguyễn Đình Chiểu. | 110 | 110 | 2015 | |
5 | Sửa Nhà ăn Đình Rắn – Di tích Đồng Khởi | 50 | 50 (thùng Công đức) | 2015 |
Hạng mục công trình | Tổng kinh phí | Trong đó | Năm thực hiện | ||
Vốn NSNN | Vốn XHH | ||||
6 | Sửa chữa, dặm vá Di tích Nguyễn Đình Chiểu | 22 | 22 (thùng Công đức) | 2015 | |
7 | Sửa chữa điện, trụ đèn…Di tích Nguyễn Đình Chiểu | 30 | 30 | 2018 | |
8 | Dặm vá sân, sửa nhà đón tiếp… Di tích Đồng Khởi | 30 | 30 | 2019 | |
9 | Trùng tu mái ngói, nâng cấp sân và hệ thống thóat nước, trưng bày lại Di tích Nguyễn Đình Chiểu | 55 | 55 | 2019 | |
10 | Bảo quản di tích (trừ mối) cho 9 di tích ( trong đó có DTNĐC và DTĐK) | 87 | 87 | 2019 | |
11 | Sửa chữa hộp hình, đay trưng bày Di tích Đồng Khởi | 7,131 | 7,131 | 2020 | |
12 | Sửa điện, bóng đèn, chùi lư hương, vệ sinh... Di tích Nguyễn Đình Chiểu. | 23,115 | 23,115 | 2020 |
Nguồn: Ban Quản lý Di tích tỉnh Bến Tre, Nghiên cứu sinh tổng hợp - 2020.
PHỤ LỤC 12.
CÁC VĂN BẢN QUẢN LÝ DI TÍCH