Nguyên lý kế toán - 25

định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.

Theo quy định của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động cập nhật vào sổ kế toán tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái…) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.

(2) Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hện các thao tác khoá sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập ttrong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.

Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.

- Báo cáo tài chính

- Báo cáo kế toán quản trị

Sổ kế toán

- Sổ tổng hợp

- Sổ chi tiết

Chứng từ kế toán

Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại

Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổn hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý quy định về sổ kế toán ghi bằng tay.




PHẦN MỀM KẾ TOÁN





MÁY VI TÍNH

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Nguyên lý kế toán - 25

Ghi chú: Ghi hàng ngày Quan hệ đối chiếu Ghi cuối tháng


Sơ đồ 7.5. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tinh

DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP



Số TT


Tên sổ


Ký hiệu

Hình thức kế toá

n

Nhật ký

chung

Nhật ký - Sổ

Cái

Chứng từ

ghi sổ

Nhật ký- Chứng

từ

1

2

3

4

5

6

7

01

Nhật ký - Sổ Cái

S01-DN

-

x

-

-

02

Chứng từ ghi sổ

S02a-DN

-

-

x

-

03

Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ

S02b-DN

-

-

x

-

04

Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ

ghi sổ

S02c1-DN

S02c2-DN

-

-

x

x

-

05

Sổ Nhật ký chung

S03a-DN

x

-

-

-

06

Sổ Nhật ký thu tiền

S03a1-DN

x

-

-

-

07

Sổ Nhật ký chi tiền

S03a2-DN

x

-

-

-

08

Sổ Nhật ký mua hàng

S03a3-DN

x

-

-

-

09

Sổ Nhật ký bán hàng

S03a4-DN

x

-

-

-

10

Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký

chung)

S03b-DN

x

-

-

-

11

Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê

Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10

- Bảng kê từ số 1 đến số 11

S04-DN

-

-

-

x



S04a-DN


-


-


-


x


S04b-DN

-

-

-

x

12

Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-

Chứng từ)

S05-DN

-

-

-

x

13

Bảng cân đối số phát sinh

S06-DN

x

-

x

-

14

Sổ quỹ tiền mặt

S07-DN

x

x

x

-

15

Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

S07a-DN

x

x

x

-

16

Sổ tiền gửi ngân hàng

S08-DN

x

x

x

x

17

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản

phẩm, hàng hóa

S10-DN

x

x

x

x

18

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng

cụ, sản phẩm, hàng hóa

S11-DN

x

x

x

x

19

Thẻ kho (Sổ kho)

S12-DN

x

x

x

x

20

Sổ tài sản cố định

S21-DN

x

x

x

x

Số TT


Tên sổ


Ký hiệu

Hình thức kế toán

Nhật ký

chung

Nhật ký - Sổ

Cái

Chứng từ

ghi sổ

Nhật ký- Chứng

từ

1

2

3

4

5

6

7

21

Sổ theo dòi TSCĐ và công cụ, dụng

cụ tại nơi sử dụng

S22-DN

x

x

x

x

22

Thẻ Tài sản cố định

S23-DN

x

x

x

x

23

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

S31-DN

x

x

x

x

24

Sổ chi tiết thanh toán với người mua

(người bán) bằng ngoại tệ

S32-DN

x

x

x

x

25

Sổ theo dòi thanh toán bằng ngoại tệ

S33-DN

x

x

x

x

26

Sổ chi tiết tiền vay

S34-DN

x

x

x

x

27

Sổ chi tiết bán hàng

S35-DN

x

x

x

x

28

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

S36-DN

x

x

x

x

29

Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

S37-DN

x

x

x

x

30

Sổ chi tiết các tài khoản

S38-DN

x

x

x

x

31

Sổ kế toán chi tiết theo dòi các khoản đầu tư vào công ty liên kết

S41-DN

x

x

x

x

32

Sổ theo dòi phân bổ các khoản chênh

lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết

S42-DN

x

x

x

x

33

Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu

S43-DN

x

x

x

x

34

Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ

S44-DN

x

x

x

x

35

Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán

S45-DN

x

x

x

x

36

Sổ theo dòi chi tiết nguồn vốn kinh doanh

S51-DN

x

x

x

x

37

Sổ chi phí đầu tư xây dựng

S52-DN

x

x

x

x

38

Sổ theo dòi thuế GTGT

S61-DN

x

x

x

x

39

Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại

S62-DN

x

x

x

x

40

Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm

S63-DN

x

x

x

x


Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu

quản lý của doanh nghiệp







NỘI DUNG ÔN TẬP


I. LÝ THUYẾT

A. Câu hỏi tự luận

Câu 1. Trình bày khái niệm và ý nghĩa sổ kế toán.

Câu 2. Phân loaị sổ kế toán theo các tiêu thức khác nhau. Câu 2. Trình bày quy tắc ghi sổ kế toán.

Câu 3. Trình bày nội dung và điều kiện áp dụng của phương pháp cải chính khi sửa chữa sai sót kế toán.

Câu 4. Trình bày nội dung và cho ví dụ về việc áp dụng các phương pháp sửa chữa sai sót kế toán: phương pháp ghi âm, phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi bút toán đảo.

Câu 5. Trình bày khái niệm hình thứ c sổ kế toán. Ý nghĩa của hìnhthứ c sổ kế toán.

Câu 6. Đặc điểm , nôi

dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Nhâṭ ký chứ ng

̀ . Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.

Câu 7. Đặc điểm, nôi

dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Chứ ng từ ghi sổ.

Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.

Câu 8. Đặc điểm, nôi

dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Nhâṭ ký sổ cái .

Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.

Câu 9. Đặc điểm, nôi

dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Nhâṭ ký chung .

Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.

Câu 10. Đặc điểm , nôi máy vi tính.

dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c kế toán tr ên


B. Câu hỏi đúng sai

Những nhận định sau là đúng hay sai và giải thích

Câu 1. Sổ nhật ký chung không có tác dụng theo dòi số dư tài khoản. Câu 2. Phải ghi rò căn cứ ghi sổ trên mọi loại sổ sách.

Câu 3. Sổ kế toán nhất thiết phải được mở vào thời điểm đầu niên độ kế toán.

Câu 4. Có thể khóa sổ kế toán vào thời điểm không trùng với thời điểm kết thúc niên độ kế toán.

Câu 5. Sổ Cái tài khoản chỉ theo dòi được số dư của các tài khoản.

Câu 6. Sổ Cái tài khoản theo dòi được số dư và phát sinh trong kỳ của các tài khoản.

Câu 7. Khi ghi sai quan hệ đối ứng trên sổ, kế toán dùng phương pháp cải chính để sửa chữa.

Câu 8. Số liệu trên sổ Cái tài khoản là căn cứ chủ yếu để lập báo cáo kế toán (trong mọi hình thức sổ).

Câu 9. Có thể chuyển số liệu trực tiếp từ Sổ nhật ký chung để lập bảng cân đối kế toán.

Câu 10. Không nhất thiết phải cộng mang sang khi chuyển sang ghi tiếp trên trang sổ mới.

C. Câu hỏi trắc nghiệm

Lựa chọn câu trả lời tối ưu nhất cho các câu sau:

Câu 1. Sổ kế toán có tác duṇ g:

A. Quản lý các quá trình hoạt động của đơn vị kế toán

B. Phục vụ việc lập hệ thống báo cáo tài chính

C. Cung cấp thông tin cho quản lý

D. Các trường hơp trên đêù đúng

Câu 2. Sổ sách kế toán mở vào thời điểm:

A. Đầu kỳ kế toán năm

B. Bất kể thời điểm nào trong kỳ

C. Đầu kỳ kế toánnăm và ̀ ngày thành lâp̣ (đối với doanh nghiêp

D. Đầu kỳ kế toán quý


́i thành lâp)

Câu 3. Số lươn

g sổ kế toán đơn vi ̣cần mở phu ̣thuôc

vào:

A. Hình thức kế toán mà đơn vị lựa chọn và yêu cầu quản lý đơn vị

B. Số lươn

C. A và B

D. A hoăc̣

g tài khoản kế toán mà đơn vi ̣sử duṇ g


B

Câu 4. Để ghi số dư đầu kỳ cho từng tài khỏan trên sổ kế toán kỳ nà,ykế toán căn cứ vào:

A. Bảng cân đối kế toán kỳ trước

B. Báo cáo kết quả kinh doanh kỳ trước

C. Sổ nhâṭ ký chung kỳ trước

D. Sổ kế toán kỳ trước

Câu 5. Căn cứ để ghi sổ kế toán là:

A. Các chứng từ gôc

B. Các chứng từ ghi sổ

C. Các nghiệp vụ chuyển số liệu

D. Các trường hợp trên đều đúng Câu 6. Trước khi khóa sổ , kế toán cần:

A. Hoàn tất việc ghi chép và tiến hành việc kiểm tra iđcốhiếu số liêu

đã ghi chép

B. Tổng côṇ g số liêu

đã ghi chép trên các sô

C. Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán

D. Lâp

bảng cân đối số phát sinh

Câu 7. Công viêc

khóa sổ kế toán đươc

thưc

hiên

vào:

A. Thời điểm cuối kỳ kế toán

B. Bất kể thời điểm nào trong kỳ

C. Thời điểm đầu kỳ kế toán

D. Thời điểm cuối kỳ kế toán, và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật Câu 8. Khóa sổ kế toán là việc:

A. Hoàn tất việc ghi chép các chứng từ phát sinh trong kỳ

B. Thưc

hiên

các bút toán điều chỉnh cần thiết

C. Côṇ g sổ, và tính số dư trên tài khoản và kiểm tra độ chính xác của các số liệu

D. Lâp

bảng tổng hơp

chi tiêt

Câu 9. Bảng cân đối số phát sinh được lập:

A. Trước khi khóa sổ kế toán

B. Sau khi khóa sổ kế toán

C. A và B đều đúng

D. A, B và C đều sai

Câu 10. Để phân biêṭ các hình thứ c kế toán khác nhau, cần dưa


vào:

A. Số lươn

g và loaị sổ kế toán cần dùng

B. Cách thức thiết kế sổ

C. Trình tự kế toán trên các sổ

D. Tất cả các trường hơp

trên

Câu 11. Sổ Nhâṭ ký – Sổ cái là sổ đươc

A. Theo thời gian

B. Theo hê ̣thống

ghi:

C. Kết hơp

̀ a theo thời gian, vừ a theo hê ̣thống

D. Kết hơp

kế toán tổng hơp

và kế toán chi tiết

Câu 12. Sổ Nhâṭ ký chung đươc

ghi:

A. Trên cơ sở các chứ ng từ kế toán

B. Theo trình tư ̣ thời gian phát sinh nghiêp vu

C. Không tách biêṭ theo từ ng đối tương

D. Các trường hợp trên đều đúng

Câu 13. Sổ Nhâṭ ký chung cung cấp các thông tin về :

A. Chứ ng từ và nôi

dung của nghiêp

vu ̣kinh tế

B. Điṇ h khoản kế toán và quy mô của nghiêp vu

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 14. Theo hình thứ c Nhâṭ kýchung, Bảng cân đối số phát sinh được lập trên cơ s:ở

A. Sổ Nhâṭ ký chung và các sổ Nhâṭ ký đăc

biêt

B. Sổ Cái các tài khoản

C. Các sổ kế toán chi tiết

D. Sổ cái và các bảng tổng hơp


chi tiết

Câu 15. Sổ Nhâṭ ký chung có tác dụng:

A. Theo dõi số phát sinh của tài khoản

B. Theo dõi số dư của tài khoản

C. Cả A và B

D. Các trường hợp trên đều sai Câu 16. Sổ đăng ký chứ ng từ ghi sổ:

A. Là sổ liệt kê các chứng từ gốc theo trình tự thời gian

B. Là sổ liệt kê các chứng từ gốc theo hệ thống

C. Được ghi sau khi đã ghi vào sổ cái

D. Được ghi sau khi đã ghi vào sổ Nhâṭ ký chung

Câu 17. Số hiêu

và ngày tháng của Chứ ng từ ghi sổ đươc

ghi ở thời điểm :

A. Sau khi đã ghi vào sổ Đăng ký chứ ng từ ghi sô

B. Ngay sau khi lâp

Chứ ng từ ghi sô

C. Ngay sau khi ghi Sổ cái tài khoản

D. Các trường hợp trên đều sai

Câu 18. Trong hình thứ c Chứ ng từ ghi sổ, căn cứ để ghi vào sổ cái là:

A. Chứ ng từ gốc

B. Chứ ng từ ghi sổ

C. Cả chứng từ gốc và chứng từ ghi sổ

D. Chứ ng từ gốc hoăc chứ ng từ ghi sô

Câu 19. Phương pháp cải chính số liêu phát hiện khi:

A. Đã côṇ g sổ

B. Chưa côṇ g sổ

C. Cả khi đã và chưa cộng sổ

đươc

áp duṇ g trong trường hơp

số ghi sai đươc

D. Không có trường hơp naò

Câu 20. Phương pháp ghi số âm đươc aṕ duṇ g để sử a chữa sai sót trong trường hơp̣ :sau

A. Ghi sai số liêu

và số đã ghi nhỏ hơn số thưc

tế

B. Ghi sai quan hê ̣đối ứ ng kế toán

C. Bỏ sót nghiệp vụ kinh tế

D. Ghi sai nôi

dung của nghiêp vu

Câu 21. Theo hình thức Nhật ký chung, Bảng cân đối tài khoản được lập trên cơ sở:

A. Nhật ký chung

B. Các nhật ký đặc biệt

C. Các sổ kế toán chi tiết

D. Các sổ cái tài khoản

E. Các câu trên đều sai

Câu 22. Để phân biệt các hình thức kế toán khác nhau, cần dựa vào:

A. Số lượng và các loại sổ kế toán cần dùng

B. Cách thức thiết kế sổ

C. Trình tự kế toán trên các sổ

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 23. Bảng cân đối kế toán được lập:

A. Sau khi khóa sổ kế toán

B. Sau khi lập bảng cân đối tài khoản

C. Sau khi lập báo cáo kết quả kinh doanh

D. Các câu trên đều đúng

Câu 24. Sổ Nhật ký là sổ mở để ghi các nghiệp vụ phát sinh theo

A. Thứ tự thời gian

B. Đối tượng phản ánh

C. Bao gồm cả A và B

D. Tất cả đều sai

Câu 25. Khi phát hiện sai sót, kế toán phải

A. Gạch ngay số sai, ghi lại số đúng

B. Tẩy hoặc xóa để làm mờ hoặc làm mất số sai cần sửa

C. Không được tẩy, xóa làm mất hay mờ số sai

D. Tất cả đều sai

Câu 26. Khi ghi sai quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa bằng các phương pháp:

A. Ghi số âm

B. Ghi bổ sung

C. Cải chính

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 27. Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung là:

A. Nhật ký chung, chứng từ, sổ cái

B. Chứng từ, sổ cái, nhật ký chung

C. Chứng từ, Nhật ký chung, sổ cái

D. Nhật ký chung, sổ cái, chứng từ

Câu 28. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm

A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái

B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí