định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy tính theo các bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy định của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động cập nhật vào sổ kế toán tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái…) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
(2) Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hện các thao tác khoá sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập ttrong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.
Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổn hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý quy định về sổ kế toán ghi bằng tay.
PHẦN MỀM KẾ TOÁN | ||
MÁY VI TÍNH |
Có thể bạn quan tâm!
- Sổ Cái Của Hình Thức Kế Toán Chứng Từ Ghi Sổ
- Các Loại Sổ Kế Toán Được Sử Dụng Trong Hình Thức Nhật Ký - Sổ Cái
- Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Nhật Ký Chung
- Nguyên lý kế toán - 26
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Ghi chú: Ghi hàng ngày Quan hệ đối chiếu Ghi cuối tháng
Sơ đồ 7.5. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tinh
DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP
Tên sổ | Ký hiệu | Hình thức kế toá | n | |||
Nhật ký chung | Nhật ký - Sổ Cái | Chứng từ ghi sổ | Nhật ký- Chứng từ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
01 | Nhật ký - Sổ Cái | S01-DN | - | x | - | - |
02 | Chứng từ ghi sổ | S02a-DN | - | - | x | - |
03 | Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ | S02b-DN | - | - | x | - |
04 | Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ | S02c1-DN S02c2-DN | - | - | x x | - |
05 | Sổ Nhật ký chung | S03a-DN | x | - | - | - |
06 | Sổ Nhật ký thu tiền | S03a1-DN | x | - | - | - |
07 | Sổ Nhật ký chi tiền | S03a2-DN | x | - | - | - |
08 | Sổ Nhật ký mua hàng | S03a3-DN | x | - | - | - |
09 | Sổ Nhật ký bán hàng | S03a4-DN | x | - | - | - |
10 | Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) | S03b-DN | x | - | - | - |
11 | Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10 - Bảng kê từ số 1 đến số 11 | S04-DN | - | - | - | x |
S04a-DN | - | - | - | x | ||
S04b-DN | - | - | - | x | ||
12 | Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký- Chứng từ) | S05-DN | - | - | - | x |
13 | Bảng cân đối số phát sinh | S06-DN | x | - | x | - |
14 | Sổ quỹ tiền mặt | S07-DN | x | x | x | - |
15 | Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt | S07a-DN | x | x | x | - |
16 | Sổ tiền gửi ngân hàng | S08-DN | x | x | x | x |
17 | Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa | S10-DN | x | x | x | x |
18 | Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa | S11-DN | x | x | x | x |
19 | Thẻ kho (Sổ kho) | S12-DN | x | x | x | x |
20 | Sổ tài sản cố định | S21-DN | x | x | x | x |
Tên sổ | Ký hiệu | Hình thức kế toán | ||||
Nhật ký chung | Nhật ký - Sổ Cái | Chứng từ ghi sổ | Nhật ký- Chứng từ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
21 | Sổ theo dòi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng | S22-DN | x | x | x | x |
22 | Thẻ Tài sản cố định | S23-DN | x | x | x | x |
23 | Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) | S31-DN | x | x | x | x |
24 | Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ | S32-DN | x | x | x | x |
25 | Sổ theo dòi thanh toán bằng ngoại tệ | S33-DN | x | x | x | x |
26 | Sổ chi tiết tiền vay | S34-DN | x | x | x | x |
27 | Sổ chi tiết bán hàng | S35-DN | x | x | x | x |
28 | Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh | S36-DN | x | x | x | x |
29 | Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ | S37-DN | x | x | x | x |
30 | Sổ chi tiết các tài khoản | S38-DN | x | x | x | x |
31 | Sổ kế toán chi tiết theo dòi các khoản đầu tư vào công ty liên kết | S41-DN | x | x | x | x |
32 | Sổ theo dòi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết | S42-DN | x | x | x | x |
33 | Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu | S43-DN | x | x | x | x |
34 | Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ | S44-DN | x | x | x | x |
35 | Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán | S45-DN | x | x | x | x |
36 | Sổ theo dòi chi tiết nguồn vốn kinh doanh | S51-DN | x | x | x | x |
37 | Sổ chi phí đầu tư xây dựng | S52-DN | x | x | x | x |
38 | Sổ theo dòi thuế GTGT | S61-DN | x | x | x | x |
39 | Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại | S62-DN | x | x | x | x |
40 | Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm | S63-DN | x | x | x | x |
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp |
NỘI DUNG ÔN TẬP
I. LÝ THUYẾT
A. Câu hỏi tự luận
Câu 1. Trình bày khái niệm và ý nghĩa sổ kế toán.
Câu 2. Phân loaị sổ kế toán theo các tiêu thức khác nhau. Câu 2. Trình bày quy tắc ghi sổ kế toán.
Câu 3. Trình bày nội dung và điều kiện áp dụng của phương pháp cải chính khi sửa chữa sai sót kế toán.
Câu 4. Trình bày nội dung và cho ví dụ về việc áp dụng các phương pháp sửa chữa sai sót kế toán: phương pháp ghi âm, phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi bút toán đảo.
Câu 5. Trình bày khái niệm hình thứ c sổ kế toán. Ý nghĩa của hìnhthứ c sổ kế toán.
Câu 6. Đặc điểm , nôi
dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Nhâṭ ký chứ ng
từ . Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.
Câu 7. Đặc điểm, nôi
dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Chứ ng từ ghi sổ.
Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.
Câu 8. Đặc điểm, nôi
dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Nhâṭ ký sổ cái .
Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.
Câu 9. Đặc điểm, nôi
dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c Nhâṭ ký chung .
Ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng.
Câu 10. Đặc điểm , nôi máy vi tính.
dung và trình tư ̣ ghi chép theo hình thứ c kế toán tr ên
B. Câu hỏi đúng sai
Những nhận định sau là đúng hay sai và giải thích
Câu 1. Sổ nhật ký chung không có tác dụng theo dòi số dư tài khoản. Câu 2. Phải ghi rò căn cứ ghi sổ trên mọi loại sổ sách.
Câu 3. Sổ kế toán nhất thiết phải được mở vào thời điểm đầu niên độ kế toán.
Câu 4. Có thể khóa sổ kế toán vào thời điểm không trùng với thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Câu 5. Sổ Cái tài khoản chỉ theo dòi được số dư của các tài khoản.
Câu 6. Sổ Cái tài khoản theo dòi được số dư và phát sinh trong kỳ của các tài khoản.
Câu 7. Khi ghi sai quan hệ đối ứng trên sổ, kế toán dùng phương pháp cải chính để sửa chữa.
Câu 8. Số liệu trên sổ Cái tài khoản là căn cứ chủ yếu để lập báo cáo kế toán (trong mọi hình thức sổ).
Câu 9. Có thể chuyển số liệu trực tiếp từ Sổ nhật ký chung để lập bảng cân đối kế toán.
Câu 10. Không nhất thiết phải cộng mang sang khi chuyển sang ghi tiếp trên trang sổ mới.
C. Câu hỏi trắc nghiệm
Lựa chọn câu trả lời tối ưu nhất cho các câu sau:
Câu 1. Sổ kế toán có tác duṇ g:
A. Quản lý các quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
B. Phục vụ việc lập hệ thống báo cáo tài chính
C. Cung cấp thông tin cho quản lý
D. Các trường hơp trên đêù đúng
Câu 2. Sổ sách kế toán mở vào thời điểm:
A. Đầu kỳ kế toán năm
B. Bất kể thời điểm nào trong kỳ
C. Đầu kỳ kế toánnăm và từ ngày thành lâp̣ (đối với doanh nghiêp
D. Đầu kỳ kế toán quý
mới thành lâp)
Câu 3. Số lươn
g sổ kế toán đơn vi ̣cần mở phu ̣thuôc
vào:
A. Hình thức kế toán mà đơn vị lựa chọn và yêu cầu quản lý đơn vị
B. Số lươn
C. A và B
D. A hoăc̣
g tài khoản kế toán mà đơn vi ̣sử duṇ g
B
Câu 4. Để ghi số dư đầu kỳ cho từng tài khỏan trên sổ kế toán kỳ nà,ykế toán căn cứ vào:
A. Bảng cân đối kế toán kỳ trước
B. Báo cáo kết quả kinh doanh kỳ trước
C. Sổ nhâṭ ký chung kỳ trước
D. Sổ kế toán kỳ trước
Câu 5. Căn cứ để ghi sổ kế toán là:
A. Các chứng từ gôc
B. Các chứng từ ghi sổ
C. Các nghiệp vụ chuyển số liệu
D. Các trường hợp trên đều đúng Câu 6. Trước khi khóa sổ , kế toán cần:
A. Hoàn tất việc ghi chép và tiến hành việc kiểm tra iđcốhiếu số liêu
đã ghi chép
B. Tổng côṇ g số liêu
đã ghi chép trên các sô
C. Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán
D. Lâp
bảng cân đối số phát sinh
Câu 7. Công viêc
khóa sổ kế toán đươc
thưc
hiên
vào:
A. Thời điểm cuối kỳ kế toán
B. Bất kể thời điểm nào trong kỳ
C. Thời điểm đầu kỳ kế toán
D. Thời điểm cuối kỳ kế toán, và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật Câu 8. Khóa sổ kế toán là việc:
A. Hoàn tất việc ghi chép các chứng từ phát sinh trong kỳ
B. Thưc
hiên
các bút toán điều chỉnh cần thiết
C. Côṇ g sổ, và tính số dư trên tài khoản và kiểm tra độ chính xác của các số liệu
D. Lâp
bảng tổng hơp
chi tiêt
Câu 9. Bảng cân đối số phát sinh được lập:
A. Trước khi khóa sổ kế toán
B. Sau khi khóa sổ kế toán
C. A và B đều đúng
D. A, B và C đều sai
Câu 10. Để phân biêṭ các hình thứ c kế toán khác nhau, cần dưa
vào:
A. Số lươn
g và loaị sổ kế toán cần dùng
B. Cách thức thiết kế sổ
C. Trình tự kế toán trên các sổ
D. Tất cả các trường hơp
trên
Câu 11. Sổ Nhâṭ ký – Sổ cái là sổ đươc
A. Theo thời gian
B. Theo hê ̣thống
ghi:
C. Kết hơp
vừ a theo thời gian, vừ a theo hê ̣thống
D. Kết hơp
kế toán tổng hơp
và kế toán chi tiết
Câu 12. Sổ Nhâṭ ký chung đươc
ghi:
A. Trên cơ sở các chứ ng từ kế toán
B. Theo trình tư ̣ thời gian phát sinh nghiêp vu
C. Không tách biêṭ theo từ ng đối tương
D. Các trường hợp trên đều đúng
Câu 13. Sổ Nhâṭ ký chung cung cấp các thông tin về :
A. Chứ ng từ và nôi
dung của nghiêp
vu ̣kinh tế
B. Điṇ h khoản kế toán và quy mô của nghiêp vu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 14. Theo hình thứ c Nhâṭ kýchung, Bảng cân đối số phát sinh được lập trên cơ s:ở
A. Sổ Nhâṭ ký chung và các sổ Nhâṭ ký đăc
biêt
B. Sổ Cái các tài khoản
C. Các sổ kế toán chi tiết
D. Sổ cái và các bảng tổng hơp
chi tiết
Câu 15. Sổ Nhâṭ ký chung có tác dụng:
A. Theo dõi số phát sinh của tài khoản
B. Theo dõi số dư của tài khoản
C. Cả A và B
D. Các trường hợp trên đều sai Câu 16. Sổ đăng ký chứ ng từ ghi sổ:
A. Là sổ liệt kê các chứng từ gốc theo trình tự thời gian
B. Là sổ liệt kê các chứng từ gốc theo hệ thống
C. Được ghi sau khi đã ghi vào sổ cái
D. Được ghi sau khi đã ghi vào sổ Nhâṭ ký chung
Câu 17. Số hiêu
và ngày tháng của Chứ ng từ ghi sổ đươc
ghi ở thời điểm :
A. Sau khi đã ghi vào sổ Đăng ký chứ ng từ ghi sô
B. Ngay sau khi lâp
Chứ ng từ ghi sô
C. Ngay sau khi ghi Sổ cái tài khoản
D. Các trường hợp trên đều sai
Câu 18. Trong hình thứ c Chứ ng từ ghi sổ, căn cứ để ghi vào sổ cái là:
A. Chứ ng từ gốc
B. Chứ ng từ ghi sổ
C. Cả chứng từ gốc và chứng từ ghi sổ
D. Chứ ng từ gốc hoăc chứ ng từ ghi sô
Câu 19. Phương pháp cải chính số liêu phát hiện khi:
A. Đã côṇ g sổ
B. Chưa côṇ g sổ
C. Cả khi đã và chưa cộng sổ
đươc
áp duṇ g trong trường hơp
số ghi sai đươc
D. Không có trường hơp naò
Câu 20. Phương pháp ghi số âm đươc aṕ duṇ g để sử a chữa sai sót trong trường hơp̣ :sau
A. Ghi sai số liêu
và số đã ghi nhỏ hơn số thưc
tế
B. Ghi sai quan hê ̣đối ứ ng kế toán
C. Bỏ sót nghiệp vụ kinh tế
D. Ghi sai nôi
dung của nghiêp vu
Câu 21. Theo hình thức Nhật ký chung, Bảng cân đối tài khoản được lập trên cơ sở:
A. Nhật ký chung
B. Các nhật ký đặc biệt
C. Các sổ kế toán chi tiết
D. Các sổ cái tài khoản
E. Các câu trên đều sai
Câu 22. Để phân biệt các hình thức kế toán khác nhau, cần dựa vào:
A. Số lượng và các loại sổ kế toán cần dùng
B. Cách thức thiết kế sổ
C. Trình tự kế toán trên các sổ
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 23. Bảng cân đối kế toán được lập:
A. Sau khi khóa sổ kế toán
B. Sau khi lập bảng cân đối tài khoản
C. Sau khi lập báo cáo kết quả kinh doanh
D. Các câu trên đều đúng
Câu 24. Sổ Nhật ký là sổ mở để ghi các nghiệp vụ phát sinh theo
A. Thứ tự thời gian
B. Đối tượng phản ánh
C. Bao gồm cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 25. Khi phát hiện sai sót, kế toán phải
A. Gạch ngay số sai, ghi lại số đúng
B. Tẩy hoặc xóa để làm mờ hoặc làm mất số sai cần sửa
C. Không được tẩy, xóa làm mất hay mờ số sai
D. Tất cả đều sai
Câu 26. Khi ghi sai quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa bằng các phương pháp:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 27. Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung là:
A. Nhật ký chung, chứng từ, sổ cái
B. Chứng từ, sổ cái, nhật ký chung
C. Chứng từ, Nhật ký chung, sổ cái
D. Nhật ký chung, sổ cái, chứng từ
Câu 28. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm
A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái
B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết