ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN VIỆT HÙNG
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS CỦA ESRI VÀ MÔ HÌNH DỮ LIỆU DAN-VAND TRONG LĨNH VỰC CẤP NƯỚC SẠCH
Ngành: Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Hệ thống thông tin Mã số: 60 48 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HẢI CHÂU
Hà Nội- 2009
DANH MỤC TỪ VÀ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt | Diễn giải | Tiếng Việt | |
1 | BM | Burst Management | Quản lý các điểm rò rỉ, thất thoát |
2 | CNTT | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
3 | CS | Custommer Service | Dịch vụ khách hàng |
4 | CSDL | Cơ sở dữ liệu | Cơ sở dữ liệu |
5 | DBMS | Database Management Systems | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
6 | DEM | Digital Elevation Model | Mô hình độ cao số |
7 | ESRI | Environmental Systems Research Institute | Viện nghiên cứu môi trường |
8 | GIS | Geographic Information Systems | Hệ thống thông tin địa lý |
9 | HQTCSDL | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
10 | LA | Leakage Auditing | Kiểm soát rò rỉ |
11 | LAN | Local Area NetWork | Mạng cục bộ |
12 | MBM | Meter and Billing system | Quản lý đồng hồ và hóa đơn |
13 | Module | Phân hệ | Phân hệ |
14 | NRW | Non Revenue Water | Nước thất thoát |
15 | NSD | Người sử dụng | Người sử dụng |
16 | PM | Pressure Management | Quản lý áp lực đồng hồ |
17 | PR | Pipe Registration | Đăng ký đường ống |
18 | RP | Rehabilitation Planning | Kế hoạch bảo dưỡng |
19 | Test | Kiểm thử | Kiểm thử |
20 | UseCase | Trường hợp sử dụng | Trường hợp sử dụng |
21 | View | Khung nhìn | Khung nhìn |
22 | WDMS | Water Distribution Management system | Hệ thống quản lý phân phối nước (sạch) |
23 | Dataset | Tập dữ liệu | Tập dữ liệu |
24 | Database | Cơ sở dữ liệu | Cơ sở dữ liệu |
25 | Software | Phần mềm | Phần mềm |
26 | Application Server | Ứng dụng máy chủ | Ứng dụng máy chủ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gis của esri và mô hình dữ liệu dan-vand trong lĩnh vực cấp nước sạch - 2
- Arcgis Là Hệ Thống Phần Mềm Gis Đầy Đủ.
- Mô Hình Quan Hệ Giữa Đường Ống(Pipe), Điểm Nối(Node )Và Thiết Bị Lắp Đặt(Component)
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Web Server | Web máy chủ | Web máy chủ | |
28 | Scalable FrameWork | Trạm làm việc mở rộng được | Trạm làm việc mở rộng được |
29 | Server | Máy chủ phục vụ | Máy chủ phục vụ |
30 | Browser | Trình duyệt | Trình duyệt |
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Giao diện phần mềm WATSYS được mở trong phần mềm AutoCAD | |
Hình 1.2 | Bản đồ chuyên đề trên phần mềm WATSYS |
Hình 1.3 | Hiển thị thông tin đối tượng |
Hình 1.4 | Biểu đồ thời gian |
Hình 1.5 | ArcGIS là hệ thống phần mềm GIS đầy đủ. |
Hình 1.6 | Cấu trúc ArcObjects |
Hình 1.7 | Sử dụng ArcGIS Engine gắn vào GIS trong ứng dụng |
Hình 2.1 | Mô hình quan hệ giữa đường ống(Pipe), điểm nối(Node )và thiết bị lắp đặt(Component) |
Hình 2.2 | Mối quan hệ giữa Mô hình, Công nghệ phần mềm và cơ sở dữ liệu cho GIS. |
Hình 2.3 | Miêu tả 2 lớp RESIDENCE và STREET. |
Hình 2.4 | Thể hiện RESIDENCE là lớp con của BUILDING |
Hình 2.5 | Lớp cha BUILDING có nhiều lớp con: RESIDENCE, HOSPITAL, COMMERCIALBUILDING |
Hình 2.6 | Lớp con RESIDENCE có thể mở rộng thành các lớp con RURALRESIDENCE và URBANRESIDENCE |
Hình 2.7 | Lớp CITY được hợp tác bởi 3 lớp HOUSELOT, STREET, PARK. |
Hình 2.8 | Kế thừa của URBANRESIDENCE và RURALRESIDENCE với RESIDENCE. |
Hình 2.9 | Thuộc tính địa chỉ được kế thừa từ lớp BUILDING xuống các lớp con của nó. |
Hình 2.10 | Lớp LANDPARCEL được đa kế thừa từ lớp TAXABLEITEM và REALESTATEOBJECT. |
Hình 2.11 | Một ví dụ về GIS sử dụng đa kế thừa. |
Hình 2.12 | Lớp BUILDING kế thừa thuộc tính không gian từ lớp cha GEOMETRIC. |
Hình 2.13 | Lớp BUILDING kế thừa nhiều thuộc tính từ các lớp cha của nó. |
Hình 2.14 | Dân số của một quốc gia được lấy từ dân số của các vùng |
Hình 3.1 | Mô hình kiến trúc tổng thể của WDMS |
Hình 3.2 | Cấu trúc cơ sở dữ liệu. |
Hình 3.3 | Sơ đồ lắp đặt theo Mô hình Dan-Vand |
Hình 3.4 | Quy trình thu thập và xử lý dữ liệu |
Hình 3.5 | Giao diện ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS. |
Hình 3.6 | Sơ đồ tổ chức thực hiện tổng thể dự án WDMS |
Hình 3.7 | Sơ đồ tổ chức nhân sự thực hiện phát triển dự án WDMS |
Hình 3.8 | Biểu đồ hoạt động cập nhật đối tượng điểm nối |
Biểu đồ UserCase đối với chức năng cập nhật đối tượng điểm nối | |
Hình 3.10 | Biểu đồ hoạt động chức năng cập nhật thiết bị cho điểm nối |
Hình 3.11 | Biểu đồ Usercase chức năng cập nhật thiết bị cho điểm nối |
Hình 3.12 | Biểu đồ hoạt động chức năng cập nhật đường ống |
Hình 3.13 | Biểu đồ UserCase chức năng cập nhật đường ống |
Hình 3.14 | Biểu đồ hoạt động chức năng cập nhật vùng cấp nước |
Hình 3.15 | Biểu đồ UserCase chức năng cập nhật vùng cấp nước |
Hình 3.16 | Biểu đồ hoạt động chức năng xem biểu đồ |
Hình 3.17 | Biểu đồ UserCase chức năng xem biểu đồ |
Hình 3.18 | Biểu đồ hoạt động chức năng xem bản đồ |
Hình 3.19 | Biểu đồ Usercase chức năng xem bản đồ |
Hình 3.20 | Biểu đồ hoạt động chức năng in ấn bản đồ |
Hình 3.21 | Biểu đồ usercase chức năng in ấn bản đồ |
Hình 3.22 | Biểu đồ hoạt động chức năng kiểm tra mạng lưới |
Hình 3.23 | Biểu đồ usercase chức năng kiểm tra mạng lưới |
Hình 3.24 | Giao diện màn hình chính của phần mềm WDMS |
Hình 3.25 | Giao diện của phân hệ Quản lý đường ống |
Hình 3.26 | Thanh công cụ thao tác với bản đồ |
Hình 3.27 | Thanh công cụ cập nhật dữ liệu |
Hình 3.28 | Một góc bản đồ có dữ liệu về vùng cấp nước, đường ống và điểm nối |
Hình 3.29 | Truy vấn dữ liệu thuộc tính |
Hình 3.30 | Truy vấn dữ liệu không gian |
Hình 3.31 | Thiết lập màu sắc cho chức năng bản đồ chuyên đề |
Hình 3.32 | Bản đồ chuyên đề phân loại theo danh mục đường ống |
Hình 3.33 | Biểu đồ phân loại theo danh mục đường ống |
Hình 3.34 | Màn hình nhập dữ liệu thuộc tính cho điểm nối |
Hình 3.35 | Màn hình chọn và nhập dữ liệu thuộc tính cho thiết bị |
Hình 3.36 | Màn hình nhập dữ liệu thuộc tính cho đường ống |
Hình 3.37 | Hình ảnh của một đường ống sau khi đã tạo |
Hình 3.38 | Chức năng tạo cầu vồng cho đường ống (fly-over) |
Hình 3.39 | Chức năng kéo dài đường ống (Extend) |
Hình 3.40 | Chức năng cắt đường ống |
Hình 3.41 | Chức năng nối đường ống (Merge) |
Hình 3.42 | Chức năng chia cắt đường ống (split) |
Hình 3.43 | Chức năng tìm “ốc đảo” trong mạng đường ống (Network Island) |
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Lớp thông tin đường ống | |
Bảng 2 | Bảng thuộc tính lớp đường ống |
Bảng 3 | Lớp thông tin điểm nối |
Bảng 4 | Bảng thuộc tính lớp điểm nối |
Bảng 5 | Lớp thông tin vùng cấp nước |
Bảng 6 | Bảng thuộc tính lớp Vùng |
Bảng 7 | Lớp thông tin vùng dịch vụ |
Bảng 8 | Bảng thuộc tính lớp vùng dịch vụ |
Bảng 9 | Danh mục trạng thái hoạt động vật lý của thiết bị |
Bảng 10 | Thông tin về thùng chứa |
Bảng 11 | Danh mục mã loại thùng chứa |
Bảng 12 | Bảng danh mục C_Tank_Wat |
Bảng 13 | Bảng danh mục C_Medium_Wat |
Bảng 14 | Thông tin về giếng |
Bảng 15 | Thông tin về các thiết bị nối đơn |
Bảng 16 | Danh mục SimpleJointCat_Wat |
Bảng 17 | Loại thiết bị đơn giản |
Bảng 18 | Các điểm lắp đặt các thiết bị phức tạp |
Bảng 19 | Danh mục của ComplexCompCat_Wat |
Bảng 20 | Loại thiết bị phức tạp |
Bảng 21 | Các điểm lắp đặt |
Bảng 22 | Loại điểm lắp đặt |
Bảng 23 | Các điểm lắp đặt đồng hồ |
Bảng 24 | Hạng mục đồng hồ |
Bảng 25 | Danh mục của đồng hồ |
Bảng 26 | Loại đồng hồ |
Bảng 27 | Các điểm lắp đặt máy bơm |
Bảng 28 | Danh mục mã điều khiển đồng hồ |
Bảng 29 | Danh mục máy bơm |
Bảng 30 | Kiểu máy bơm |
Bảng 31 | Bể chứa |
Bảng 32 | Loại bể chứa |
Bảng 33 | Danh mục bể dự trữ |
Bảng 34 | Các điểm tiêu thụ nước |
Bảng 35 | Danh mục các điểm tiêu thụ |
Bảng 36 | Loại điểm tiêu thụ nước |
Đồng hồ nước | |
Bảng 38 | Danh mục đồng hồ nước |
Bảng 39 | Loại Van |
Bảng 40 | Danh mục điều khiển Van |
Bảng 41 | Danh mục bề mặt |
Bảng 42 | Tiến độ thực hiện dự án WDMS |
Bảng 43 | Tiến độ thực hiện phân hệ Đăng ký đường ống |
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN 9
LỜI CẢM ƠN 10
MỞ ĐẦU 11
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH CẤP NƯỚC 12
1.1 Vai trò và tầm quan trọng của việc quản lý cấp nước 12
1.2 Các hệ thống quản lý cấp nước 13
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU DAN-VAND VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 25
2.1 Mô hình cơ sở dữ liệu DAN-VAND 25
2.2 Mô hình hướng đối tượng đối với cơ sở dữ liệu GIS 27
2.2.1 Giới thiệu 27
2.2.2 Mô hình cho hệ thống thông tin địa lý GIS 29
2.2.3 Cơ chế trừu tượng hướng đối tượng 31
2.2.4 Mô hình hóa trực quan 35
2.2.5 Tổng kết 43
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG ỨNG DỤNG GIS SỬ DỤNG ARCGIS TRÊN MÔ HÌNH DỮ LIỆU DAN-VAND TRONG QUẢN LÝ CẤP NƯỚC SẠCH 45
3.1 Đặt vấn đề 45
3.2 Khái niệm về đô thị và quá trình quy hoạch phát triển đô thị 45
3.3 Sự cần thiết khi ứng dụng công nghệ GIS trong công tác quản lý và quy hoạch 46 3.4 Mô tả ứng dụng 48
3.4.1 Đăng ký đường ống trong WDMS – Pipe Registration 50
3.4.2 Mục tiêu của Hệ thống đăng ký đường ống 50
3.4.3 Những yêu cầu chung 51
3.4.4 Yêu cầu về xây dựng cơ sở dữ liệu 53
3.4.5 Yêu cầu về ứng dụng nhân GIS 78
3.4.6 Bố trí nhân lực, tiến độ thực hiện dự án 81
3.4.7 Yêu cầu về chức năng nghiệp vụ 87
3.5 Kết quả thực hiện được 99
3.6 Kết quả thực tế dự án WDMS áp dụng phân hệ Đăng ký đường ống 108
3.7 Định hướng phát triển của sản phẩm tại Việt Nam 109
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO 111