CHLL
NT | N | Subset fo | r alpha = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | ||||
Duncana | ,00 5,60 1,20 Sig. | 3 | 16,7367 | |||
3 | 19,6533 | |||||
3 | 23,9500 | |||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Đặc Điểm Của Cây Dâu Tây Trong Quá Trình Tạo Cây Hoàn Chỉnh Sau 4 Tuần Nuôi Cấy
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Hàm Lượng Agnps Và Khí Ethylene Của Cây Salem Trong Quá Trình Tạo Cây Hoàn Chỉnh Sau 4 Tuần Nuôi Cấy
- Nghiên cứu tác động của nano bạc và nano sắt lên chất lượng cây giống in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế - 23
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Bảng 3.14. Kết quả phân tích thống kê các đặc điểm của cây sâm Ngọc Linh trong rổ nhựa sau 18 tháng nuôi trồng
SL
NT | N | Subset 0.05 | for | alpha = | |
1 | 2 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 1,6667 | ||
3 | 2,3333 | ||||
3 | 4,3333 | ||||
,207 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
CCC
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
1,00 | 3 | 1,6333 | |||||
Duncana | 3,00 | 3 | 3,9000 | ||||
2,00 | 3 | 6,7333 |
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
DTL
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | ,5200 | ||||
3 | 2,6833 | ||||||
3 | 6,0233 | ||||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
KLT
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 1,4333 | ||||
3 | 2,6667 | ||||||
3 | 5,2000 | ||||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
CHLL
NT | N | Subset for 0.05 | alpha = | |
1 | 2 | |||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 19,7367 | |
3 | 20,9867 | |||
3 | 24,9500 | |||
,421 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Biểu đồ 3.5. Kết quả phân tích thống kê của khối lượng tươi củ sâm Ngọc Linh trong nhà kính sau 24 tháng nuôi trồng
KLT
NT | N | Subset fo | r alpha = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 43,5033 | |||
3 | 61,7467 | |||||
3 | 77,5033 | |||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Biểu đồ 3.6. Kết quả phân tích thống kê hàm lượng saponin của củ sâm Ngọc Linh trong nhà kính sau 24 tháng nuôi trồng
SPN1
NT | N | Subset 0.05 | for | alpha = | |
1 | 2 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 1,2843 | ||
3 | 1,3133 | ||||
3 | 1,5503 | ||||
,728 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
SPN2
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 1,4170 | ||||
3 | 2,4140 | ||||||
3 | 3,1203 | ||||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
SPN3
NT | N | Subset 0.05 | for | alpha = | |
1 | 2 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 1,0117 | ||
3 | 1,0347 | ||||
3 | 1,3700 | ||||
,767 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
SPN4
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 3,7130 | ||||
3 | 4,7620 | ||||||
3 | 6,0407 | ||||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Dựa trên những kết quả của nghiên cứu trên, quy trình nhân giống cây salem, dâu tây và sâm Ngọc Linh trên môi trường có sự hiện diện của AgNPs, FeNPs được đề xuất như sau:
Khử trùng bề mặt lá cây salem ex vitro
4 tuần
½ MS + 1,0 mg/L Picloram trong môi trường rắn
0,2 mg/L AgNPs trong 20 phút 0,5 mg/L AgNPs trong15 phút
Mô sẹo
20 ngày
Nuôi cấy huyền phù tế bào cây salem
½ MS + 1,0 mg/L Picloram trong môi trường lỏng
1,2 mg/L AgNPs
4 tuần
Tái sinh chồi cây salem
½ MS + 1,0 mg/L Zeatin 1,6 mg/L AgNPs
4 tuần
Ra rễ cây salem
MS + 0,4 mg/L NAA 0,4 mg/L AgNPs
4, 12 tuần
Cây có nguồn gốc từ nghiệm thức có bổ sung 0,4 mg/L AgNPs
Thích nghi, sinh trưởng, phát triển và ra hoa ở điều kiện vườn ươm
Sơ đồ 3.1. Quy trình nhân giống cây salem có sự hiện diện của AgNPs ở các nồng độ và thời gian thích hợp
6 tuần
Khử trùng bề mặt lá cây dâu tây ex vitro
MS + 1,0 mg/L TDZ + 0,1
mg/L IBA
0,2 mg/L AgNPs trong 20 phút
Chồi
4 tuần
Ra rễ cây dâu tây
MS + 0,4 mg/L NAA 0,5 mg/L AgNPs 1,4 mg/L FeNPs
4, 12 tuần
Thích nghi, sinh trưởng, phát triển, ra hoa, đậu quả và tạo ngó ở điều kiện vườn ươm
Cây có nguồn gốc từ nghiệm thức được thay thế 1,4 mg/L FeNPs
Sơ đồ 3.2. Quy trình nhân giống cây dâu tây có sự hiện diện của AgNPs và FeNPs ở nồng độ và thời gian thích hợp
Khử trùng bề mặt lá cây sâm Ngọc Linh ex vitro
6 tuần
Mô sẹo
½ MS + 1,0 mg/L 2,4-D + 0,2
mg/L TDZ
0,2 mg/L AgNPs trong 20 phút
14 tuần
Phát sinh và tăng sinh phôi cây sâm Ngọc Linh
MS + 1,0 mg/L 2,4-D + 0,5 mg/L
NAA + 0,2 mg/L Kin
12 tuần
Ra rễ cây sâm Ngọc Linh
SH + 1,0 mg/L NAA
1,6 mg/L AgNPs
1,2 mg/L AgNPs
6 tháng, 1 năm, 2 năm
Cây có nguồn gốc từ nghiệm thức có bổ sung 1,2 mg/L AgNPs
Thích nghi, sinh trưởng, phát triển và tích luỹ saponin và ra hoa ở điều kiện vườn
Sơ đồ 3.3. Quy trình nhân giống cây sâm Ngọc Linh có sự hiện diện các hạt nano
kim loại thích hợp