KLT
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
Duncana | 11,00 7,00 1,00 6,00 8,00 2,00 9,00 5,00 3,00 10,00 4,00 Sig. | 3 | ,7300 | ||||
3 | ,7633 | ||||||
3 | ,8633 | ,8633 | |||||
3 | ,8967 | ,8967 | |||||
3 | 1,1133 | 1,1133 | 1,1133 | ||||
3 | 1,1967 | 1,1967 | 1,1967 | ||||
3 | 1,2000 | 1,2000 | 1,2000 | ||||
3 | 1,2567 | 1,2567 | |||||
3 | 1,3133 | 1,3133 | |||||
3 | 1,3233 | 1,3233 | |||||
3 | 1,5667 | ||||||
,052 | ,059 | ,061 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Đặc Điểm Của Cây Sâm Ngọc Linh Trong Khử Trùng Và Cảm Ứng Mẫu Lá Sau 6 Tuần Nuôi Cấy
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Đặc Điểm Của Cây Salem Trong Quá Trình Tái Sinh Chồi Sau 4 Tuần Nuôi Cấy
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Đặc Điểm Của Cây Dâu Tây Trong Quá Trình Tạo Cây Hoàn Chỉnh Sau 4 Tuần Nuôi Cấy
- Nghiên cứu tác động của nano bạc và nano sắt lên chất lượng cây giống in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế - 23
- Nghiên cứu tác động của nano bạc và nano sắt lên chất lượng cây giống in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
CHLL
NT | N | Subset for alpha = 0.05 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||
11,00 | 3 | 9,6000 | ||||||
7,00 | 3 | 14,1333 | ||||||
8,00 | 3 | 15,9000 | 15,9000 | |||||
Duncana | 6,00 9,00 | 3 3 | 16,9333 17,0333 | 16,9333 17,0333 | 16,9333 17,0333 | |||
5,00 | 3 | 18,8000 | 18,8000 | 18,8000 | ||||
1,00 | 3 | 18,9000 | 18,9000 | 18,9000 | ||||
2,00 | 3 | 19,7000 | 19,7000 | 19,7000 |
3 | 21,1000 | 21,1000 | |||||
10,00 | 3 | 21,7667 | |||||
4,00 | 3 | 26,5667 | |||||
Sig. | 1,000 | ,193 | ,102 | ,074 | ,192 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Biểu đồ 3.2. kết quả phân tích thống kê hàm lượng AgNPs và khí ethylene của cây salem trong quá trình tạo cây hoàn chỉnh sau 4 tuần nuôi cấy
HLAgNPsHT
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1,00 | 3 | ,0000 | |||||
2,00 | 3 | ,1800 | |||||
3,00 | 3 | ,2433 | |||||
Duncana 4,00 | 3 | ,4667 | |||||
5,00 | 3 | ,6133 | |||||
6,00 | 3 | ,8233 | |||||
Sig. | 1,000 | ,119 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
HLETL
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
2,00 | 3 | ,6400 | ||||||
3,00 | 3 | ,8800 | ||||||
4,00 | 3 | 1,5767 | ||||||
Duncana 5,00 | 3 | 2,9200 | ||||||
6,00 | 3 | 2,9233 | ||||||
1,00 | 3 | 2,9433 | ||||||
Sig. | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ,532 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Biểu đồ 3.3. kết quả phân tích thống kê hàm lượng AgNPs và khí ethylene của cây dâu tây trong quá trình tạo cây hoàn chỉnh sau 4 tuần nuôi cấy
HLAgNPsHT
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1,00 | 3 | ,0000 | ||||||
2,00 | 3 | ,1667 | ,1667 | |||||
Duncana | 3,00 4,00 | 3 | ,2733 | |||||
3 | ,7433 | |||||||
5,00 | 3 | 1,5567 | ||||||
Sig. | ,074 | ,230 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
HLETL
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
2,00 | 3 | ,6633 | |||||
3,00 | 3 | 1,7500 | |||||
Duncana | 4,00 1,00 | 3 | 3,7367 | ||||
3 | 3,8067 | ||||||
5,00 | 3 | 3,8833 | |||||
Sig. | 1,000 | 1,000 | ,447 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Biểu đồ 3.4. kết quả phân tích thống kê hàm lượng AgNPs và khí ethylene của cây sâm Ngọc Linh trong quá trình tạo cây hoàn chỉnh sau 12 tuần nuôi cấy
HLAgNPsHT
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
1,00 | 3 | ,0000 | |||||
2,00 | 3 | 1,0400 | |||||
3,00 | 3 | 2,0000 | 2,0000 | ||||
Duncana 4,00 | 3 | 2,3300 | 2,3300 | ||||
5,00 | 3 | 4,3067 | 4,3067 | ||||
6,00 | 3 | 4,8867 | |||||
Sig. | ,055 | ,052 | ,580 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
HLETL
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
4,00 | 3 | ,9233 | ||||||
3,00 | 3 | 2,6233 | ||||||
5,00 | 3 | 3,5700 | 3,5700 | |||||
Duncana 6,00 | 3 | 4,1533 | 4,1533 | 4,1533 | ||||
2,00 | 3 | 4,7233 | 4,7233 | |||||
1,00 | 3 | 5,1667 | ||||||
Sig. | 1,000 | ,051 | ,129 | ,178 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Bảng 3.9. Kết quả phân tích thống kê các đặc điểm của cây salem trong vỉ xốp sau 4 tuần nuôi trồng
TLS
NT | N | Subset for 0.05 | alpha = | |
1 | 2 | |||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 71,3333 | |
3 | 72,0000 | |||
3 | 89,0000 | |||
,923 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
SL
NT | N | Subset | for alpha | = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | |||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 3,6667 | ||||
3 | 5,6667 | ||||||
3 | 10,0000 | ||||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
CCC
NT | N | Subset 0.05 | for | alpha = | |
1 | 2 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 6,9667 | ||
3 | 7,1000 | ||||
3 | 9,8333 | ||||
,864 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
DTL
NT | N | Subset 0.05 | for | alpha = | |
1 | 2 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 4,0333 | ||
3 | 8,2600 | ||||
3 | 14,7533 | ||||
,114 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
KLT
NT | N | Subset 0.05 | for | alpha = | |
1 | 2 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 2,5000 | ||
3 | 2,7333 | ||||
3 | 4,2333 | ||||
,691 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
CHLL
NT | N | Subset for 0.05 | alpha = | |
1 | 2 | |||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 25,7667 | |
3 | 28,4667 | |||
3 | 35,2667 | |||
,272 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Bảng 3.10. Kết quả phân tích thống kê các đặc điểm của cây salem trong chậu nhựa sau 12 tuần nuôi trồng
SLC
NT | N | Subset fo | r alpha = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 10,6667 | |||
3 | 14,3333 | |||||
3 | 16,6667 | |||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
CCH
NT | N | Subset fo | r alpha = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 46,0000 | |||
3 | 62,0000 | |||||
3 | 85,0000 | |||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
SD
NT | N | Subset fo | r alpha = | 0.05 | ||
1 | 2 | 3 | ||||
Duncana | 1,00 3,00 2,00 Sig. | 3 | 46,0000 | |||
3 | 62,0000 | |||||
3 | 85,0000 | |||||
1,000 | 1,000 | 1,000 |