Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - 4


Phiếu thu

Tổng số tiền

Các khoản mục

Lệ phí biến

Thuế GTGT

Đại lý bán vé

T.tiền xe gửi

T.lĩnh ngân hàng

12

919.000

567.000

9.000

248.000

95.000


13

914.000

622.000


292.000



14

1.524.000

820.000

23.000

444.000

237.000


15

1.816.000

946.000

19.000

662.000

189.000


16

932.000

614.000


318.000



17

1.511.000

678.000

28.000

523.000

282.000


18

1.554.000

638.000

14.000

760.000

142.000


19

855.000

627.000


228.000



20

40.000.000





40.000.000

21

575.000

378.000


197.000



22

1.078.000

799.000


279.000



23

1.848.000

676.000

38.000

756.000

378.000


Cộng

216.366.000

13.966.000

176.000

8.461.000

1.763.000

192.000.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.

Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - 4

Chuyên đề tốt nghiệp



SỞ GTVT HÀ TÂY BẢNG KÊ THU TIỀN MẶT

CTY QLBXHT Ngày 18 Tháng 1 năm 2005 Số: 02


Số phiếu thu


Tổng số tiền

Các khoản mục

Lệ phí

bên

Thuế GTGT

Đại lý bán

T.tiền xe gửi

24/1

822.000

553.000


279.000


25

771.000

440.000


331.000


26

826.000

550.000


276.000


27

945.000

524.000


421.000


28

1.025.000

442.000

28.000

271.000

284.000

29

1.443.000

775.000


668.000


30

712.000

461.000


251.000


31

859.000

429.000


430.000


32

1.129.000

642.000


487.000


33

13.179.000

13.176.000




34

1.806.000

972.000

25.000

554.000

255.000

35

1.059.000

528.000

16.000

335.000

160.000

36

1.295.000

588.000


707.000


37

1.050.000

661.000


389.000


38

1.136.000

626.000


510.000


39

909.000

638.000


271.000


40

1.372.000

775.000


597.000


41

928.000

649.000


333.000


42

1.082.000

608.000

22.000

234.000

218.000

43

873.000

510.000


363.000


44

1.490.000

748.000

19.000

534.000

189.000

45

1.301.000

569.000

11.000

612.000

109.000

46

1.023.000

673.000


350.000



37.096.000

26.537.000

121.000

9.223.000

1.215.000


Ấn định số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu không trăm chín sáu ngàn đồng chẵn.

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty



25


SỞ GTVT HÀ TÂY BẢNG KÊ CHI TIỀN MẶT

Cty QLBXHT Ngày 11 Tháng 1 năm 2005 Số: 01


Số phiếu

chi

Họ và tên

Nội dung chi

TK đối ứng

Thuế GTGT

Tổng giá

thanh toán

Ký nhận

1

Lê Thị Vân

Chi tiền chi nước T1

6428


980.000


2

Nguyễn Thị Thu

Chi tiếp khách

6428


350.000


3

Nguyễn Thị Thu

Chi mua cờ

642.3


129.000


4

Nguyễn Văn Vy

Chi viếng đám ma

631.2


150.000


5

Nguyễn V.Vy

Chi thanh toán tiền sửa xe

642.7


80.000


6

Nguyễn V.Vy

Chi mua ống nước

627.3


25.000


7

H. Minh Phương

Chi mua văn phòng phẩm

642.3

38.500

753.500


8

Lê Thị Vân

Chi mua văn phòng phẩm

642.3


276.000


9

Lê Thị Vân

Chi phô tô

642.3


150.000


10

Nguyễn Thị Thu

Chi phí câu lạc bộ QL KT

642.8


600.000


11

Nguyễn V.Vy

Chi đám giỗ bến Phùng

431.2


150.000



Số phiếu

chi

Họ và tên

Nội dung chi

TK đối ứng

Thuế GTGT

Tổng giá

thanh toán

Ký nhận

12

Nguyễn Thị Thu

Chi tiếp khách

642.8

60.000

1.95.000


13

Nguyễn Thị Thu

Chi mua VPP+đồ dùng VP

642.3

94.100

2.137.900


14

Nguyễn V.Thắng

Chi thanh toán tiền làm biển

627.3


540.000


15

Nguyễn H.Thể

Chi mua mực phô tô

642.3

31.8000

518.200


16

Phạm V. Hiến

Chi tạm ứng xây nhà VS.B Phùng

331


30.000.000


17

Phạm V.Hiến

Chi thanh toán tiền sửa chữa B.HD

331


8.500.000


18

Phạm Văn Hiến

Chi TT tiền thầm định dự án

241.2


2.308.000


19

Lê Thị Vân

Chi mua HĐ + Biên Lai

642.3


179.000


20

Lê Thị Vân

Chi mua VVP + đóng sổ

642.3


425.000



Tổng cộng



224.400

50.216.600

50.441.000

Ấn định số tiền bằng chữ: Năm mươi triệu bốn trăm bốn mốt ngàn đồng chẵn.

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Công ty


Sau khi lập được các bảng kê thu chi tiền mặt, kế toán lấy số liệu của các

dòng tổng cộng của bảng để vào sổ Nhật Biên:


SỔ NHẬT BIÊN



Ngày


Thu tiền mặt


Số tiền

Số dư tài khoản

Nợ

11-1

Phiếu thu 1/1: 23/1

216.366.000

111



- Rút TGNH về quỹ

192.000.000


112

- Thuế VAT đầu ra

176.000

333.1

- Thu tiền lệ phí bến

13.966.000

511.1

- Thu tiền đại lý bán

8.461.000

511.2

1.763.000

511.3

- Thu tiền xe gửi



18-1

Phiếu thu 24/1: 46/1

37.096.000

111



- Thuế VAT đầu ra

121.000


333.1


- Thu tiền lệ phí bến

26.537.000


511.1


- Thu tiền đại lý bán

9.223.000


511.2


1.215.000


511.3


- Thu tiền xe gửi




20-1

Phiếu thu: 47/1: 21/2

244.046.000

111



- Rút TGNH về quỹ

220.000.000


112


- Thuế VAT đầu ra

77.000


333.1


- Thu tiền phí bến

14.738.000


511.1


- Thu tiền địa lý bán

8.476.000


511.2


755.000


511.3


- Thu tiền xe gửi




26-1

Phiếu thu 45/2: 17/3

34.141.000

111



- Thu ủng hộ sóng

thần

3.640.000


138.8


- Thuế VAT đầu ra

158.000


333.1


- Thu đoàn phí công đoàn

555.000

`

338.2


- Thu tiền phí bến

18.363.000


511.1


- Thu tiền đại lý bán

9.846.000


511.2


- Thu tiền xe gửi

1.579.000


511.3


SỔ NHẬT BIÊN


Ngày

Chi tiền mặt

Số tiền

Số hiệu TK

28-1

Phiếu thu 18/3: 35/3

58.218.000

111



- Thuế VAT đầu ra

1.528.000


333.1


- Thu 1% CPCĐ

158.000


338.2


- Thu 5% BHXH

497.000


338.3


- Thu tiền lệ phí bến

18.611.000


511.1


- Thu tiền đại lý bán vé

16.889.000


511.2


- Thu tiền xe gửi

558.000


511.3


- Thu tiền quầy

14.707.000


511.4


- Thu tiền vệ sinh

5.270.000


511.6


SỔ NHẬT BIÊN


Ngày

Chi tiền mặt

Số tiền

Số hiệu TK

Nợ

5.1

Phiếu chi 1/1

149.593.000


111


Chi lương T12/04

149.593.000

334


18.1

Phiếu chi 2/1

50.441.000


111


- Phiếu VAT đầu ra

224.400

133



- Chi thẩm định dự án

2.308.000

241.2



- Chi tạm ứng xây nhà

36.000.000

331



- Chi viếng đám ma

300.000

431.2



- Chi thanh toán làm biển

565.000

627.3



- Chi mua VPP

4.568.000

642.3



- Cho thanh toán tiền sửa chữa bến

2.580.000

642.7



- Chi tiền chè nước

3.895.000

642.8


25-1

Phiếu chi: 3/1

24.096.000


111


- Thuế VAT đầu vào

57.000

133



Ngày

Chi tiền mặt

Số tiền

Số hiệu TK

Nợ


- Chi nộp quỹ, LĐ công ích

1.050.000

338.8


- Chi tổng kết năm 2004

990.000

431.2

- Chi mua sơn kẻ biển

630.000

627.3

- Chi mua đồ dùng nhà VS

265.000

627.7

- Chi trật tự bến 3/2

500.000

627.8

- Chi mua tài liệu tiền lương

585.000

642.3

- Chi quét vôi bến

8.515.000

642.7

- Chi hỗ trợ công an

11.504.000

642.8

31-1

Phiếu chi: 4/1

247.606.000


111


Chi lương vượt KH năm 2004

247.606.000

334


31-1

Phiếu chi: 05/1

82.500.000


111


Chi nộp TGNH

82.500.0ỉ00

112



Phiếu chi 06/1

29.804.400


111

- Thuế VAT đầu vào

209.000

133


- Chi tạm ứng phục vụ hội nghị

4.000.000

141


- Chi trợ cấp 1 lần lương hưu

4.222.400

338.3


- Chi mua lãng hoa

257.000

431.2


- Chi thanh toán tiển xe đêm

2.682.000

622


- Chi làm thẻ GTGT

131.000

627.3


- Chi thanh toán tiền vệ sinh bến

1.160.000

642.3


- Trả tiền nhà điện

2.128.000

642.7


- Chi tiếp khách ban quân sự

10.095.000

642.8


31.1

Phiếu chi 07/1

15.787.000


111


- Chi lương T1/2005

15.878.000

334


31.1

Phiếu chi 08/1

16.266.800


111


- Thuế VAT đầu vào

120.900

133



- Chi TT tiền lương hưu

1.266.800

338.2



- Chi mừng thọ

1.200.000

431.2



- Chi kẻ vạch sơn

456.000

627.3



- Chi thay vôi nước

100.000

627.7



- Chi hỗ trợ an ninh

2.120.000

627.8



- Chi TT tiền xăng

1.304.000

642.2



Ngày

Chi tiền mặt

Số tiền

Số hiệu TK

Nợ


- Chi mua tủ sắt

3.629.000

642.3


- Chi TT tiền quét vôi

660.000

642.7

- Chi tiếp khách

5.410.000

642.8

Xem tất cả 76 trang.

Ngày đăng: 31/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí