- Từ hoá đơn GTGT 0049509, phiếu nhập kho 322 thủ kho tiến hành ghi vào thẻ kho FOREVER Men (biểu số 2.10), kế toán ghi vào sổ chi tiết hàng hoá (biểu số 2.13)
Ví dụ 2:Ngày 10/12/2016 Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng xuất bán 60 chai Nước hoa FOREVER Men cho Công ty TNHH Hoàng Minh với trị giá xuất kho là 14.779.980 đồng, chưa thanh toán
Cách xác định đơn giá Nước hoa FOREVER Men xuất kho như sau:
Trị giá Nước hoa FOREVER Men tồn đầu tháng 12/2016 là 14.950.000 đồng, số lượng 50 chai, đơn giá là : 299.000 đồng/ chai.
Ngày 09/12/2016, Công ty mua Nước hoa FOREVER Men nhập kho số lượng là 100 chai, đơn giá nhập kho là 220.000đ/chai, tổng trị giá hàng nhập kho là 22.000.000 đồng.
Ngày 10/12/2016 xuất bán 60 chai cho Công ty TNHH Hoàng Minh
Vậy đơn giá Nước hoa FOREVER Men xuất kho ngày 10/12/2016 được tính như sau:
= | (50 x 299.000) + (100 x 220.000) | = | 246.333 đồng/chai |
50 + 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Hạch Toán Hàng Hoá Theo Phương Pháp Kê Khai Thường Xuyên.
- Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Hàng Tồn Kho Theo Hình Thức Kế Toán
- Mô Hình Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Của Công Ty Tnhh Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng
- Hoàn thiện công tác kế toán hàng hóa tại Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng - 8
- Kế Toán Tổng Hợp Hàng Hoá Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng
- Một Số Đề Xuất Nhằm Hoàn Thiện Tổ Chức Công Tác Kế Toán Hàng Hoá Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng
Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.
Trị giá xuất ngày 10/12 = 246.333đ/kg x 60 chai
= 14.779.980 đồng
- Từ phiếu xuất kho bán hàng cho khách hàng thủ kho tiến hành ghi vào thẻ kho Nước hoa FOREVER Men (biểu số 2.9) kế toán ghi vào sổ chi tiết hàng hoá (biểu số 2.11)
- Cuối kỳ đối chiếu số liệu ở bảng nhập - xuất - tồn với sổ cái TK156, đối chiếu số liệu ở thẻ kho với số liệu ở sổ chi tiết.
Ví dụ 3: Ngày 20/12/2016 Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng mua 200 hộp Tảo Biển - Spirulina của Công ty TNHH Thiên Ân. Theo HĐ GTT số 0008327 với trị giá hàng mua chưa thuế GTGT 10% là 57.800.000 đơn giá mua 289.000đ/1 hộp. Sau khi kiểm kê nhận hàng đủ kế toán lập phiếu nhập kho số 335. Công ty chưa thanh toán tiền hàng.
- Kế toán định khoản:
57.800.000 | |
Nợ TK133: | 5.780.000 |
Có TK331: | 63.580.000 |
- Từ hoá đơn GTGT 8327, phiếu nhập kho 335 tiến hành ghi vào thẻ kho TB-01 (biểu số 2.10) kế toán ghi vào sổ chi tiết hàng hoá (biểu số 2.12)
Ví dụ 4:Ngày 27/12/2016, Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng xuất bán 150 hộp Tảo Biển - Spirulina cho Công ty TNHH Thiên Long với trị giá xuất kho 41.400.000 đồng, chưa thanh toán
Cách xác định đơn giá Tảo Biển - Spirulina xuất kho như sau:
Trị giá Tảo Biển - Spirulina tồn đầu tháng 12/2016 là 25.000.000 đồng. Trong đó số lượng hàng tồn kho là 100 hộp. Đơn giá hàng tồn là 250.000 đồng/ hộp.
Ngày 20/12/2016, Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng nhập kho số lượng là 200 hộp, đơn giá nhập kho là 289.000đ/ hộp, tổng giá trị hàng nhập kho là 57.800.000 đồng.
Ngày 27/12/2017 xuất 150 hộp Tảo Biển bán cho Công ty TNHH Thiên Long Vậy đơn giá Tảo Biển xuất ngày 27/12/2016 được tính như sau:
= | (100 x 250.000) + (200 x 289.000) | = | 276.000 đồng/ hộp |
100 + 200 |
Trị giá xuất kho 27/12 = 276.000đ/ hộp x 150 hộp
= 41.400.000 đồng
- Từ phiếu xuất kho bán hàng cho khách hàng thủ kho tiến hành ghi vào thẻ kho (biểu số 2.12) kế toán ghi vào sổ chi tiết hàng hoá (biểu số 2.13)
- Cuối kỳ đối chiếu số liệu ở bảng nhập - xuất - tồn với sổ cái TK156, đối chiếu số liệu ở thẻ kho với số liệu ở sổ chi tiết.
Biểu 2.1. Hoá đơn GTGT
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 09 tháng 12 năm 2016 | Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/16P Số: 0049509 | ||||
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Thiên Bình Địa chỉ: Số 27 An Thái, khu 2, P. Bình Hàn, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương Mã số thuế: 0200555733 Điện thoại: 0225 3956654 Số tài khoản: 0451001717151tại Ngân hàng Agribank CN Hải Dương | |||||
Họ tên người mua : Trần Đức Tình Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng Địa chỉ: Số 199 Lê Thánh Tông , Q. Ngô Quyền , TP. Hải Phòng Mã số thuế: 302403742- 007 Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: 0031000180982 Ngân hàng Vietcombank CN Hải Phòng | |||||
STT | Tên hàng hóa,dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Nước hoa FOREVER Men | chai | 100 | 220.00 0 | 22.000.000 |
Cộng tiền hàng: | 22.000.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 2.200.000 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 24.200.000 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi bốn triệu hai trăm nghìn đồng. | |||||
Người mua hàng (ký,ghi rõ họ tên) | Người bán hàng (ký,ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ họ tên) |
Biểu 2.2. Phiếu nhập kho
PHIẾU NHẬP KHO Ngày 09 tháng 12 năm 2016 Số 322 | Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính) | |
Nợ TK 156 Có TK 331 |
Họ tên người giao hàng: Trần Thị Kim Thoa
Theo: HĐ GTGT số 0049509 của Công ty TNHH Thiên Bình Nhập kho tại: Kho số 1
Tên nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo chứng từ | Thực nhập | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nước hoa FOREVER Men | chai | 100 | 100 | 220.000 | 22.000.000 |
Cộng | 22.000.000 |
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi hai triệu đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: 1 hóa đơn GTGT
Người lập phiếu | Người giao hàng | Thủ kho | Kế toán trưởng |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Nội bộ Ngày 10 tháng 12 năm 2016 | Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/16P Số: 0008766 | ||||
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng Địa chỉ : Số 199 Lê Thánh Tông , Q. Ngô Quyền , TP. Hải Phòng Mã số thuế : 302403742- 007 Điện thoại : 02253.768.275 Số tài khoản: 0031000180982 Ngân hàng Vietcombank CN Hải Phòng | |||||
Họ tên người mua hàng : Hoàng Văn Hạnh Tên đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Minh Địa chỉ : Số 596 Chùa Hàng, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng Mã số thuế : 0100958753 Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: 0031000118177 Ngân hàng Vietcombank CN Hải Phòng | |||||
STT | Tên hàng hóa,dịch vụ | ĐV T | Số lượn g | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Nước hoa FOREVER Men | chai | 60 | 300.00 0 | 18.000.000 |
Cộng tiền hàng: | 18.000.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 1.800.000 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 19.800.000 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu tám trăm nghìn đồng. | |||||
Người mua hàng (ký,ghi rõ họ tên) | Người bán hàng (ký,ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ họ tên) |
Biểu 2.4. Phiếu xuất kho
Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/09/2006 của BTC) |
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 12 năm 2016 Nợ TK 632
Số : 422 Có TK 156
Họ tên người nhận hàng: Bùi Đăng Chung Địa chỉ: Phòng kinh doanh
Lý do xuất kho: Xuất bán cho công ty TNHH Hoàng Minh Xuất tại kho: Kho số 1
Địa điểm: Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá | Mã số | ĐVT | Số Lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Theo chứng từ | Thực nhập | ||||||
1 | Nước hoa FOREVER Men | chai | 60 | 60 | 246.3 33 | 14.779.980 | |
Cộng | 14.779.980 |
Tổng số tiền: Mười bốn triệu bảy trăm bảy mươi chín nghìn chín trăm tám mươi đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 10 tháng 12 năm 2016
Thủ kho | Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(ký, họ tên) ( ký, họ tên ) | (ký, họ tên ) | (ký, họ tên ) | (ký, đóng dấu) |
Biểu 2.5. Hoá đơn GTGT
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 20 tháng 12 năm 2016 | Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: AA/16P Số: 0008327 | ||||
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thiên Ân Địa chỉ: Tầng 9 tòa nhà Hoàng Huy, Số 116 Nguyễn Đức Cảnh, P. Cát Dài, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng. Mã số thuế: 0200555733 Điện thoại: 02253.3916876 Số tài khoản: 0031000943544 Ngân hàng Vietcombank CN Hải Phòng | |||||
Họ tên người mua: Trần Đức Nghĩa Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương Mại Lô Hội Tại Hải Phòng Địa chỉ: Số 199 Lê Thánh Tông , Q. Ngô Quyền , TP. Hải Phòng Mã số thuế: 302403742- 007 Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: 0031000180982 Ngân hàng Vietcombank CN Hải Phòng | |||||
STT | Tên hàng hóa,dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tảo Biển - Spirulina | Hộp | 200 | 289.000 | 57.800.000 |
Cộng tiền hàng: | 57.800.000 | ||||
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: | 5.780.000 | ||||
Tổng cộng tiền thanh toán: | 63.580.000 | ||||
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi ba triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng. | |||||
Người mua hàng (ký,ghi rõ họ tên) | Người bán hàng (ký,ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ họ tên) |