KC chi phí tài chính
KC doanh thu tài chính
TK 421
Kết chuyển lãi
Kết chuyển lỗ
1.2.2.3.Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.
Để xác định kết quả hoạt động tài chính, kế toán sử dụng TK 911”Xác định kết quả kinh doanh”và chi tiết:911”Xác định kết quả hoạt động tài chính”, đồng thời có thể mở chi tiết để xác định kết quả cho từng loại hoạt động tài chính: đầu tư chứng khoán, tham gia liên doanh…
Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
Lợi nhuận Thu nhập Chi phí
từ hoạt động = hoạt động - hoạt động tài chính tài chính tài chín
Nội dung và kết cấu TK 911 đã được trình bày ở mục 1.2.1.6.
Bên nợ:
- Chi phí hoạt động tài chính
Bên có:
- Doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.9: Kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động tài chính:
TK 635
TK 911
TK 515
Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản: Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp ( nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh tronh kỳ sang TK 911.
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ
Phương pháp kế toán
Phương pháp kế toán thu nhập khác được thể hiện qua sơ đồ 1.10
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán thu nhập khác
TK 333 (3331) TK 711 TK 111, 112, 131
Thuế GTGT phải nộp
Theo PP trực tiếp của sổ thu nhập khác
Thu nhập thanh lý nhượng bán TSCĐ
TK 333, (33311)
TK 911
(nếu có)
TK 331, 338
Cuối kỳ, k/c các khoản
thu nhập khác phát sinh trong kỳ
Tiền phạt khấu
Trừ vào tiền ký cược, ký quỹ của người ký cược, ký quỹ
TK 338, 341
Các khoản nợ phải trả
Không xác định được chủ nợ, quyết định xoá ghi vào thu nhập khác
TK 111, 112
(1)
Được tài trợ biếu
TK 152, 156, 211
tặng, vật tư hàng hoá TSCĐ
TK 352
(2)
TK 111, 112
(3)
Trong đó:
(1) : Khi thu được các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, thu tiền bảo hiểm công ty bảo hiểm được bồi thường, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng, Các khoản tiền thưởng của khách hàng lien quan đến bán hàng, cung cấp dịch vụ, không tính trong doanh thu
(2) : Khi hết thời hạn bảo hành, nếu công trình không phải bảo hành hoặc số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp thì chi phí thực tế phát sinh phải hoàn nhập
(3) : Các khoản hoàn thuế XK, NK, thuế TTĐB được tính vào thu nhập khác
1.2.3.2. Kế toán chi phí khác
Chi phí khác: là các khoản chi phí phát sinh ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường
Chi phí khác phát sinh, gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán;
- Các khoản chi phí khác.
Chứng từ sử dụng
Phiếu chi, phiếu kế toán, biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Tài khoản sử dụng
TK 811: Chi phí khác
Kết cấu nội dung phản ánh tài khoản Bên Nợ:
- Các khoản chi phí phát sinh
Bên Có:
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK 911
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ
Phương pháp kế toán
Phương pháp chi phí khác được thể hiện qua sơ đồ 1.11
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí khác
TK 214 TK 811
TK 211,213
Nguyên Giá
GT
HM
TK 911
giá trị còn lại
ghi giảm TSCĐ dùng cho
hđ SXKD khi thanh lý Nhượng bán
cuối kỳ kết chuyển chi
phí khác phát sinh trong kỳ
TK 111,112,331,…
Chi phí phát sinh cho hoạt động
Thanh lý,nhượng bán TSCĐ
TK 133
Thuế GTGT
( Nếu có)
TK 111,112
Các khoản tiền bị phạt do vi
Phạm hợp đồng kinh tế
TK 111,112,141
Các khoản chi phí khác phát sinh như
Chi phí khắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong kinh doanh
1.2.3.3.Kế toán kết quả hoạt động khác.
Để xác định kết quả hoạt động khác,kế toán sử dụng TK 911”Xác định kết quả kinh doanh” và chi tiết: 911”Xác định kết quả hoạt động khác”.
Kết quả của hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
= | Thu từ hoạt động khác | - | Chi cho hoạt động khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Cách Thức Xác Định Các Chỉ Tiêu Liên Quan Đến Kết Quả Kinh Doanh Trong Doanh Nghiệp
- Kế Toán Giá Vốn Hàng Bán Theo Phương Pháp Kê Khai Thường Xuyên
- Sơ Đồ Kế Toán Chi Phí Bán Hàng, Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Tổ Chức Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Toàn Doanh Nghiệp. 1.2.5.1.nội Dung Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Của Công Ty Tnhh Tiếp Vận Hải Long
- Quy Trình Luân Chuyển Chứng Từ Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Tại Công Ty Tnhh Tiếp Vận Hải Long
Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.
- Nội dung và kết cấu TK 911 đã được trình bày ở mục 1.2.1.6.
Bên nợ:chi phí khác
Bên có:thu nhập khác
TK 811
Sơ đồ 1.12: Kế toán tổng hợp xác định kết quả hoạt động khác:
TK 911
TK 711
K/c chi phí tài chính
K/c DT tài chính
TK 8211
Kết chuyển CP Thuế TNDN hiện hành
TK 8212
TK 8212
K/c CL sps có < sps
nợ TK 8212
TK 421
K/c CL sps có > sps nợ
TK 8212
Kết chuyển lãi
Kết chuyển lỗ
1.2.4.Tổ chức kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Bao gồm: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ:
Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm
Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước.
Kết cấu tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Bên Nợ :
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm;
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại;
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (Là số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm);
Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm);
Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 -
“Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đã ghi nhận trong năm
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại;
Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm);
Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm);
Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm vào Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”;
Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ TK 8212 lớn hơn số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 821 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 821(Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp) có 2 tài khoản cấp 2: Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại