94. Huyện uỷ Mỹ Đức (2008), Báo cáo kiểm điểm các mặt công tác năm 2008, phương hướng nhiệm vụ năm 2009, số 63 – BC/HU, tháng 12/2008, lưu hành nội bộ.
95. Huyện uỷ Mỹ Đức (2008), Báo cáo kết quả giữa nhiệm kỳ thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XXI và những giải pháp tiếp tục thực hiện đến năm 2010, số 87 – BC/HU, ngày 30/7/2008, lưu hành nội bộ.
96. Huyện ủy Mỹ Đức (2010), Báo cáo chính trị Đại hội lần thứ XXII
Đảng bộ huyện Mỹ Đức nhiệm kỳ 2010 - 2015, lưu hành nội bộ.
97. Huyện uỷ Mỹ Đức (2010), Báo cáo kiểm điểm sự lãnh đạo, chỉ đạo của Huyện uỷ, Ban Thường vụ Huyện uỷ khoá XXI nhiệm kỳ 2005 – 2010, số 13 – BC/HU, ngày 5/7/2010, lưu hành nội bộ.
98. Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - ủy ban nhân dân Huyện Ứng Hòa (2015), Địa chí Ứng Hòa, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
99. Thu Hương (2006), Hà Tây tập trung cải thiện môi trường đầu tư, Báo Kinh tế Việt Nam, số 7.
100. Phạm Đức Kiên (2011), Đảng lãnh đạo kết hợp phát triển kinh tế với thực hiện sách xã hội từ năm 1991 đến năm 2006”, LATS, Học viện Quốc gia Hồ Chí Minh.
101. Đỗ Thiên Kính (1998), Một số khía cạnh về mối tương quan giữa chuyển đổi cơ cấu lao động- nghề nghiệp xã hội và phân tầng mức sinh sống ở vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ đổi mới, Luận văn thạc sĩ xã hội học, Viện Xã hội học, Hà Nội.
102. Trần Hoàng Kim (1995), Tiềm năng kinh tế đồng bằng Sông Hồng,
Nxb Thống Kê, Hà Nội.
103. Nguyễn Văn Khanh (2003): Biến đổi cơ cấu ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở vùng châu thổ sông Hồng trong thời kỳ đổi mới”, Nxb CTQG, Hà Nội.
104. Nguyễn Văn Khánh (2001), Biến đổi cơ cấu ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở đồng bằng châu thổ sông Hồng trong thời kỳ đổi mới, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
105. Nguyễn Văn Khánh (2013), Ruộng đất, nông nghiệp và nông thôn Việt Nam thời kỳ cận - hiện đại, Nxb Thế Giới, Hà Nội.
106. Nguyễn Thọ Khang - Bùi Thị Kim Hậu (2016): Giải quyết những vấn đề kinh tế và xã hội cấp bách ở Việt Nam hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự Thật, Hà Nội.
107. Hà Mạnh Kha (chủ nhiệm đề tài) (2016), Nông thôn đồng bằng Bắc Bộ (1996 - 2006), Đề tài cấp Bộ, Viện Sử học, Viện Hàn Lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Hà Nội.
108. Phan Thanh Khôi - Lương Xuân Hiến (Đồng chủ biên) (2006), Một số vấn đề kinh tế - xã hội trong tiến trình Công nghiệp hóa, hiện đại hóa vùng đồng bằng sông Hồng, Nxb Lý Luận chính trị, Hà Nội.
109. Nguyễn Đình Lê (chủ biên) (2017), Một số vấn đề về biến đổi cơ cấu kinh tế - xã hội Việt Nam (1986- 2000), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
110. Đỗ Thị Thanh Loan (2016), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
111. Ngô Thắng Lợi (2011): Hoạch định phát triển kinh tế - xã hội - Lý luận và thực tiễn ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
112. Nguyễn Thiện Luân (2001): Một số vấn đề về công nghiệp hoá - hiện đại hoá trong phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn thời kỳ 2001
- 2020, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
113. Lê Quốc Lý (2013), Chính sách xóa đói, giảm nghèo - Thực trạng và giải pháp, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
114. Lê Quốc Lý (2014), Chính sách an sinh xã hội - Thực trạng và giải
pháp, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
115. Đỗ Hoài Nam (chủ biên) (1993), Đổi mới và phát triển các thành phần kinh tế, Nxb CTQG, Hà Nội.
116. Đỗ Hoài Nam, (1996), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành và phát triển mũi nhọn”, NXB KHXH, Hà Nội.
117. Phạm Xuân Nam (chủ biên) (1997), Đổi mới chính sách xã hội - luận cứ và giải pháp, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
118. Phạm Xuân Nam (2013), Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển xã hội trên nguyên tắc tiến bộ và công bằng, Tạp chí Lý luận chính trị số 1.
119. Niên giám thống kê huyện Mỹ Đức 1990 – 1995 (1995), Văn phòng lưu trữ huyện Mỹ Đức.
120. Niên giám thống kê huyện Mỹ Đức 1995 – 2000 (2000), Văn phòng lưu trữ huyện Mỹ Đức.
121. Niên giám thống kê huyện Mỹ Đức 2000– 2005 (2005),Văn phòng lưu trữ huyện Mỹ Đức.
122. Niên giám thống kê huyện Mỹ Đức 2005 – 2010 (2010),Văn phòng lưu trữ huyện Mỹ Đức.
123. Nguyễn Quang Ngọc (1998), Cơ cấu xã hội trong quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
124. Nguyễn Quang Ngọc (2009), Một số vấn đề làng xã Việt Nam, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
125. Nhiều tác giả (2012), Từ điển kinh tế Nga - Việt - Anh, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
126. Nguyễn Thị Kim Nhung (2005): Thực trạng và giải pháp nâng cao khả năng đáp ứng nhu cầu vốn các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tây, Tạp chí Ngân hàng số 12, tr 45 - 47.
127. Nguyễn Văn Mạnh (chủ biên) (2010), Vai trò của nhà nước đối với phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam”, Đề tài KX02.22/06-10, Viện Nhà nước và Pháp luật, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh.
128. Vũ Oanh (1998), Nông nghiệp và nông thôn trên con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hợp tác hóa, dân chủ hóa, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
129. Nguyễn Xuân Oánh (2001), Đổi mới - Vài nét lớn của một chính sách kinh tế Việt Nam, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
130. Lê Quang Phi (chủ biên) (2007), Đổi mới tư duy lý luận của Đảng về CNH, HĐH ở nước ta Nxb CTQG, Hà Nội.
131. Lê Quang Phi (2012), Đảng lãnh đạo sự nghiệp CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn từ năm 1991 đến năm 2002”, LATS, Học viện Chính trị Quốc Gia Hồ Chí Minh.
132. Trần An Phong (chủ biên) (1994), Số liệu cơ bản tình hình kinh tế xã hội vùng kinh tế sinh thái gò đồi tỉnh Hà Tây (1990 - 1993), Hà Tây.
133. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (1997), Báo cáo về kế hoạch kiên cố hoá hệ thống kênh tưới nội đồng huyện Mỹ Đức giai đoạn 1997 – 2005, số 3 – BC/NN/TL, ngày 15/1/1997, Mỹ Đức.
134. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2003), Báo cáo tiến độ thực hiện đề tài “Xây dựng mô hình vùng lúa chất lượng cao”, số 65 – BC/NN, ngày 15/11/2003, Mỹ Đức.
135. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2005), Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi, phát triển kinh tế trang trại 2000 – 2005 và phương hướng nhiệm vụ năm 2010, số 01 – BC/NN, ngày 31/8/2005, Mỹ Đức.
136. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2005), Báo cáo về kết quả thực hiện các chương trình phát triển kinh tế nông nghiệp giai đoạn 2000 – 2005 và phương hướng nhiệm vụ trong thời gian tới, số 43 – BC/NN, tháng 9/2005, Mỹ Đức.
137. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2005), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2005 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2006, số 21- BC/NN, tháng 10/2005, Mỹ Đức.
138. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2006), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2006 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2007, số 26- BC/NN, tháng 10/2006, Mỹ Đức.
139. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2007), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2007 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2008, số 74- BC/NN, tháng 11/2007, Mỹ Đức.
140. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2008), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2008 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2009, số 17- BC/NN, tháng 11/2008, Mỹ Đức.
141. Phòng NN - PTNT huyện Mỹ Đức (2009), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển nông nghiệp 2005 – 2010 và phương hướng nhiệm vụ 2010 – 2015, số 52 – BC/NN, tháng 11/ 2009, Mỹ Đức.
142. Phòng Thống kê huyện Mỹ Đức (2001), Một số chỉ tiêu chủ yếu về kinh tế - xã hội huyện Mỹ Đức (1995 – 2000), tháng 1/2001, Mỹ Đức.
143. Phòng Thống kê huyện Mỹ Đức (2005), Báo cáo chỉ tiêu kinh tế cơ bản trong 5 năm giai đoạn 2001 – 2005, phương hướng đến năm 2010, tháng 8/2005, Mỹ Đức.
Phòng Thống kê huyện Mỹ Đức | (2001), | Niên | giám | thống | kê | 1996 | – | |
2000, tháng 8/2001, Mỹ Đức. | ||||||||
145. | Phòng Thống kê huyện Mỹ Đức | (2006), | Niên | giám | thống | kê | 2001 | – |
2005, tháng 1/2006, Mỹ Đức. | ||||||||
146. | Phòng Thống kê huyện Mỹ Đức | (2010), | Niên | giám | thống | kê | 2005 | – |
2009, tháng 7/2010, Mỹ Đức. |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Chuyển Biến Kinh Tế Ở Mỹ Đức Phù Hợp Yêu Cầu Phát Triển Và Tiềm Năng Của Địa Phương
- Kinh Tế, Xã Hội Của Huyện Mỹ Đức Còn Nhiều Khó Khăn Và Thách Thức
- Chuyển biến kinh tế, xã hội huyện Mỹ Đức Hà Tây từ năm 1991 đến năm 2008 - 21
- Và Phương Hướng Nhiệm Vụ Phát Triển Năm 2000, Mỹ Đức.
- Chuyển biến kinh tế, xã hội huyện Mỹ Đức Hà Tây từ năm 1991 đến năm 2008 - 24
- Chuyển biến kinh tế, xã hội huyện Mỹ Đức Hà Tây từ năm 1991 đến năm 2008 - 25
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
147. Phan Thanh Phố (1996), Những vấn đề cơ bản về kinh tế và đổi mới kinh tế ở Việt Nam”, Nxb Giáo Dục , Hà Nội.
148. Nguyễn Trọng Phúc (2000), Một số kinh nghiệm của Đảng cộng sản Việt Nam trong quá trình lãnh đạo sự nghiệp đổi mới, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.
149. Vũ Văn Phúc (2014), Đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
150. Vũ Văn Phúc (2017), Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta - Lý luận và thực tiễn”Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội
151. Đỗ Nguyên Phương và Trần Xuân Kiên (2010), Cơ cấu xã hội Việt Nam và những vấn đề bức xúc trong quá trình đổi mới, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
152. Nguyễn Trung Quế (1995), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội.
153. Nguyễn Duy Quý (2009), Đổi mới tư duy và công cuộc đổi mới ở Việt
Nam, Nxb KHXH, Hà Nội.
154. Tô Huy Rứa, Hoàng Chí Bảo, Lê Ngọc Tòng (2005), Nhìn lại quá trình đổi mới tư duy lý luận của Đảng (1986-2005)” Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội.
155. Lê Văn Sang (2014), Các mô hình kinh tế thị trường trên thế giới, Nxb
Thống kê, Hà Nội.
156. Hoàng Thiếu Sơn (1999), Địa chí Hà Tây, Nxb Sở Văn hóa Thông Tin
Hà Tây.
157. Tạ Ngọc Tấn (2010), Một số vấn đề về cơ cấu xã hội Việt Nam hiện
nay, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
158. Nguyễn Thị Thanh (2001), Một số quan điểm về chính sách xã hội của Đảng trong thời kỳ đổi mới, Tạp chí Lịch sử Đảng số 3 - 2001.
159. Đặng Văn Thắng, Phạm Ngọc Dũng (2003), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế công - nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng, thực trạng và triển vọng”, NxB CTQG, Hà Nội.
160. Hoàng Đức Thân và TS. Đinh Quang Ty (2011), Tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
161. Tạ Đình Thi (2007), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
162. Nguyễn Văn Thường (chủ biên) (2007), Một số vấn đề kinh tế - xã hội sau 20 năm đổi mới ở Việt Nam: Dự án hỗ trợ tổng kết 20 năm đổi mới ở Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
163. Vũ Hồng Tiến (2005), Một số vấn đề kinh tế - xã hội trong thời kỳ quá độ tiến lên CNXH ở Việt Nam, Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội.
164. Trương Thị Tiến (1999), Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
165. Tỉnh uỷ Hà Tây (1996), Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XII, tháng 4/1996, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
166. Tỉnh uỷ Hà Tây (1996), Nghị quyết về tổ chức thực hiện mục tiêu phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn theo hướng CNH, HĐH đến năm 2000, số 01 – NQ/TU, ngày 1/10/1996, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
167. Tỉnh uỷ Hà Tây (1997), Chỉ thị 20 – CT/TU của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc chuyển đổi HTX nông nghiệp theo Luật HTX, ngày 1/4/1997, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
168. Tỉnh uỷ Hà Tây (1997), Nghị quyết về phát triển khoa học và công nghệ trong thời kỳ CNH, HĐH và nhiệm vụ đến năm 2000, số 04 – NQ/ TU, ngày 14/4/1997, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
169. Tỉnh uỷ Hà Tây (1997), Chỉ thị về việc đẩy mạnh sản xuất trên cơ sở đổi ruộng từ ô thửa nhỏ thành ô thửa lớn gắn với quy hoạch sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nông dân, số 14 – CT/TU, ngày 12/7/1997, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
170. Tỉnh uỷ Hà Tây (1999), Chương trình 13-CTr/TU về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Tỉnh lần thứ VIII về mục tiêu đạt một triệu tấn lương thực vào năm 2000, ngày 26/2/1999, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
171. Tỉnh uỷ Hà Tây (1999), Chương trình 14-CTr/TU về an toàn đê điều và giải quyết cơ bản úng hạn để ổn định và phát triển nông thôn, nông nghiệp, ngày 10/4/1999, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
172. Tỉnh uỷ Hà Tây (1999), Chương trình 15-CTr/TU về tiếp tục thực hiện mục tiêu phát triển chăn nuôi đến năm 2000, ngày 10/4/1999, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
173. Tỉnh uỷ Hà Tây (1999), Chương trình 24-CTr/TU về thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa IX) về đẩy nhanh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn Hà Tây thời kỳ 2001 – 2010, ngày 20/4/2002, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
174. Tỉnh uỷ Hà Tây (2000), Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIII, tháng 12/2000, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
175. Tỉnh uỷ Hà Tây (2001), Thông báo của Tỉnh uỷ về triển khai thực hiện chương trình phát triển nông nghiệp đến năm 2005 theo hướng sản xuất hàng hoá, hiệu quả và bền vừng, số 40 – TB/TU, ngày 14/5/2001, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
176. Tỉnh uỷ Hà Tây (2001), Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 63 – CT/ TW của Bộ Chính trị (khoá VIII) về đẩy mạnh nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ phục vụ CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn, số 02 – KH/TU, ngày 24/5/2001, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
177. Tỉnh uỷ Hà Tây (2001), Chỉ thị của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp uỷ Đảng đối với hoạt động của Hội nông dân trong thời kỳ CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn, số 10 – CT/TU, ngày 17/7/2001, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
178. Tỉnh uỷ Hà Tây (2003), Nghị quyết của Tỉnh uỷ thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 (khoá IX) về tăng cường quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh, số 06 – NQ/TU, ngày 17/4/2003.
179. Tỉnh uỷ Hà Tây (2003), Chỉ thị 50-CT/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về lãnh đạo xây dựng cánh đồng đạt giá trị từ 50 triệu đồng/ha/năm trở lên, ngày 14/9/2003, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.
180. Tỉnh uỷ Hà Tây (2005), Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, tháng 12/2005, Kho Lưu trữ Tỉnh ủy Hà Tây.