BẢNG SỐ 6:
Xin Ông/Bà cho điểm từ 1 đến 4 (Trong đó: 4 mạnh nhất, 1 yếu nhất) những yếu tố dưới đây đối với 5 nhà hàng sau:
Các yếu tố thành công | Nhà hàng Kiều Giang | Nhà hàng Vietmac | Nhà hàng Cali | Nhà hàng Mộc | Nhà hàng Thuận Kiều | |
1 | Khả năng tài chính | |||||
2 | Lợi thế vị trí | |||||
3 | Khả năng canh tranh về giá | |||||
4 | Số lượng nhà hàng | |||||
5 | Hiệu quả quảng cáo | |||||
6 | Sự linh hoạt của tổ chức |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Đào Tạo Phát Triển Nguồn Nhân Lực (Giải Pháp 3)
- Giải Pháp Nhượng Quyền Thương Mại (Giải Pháp 7)
- Chiến lược phát triển chuỗi nhà hàng Kiều Giang - 11
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ÔNG (BÀ)!
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM
Căn cứ vào kết quả phỏng vấn, tổng hợp các kết quả từ các phiếu trả lời của các thành viên tham gia trả lời để xác định mức độ quan trọng và điểm phân loại của các yếu tố.
- Mức độ quan trọng (tính theo %) của từng yếu tố được tính bằng cách lấy Mức độ quan trọng trung bình của từng yếu tố/Tổng mức độ quan trọng trung bình.
- Điểm phân loại được xác định là điểm phân loại trung bình của từng yếu tố.
- Điểm quan trọng = Mức độ quan trọng x Điểm phân loại.
PHỤ LỤC 2: MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH
Các yếu tố thành công | Mức độ quan trọng | Nhà hàng Kiều Giang | Nhà hàng Vietmac | Nhà hàng Cali | Nhà hàng Mộc | Nhà hàng Thuận Kiều | ||||||
Phân loại | Điểm quan trọng | Phân loại | Điểm quan trọng | Phân loại | Điểm quan trọng | Phân loại | Điểm quan trọng | Phân loại | Điểm quan trọng | |||
1 | Khả năng tài chính | 0,20 | 4 | 0,80 | 4 | 0,80 | 4 | 0,80 | 4 | 0,80 | 4 | 0,80 |
2 | Lợi thế vị trí | 0,20 | 4 | 0,80 | 3 | 0,60 | 3 | 0,60 | 3 | 0,60 | 3 | 0,60 |
3 | Khả năng canh tranh về giá | 0,20 | 4 | 0,80 | 4 | 0,80 | 3 | 0,60 | 3 | 0,60 | 4 | 0,80 |
4 | Số lượng nhà hàng | 0,15 | 1 | 0,15 | 3 | 0,45 | 4 | 0,60 | 4 | 0,60 | 4 | 0,60 |
5 | Hiệu quả quảng cáo | 0,15 | 2 | 0,30 | 4 | 0,60 | 4 | 0,60 | 4 | 0,60 | 4 | 0,60 |
6 | Sự linh hoạt của tổ chức | 0,10 | 4 | 0,40 | 2 | 0,20 | 2 | 0,20 | 2 | 0,20 | 2 | 0,20 |
Tổng | 1,00 | 3,25 | 3,45 | 3,40 | 3,40 | 3,60 |
(Nguồn: Tác giả tính toán tổng hợp dựa trên ý kiến các chuyên gia)
PHỤ LỤC 3: DANH MỤC ẢNH
Ảnh 1: Nhà hàng Kiều Giang 1 |
Ảnh 2: Nhà hàng Kiều Giang 2 |
Ảnh 3: Nhà hàng Kiều Giang 3 |
Ảnh 4: Nhà hàng Kiều Giang 4 |
Ảnh 6: Quầy lễ tân và thu ngân | |
Ảnh 7: Quầy phục vụ |
Ảnh 8: Quầy bán hàng sản vật |
Ảnh 9: Khu vực hàng lang |
Ảnh 10: Khu vực PV trà – cafe |
Ảnh 12: Phòng ăn tập thể | |
Trang thiết bị phục vụ | |
Ảnh 13: Bàn phục vụ |
Ảnh 14: Xe đẩy phục vụ |
Ảnh 15: Tủ giữ nhiệt thức ăn |
Ảnh 16: Thang máy phục vụ |
Ảnh 17: Phân công phục vụ |
Ảnh 18: Chuẩn bị trước khi phục vụ |
Ảnh 19: Kiểm tra bày bàn |
Ảnh 20: Kiển tra xe đẩy phục vụ |
Ảnh 21: Nhân viên mở cửa đón chào khách |
Ảnh 22: Nhân viên tiếp nhận yêu cầu ăn uống của khách |
Ảnh 24: Thực khách tại nhà hàng | |
Sản phẩm | |
Ảnh 25: Thực đơn điểm tâm |
Ảnh 26: Thực đơn thức uống |
Ảnh 27: Sản phẩm Cơm tấm sườn, bì, chả |
Ảnh 28: Sản phẩm Hủ tiếu sườn |