17) Họ dành thời gian để hướng dẫn cấp dưới.
18) Họ luôn đối xử với anh/chị như một cá nhân hơn là thành viên của nhóm.
19) Họ quan tâm tới những nhu cầu, khả năng và nguyện vọng riêng của từng cá nhân.
20) Họ giúp đỡ cấp dưới phát triển những điểm mạnh.
21) Anh/chị muốn ở lại làm việc cùng ngân hàng này đến cuối đời.
22) Anh/chị sẽ ở lại làm việc lâu dài với ngân hàng này mặc dù có nơi khác đề nghị lương bổng hấp dẫn hơn.
23) Anh/chị cảm thấy trung thành với ngân hàng này.
24) Anh/chị vui mừng khi những cố gắng của anh/chị đã đóng góp tốt cho ngân hàng.
25) Anh/chị tự nguyện nỗ lực hết mình nâng cao kỹ năng để có thể cống hiến nhiều hơn cho công việc.
26) Anh/chị tự nguyện cố gắng cao nhất để hoàn thành nhiệm vụ.
27) Anh/chị tự hào về ngân hàng này.
28) Anh/chị tự hào được làm việc trong ngân hàng này.
29) Anh/chị cảm nhận rò ràng là anh/chị thuộc về ngân hàng này.
Xin kính chào Anh/Chị.
PHỤ LỤC 1b
Bảng câu hỏi khảo sát
Tôi tên là Nguyễn Thị Tân Tiên đang theo học chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
Hiện nay, tôi đang làm luận văn thạc sĩ với đề tài nghiên cứu ảnh hưởng của lãnh đạo đến ý thức gắn kết tổ chức của nhân viên trong các ngân hàng tại TPHCM. Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian để trả lời bảng câu hỏi sau theo quan điểm của anh/chị. Xin lưu ý là không có quan điểm nào là đúng hay sai, mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị.
Mọi ý kiến của anh/chị đều được đảm bảo bí mật.
Phần I: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5 , bằng cách khoanh tròn vào điểm đồng ý, quy ước như sau:
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý
Không có ý kiến Đồng ý
Hoàn toàn đồng ý
Mức độ đồng ý | |||||
1. Tự hào khi làm việc cùng họ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Họ hy sinh lợi ích của bản nhân vì lợi ích của tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cách hành xử của họ khiến mọi người tôn trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Họ luôn toát ra là người có quyền lực và tự tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Họ nói về những giá trị và những niềm tin quan trọng nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Họ nêu rò tầm quan trọng của việc có được một mục tiêu mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Tóm Tắt Cơ Cấu Thang Đo Mới Sau Khi Thực Hiện Phân Tích Nhân Tố Khám Phá (Efa)
- Tóm Tắt Kết Quả Kiểm Định Các Giả Thuyết Của Mô Hình
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Ảnh hưởng của lãnh đạo mới về chất đến ý thức gắn kết tổ chức của nhân viên trong các ngân hàng tại Tp.HCM - 12
- Ảnh hưởng của lãnh đạo mới về chất đến ý thức gắn kết tổ chức của nhân viên trong các ngân hàng tại Tp.HCM - 13
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
Mức độ đồng ý | |||||
7. Họ xét đến hệ quả về mặt đạo đức của mọi quyết định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Họ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có được ý thức nhiệm vụ tập thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Họ nói về tương lai một cách lạc quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Họ truyền đạt một cách hăng hái về những yêu cầu cần phải hoàn thành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Họ chỉ ra một tương lai tốt đẹp của tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Họ thể hiện sự tin tưởng sẽ đạt được mục tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Họ đánh giá lại các giả định quan trọng để xem mức độ phù hợp của chúng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Họ tìm kiếm những quan điểm khác nhau khi giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Họ hướng cấp dưới nhìn vào những khía cạnh khác nhau của vấn đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Họ đề nghị những cách làm mới để hoàn thành nhiệm vụ được giao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Họ dành thời gian để hướng dẫn cấp dưới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Họ đối xử với cấp dưới như một cá nhân hơn là giữa cấp trên đối với cấp dưới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Họ quan tâm tới những nhu cầu, khả năng và nguyện vọng riêng của từng cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. Họ giúp đỡ cấp dưới phát triển những điểm mạnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/chị cảm thấy: | |||||
21. Anh/chị muốn ở lại làm việc cùng ngân hàng này đến cuối đời. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. Anh/chị sẽ ở lại làm việc lâu dài với ngân hàng này mặc dù có nơi khác đề nghị lương bổng hấp dẫn hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Anh/chị cảm thấy trung thành với ngân hàng này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ đồng ý | |||||
24. Anh/chị vui mừng khi những cố gắng của anh/chị đã đóng góp tốt cho ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. Anh/chị tự nguyện nỗ lực hết mình nâng cao kỹ năng để có thể cống hiến nhiều hơn cho công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. Anh/chị tự nguyện cố gắng cao nhất để hoàn thành nhiệm vụ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27. Anh/chị tự hào về ngân hàng này . | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28. Anh/chị tự hào được làm việc trong ngân hàng này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. Anh/chị cảm nhận rò ràng là anh/chị thuộc về ngân hàng này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần II: Xin vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân/tổ chức của anh/chị bằng cách đánh dấu vào ô phù hợp
2. Anh/chị thuộc nhóm:
a. Giao dịch viên c. Dịch vụ khách hàng
b. Cán bộ tín dụng d. Bộ phận khác.....................
3. Giới tính:
a. Nam b. Nữ
4. Độ tuổi:
a. Dưới 25 c. Từ 35 – 44
b. Từ 25 – 34 d. Từ 45 trở lên
5. Trình độ chuyên môn:
a. Trung cấp c. Đại học
b. Cao đẳng d. Trên Đại học
6. Loại hình sở hữu của ngân hàng nơi anh/chị đang làm việc:
a. Nhà nước c. Nước ngoài
b. Tư nhân
7. Thời gian làm việc tại ngân hàng của anh/chị:
a. Dưới 1 năm b. Từ 1 năm trở lên
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của các anh/chị!
PHỤ LỤC 2
Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha - Lần 1
2.1. Thang đo lãnh đạo mới về chất
Lãnh đạo bằng sự ảnh hưởng phẩm chất (IA)
Reliability Statistics
N of Items | |
.798 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IA1 | 10.54 | 4.849 | .602 | .751 |
IA2 | 10.87 | 4.172 | .671 | .716 |
IA3 | 10.60 | 4.766 | .616 | .744 |
IA4 | 10.21 | 5.043 | .555 | .773 |
Lãnh đạo bằng sự ảnh hưởng hành vi (IB)
Reliability Statistics
N of Items | |
.763 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IB1 | 11.00 | 3.465 | .646 | .659 |
IB2 | 10.85 | 3.767 | .615 | .677 |
IB3 | 10.82 | 5.049 | .378 | .790 |
IB4 | 10.69 | 3.869 | .626 | .672 |
N of Items | |
.801 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IM1 | 10.58 | 4.743 | .556 | .778 |
IM2 | 10.52 | 4.432 | .576 | .772 |
IM3 | 10.80 | 4.065 | .684 | .715 |
IM4 | 10.53 | 4.748 | .658 | .736 |
Lãnh đạo bằng sự kích thích trí tuệ (IS)
Reliability Statistics
N of Items | |
.801 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IS1 | 10.61 | 4.736 | .477 | .812 |
IS2 | 10.50 | 3.604 | .675 | .720 |
IS3 | 10.47 | 3.442 | .688 | .713 |
IS4 | 10.37 | 3.574 | .639 | .739 |
N of Items | |
.834 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IC1 | 9.78 | 6.370 | .576 | .827 |
IC2 | 9.82 | 5.689 | .637 | .803 |
IC3 | 9.89 | 5.428 | .745 | .752 |
IC4 | 9.77 | 5.626 | .702 | .772 |
2.2. Thang đo ý thức gắn kết tổ chức
Lòng trung thành (Lo)
Reliability Statistics
N of Items | |
.904 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Lo1 | 5.85 | 3.664 | .815 | .860 |
Lo2 | 6.03 | 3.858 | .787 | .883 |
Lo3 | 5.84 | 4.205 | .839 | .847 |
N of Items | |
.849 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Ef1 | 7.70 | 2.418 | .670 | .838 |
Ef2 | 7.59 | 2.276 | .774 | .735 |
Ef3 | 7.49 | 2.533 | .716 | .794 |
Lòng tự hào, yêu mến tổ chức (Pr)
Reliability Statistics
N of Items | |
.865 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Pr1 | 6.54 | 2.829 | .781 | .778 |
Pr2 | 6.62 | 2.694 | .797 | .760 |
Pr3 | 6.82 | 2.939 | .659 | .889 |