ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
NGUYỄN THANH THẢO
QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – NHẬT BẢN TRONG BỐI CẢNH MỚI GIAI ĐOẠN 2008-2013
Chuyên ngành : KTTG&QHKTQT Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN XUÂN THIÊN
Hà Nội – 2014
Với lòng kin
h tron
LỜI CẢM ƠN
g và biết ơn sâu sắc em xin đươc
bày tỏ lới cảm ơn chân
thành tới quý Thầy, Cô trong khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội đã tận tình truyền đạt kiến thức trong quá trình em học tập và nghiên cứu tại trường. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang quí báu để em bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Đặc biệt, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy PGS.TS. Nguyễn Xuân Thiên, đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Mặc dù có nhiều cố gắng, nhưng do thời gian có hạn, trình độ, kỹ năng của bản thân còn nhiều hạn chế nên chắc chắn đề tài luận văn tốt nghiệp này của em không tránh khỏi những hạn chế, thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp, chỉ bảo, bổ sung them của thầy cô và các bạn.
Cuối cùng em kính chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 5 năm 2014 Tác giả
Nguyễn Thanh Thảo
Mục lục
LỜI CẢM ƠN i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ix
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: NHỮNG NHÂN TỐ MỚI TÁC ĐỘNG TỚI QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – NHẬT BẢN 11
1.1. Nhân tố bên ngoài 11
1.1.1. Xu thế toàn cầu hóa 11
1.1.2. Sự gia tăng tiến trình khu vực hóa mậu dịch 13
1.1.3. Cấu trúc an ninh khu vực Đông Nam Á và xung đột giữa Trung Quốc và Nhật Bản 17
1.1.4. Tác động của bối cảnh thế giới 20
1.2. Nhân tố bên trong 22
1.2.1. Nhật Bản 22
1.2.2. Việt Nam 25
1.2.3. ASEAN – Nhật Bản 28
1.2.4. Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) 32
1.2.5. Ảnh hưởng từ sự gia tăng FTA giữa Nhật Bản với Việt Nam và khu vực 35
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – NHẬT BẢN . 38
2.1. Tổng quan chung quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản qua các chặng đường
trước năm 2008 38
2.1.1. Giai đoạn 1973 – 1986 38
2.1.2. Giai đoạn 1987 – 1991 40
2.1.3. Giai đoạn 1992 – 2007 41
2.2. Thực trạng xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam - Nhật Bản. 44
2.2.1. Quy mô 44
2.2.2. Xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản 47
2.2.3. Nhập khẩu của Việt Nam từ Nhật Bản 49
2.2.4. Những vấn đề đặt ra 54
2.3. Đánh giá quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản 55
2.3.1. Những thành tựu đạt được 55
2.3.2. Những thuận lợi khi thâm nhập vào thị trường Nhật Bản 57
2.3.3. Một số khó khăn cần lưu ý khi thâm nhập thị trường Nhật Bản 59
CHƯƠNG 3: TRIỂN VỌNG VÀ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – NHẬT BẢN 64
3.1. Triển vọng quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản cho đến năm 2020 64
3.1.1. Dự báo về triển vọng quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản 64
3.1.2. Những khó khăn trong quan hệ Việt Nam – Nhật Bản 68
3.2. Một số giải pháp gợi ý cho quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản. 71
3.2.1. Giải pháp chung từ phía nhà nước 72
3.2.2. Những giải pháp công nghiệp ở địa phương để thu hút công nghiệp hỗ trợ từ Nhật Bản 75
3.2.3. Giải pháp chủ động từ phía doanh nghiệp 77
KẾT LUẬN 80
Danh mục tài liệu tham khảo 82
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt | Nguyên nghĩa tiếng Anh | Nguyên nghĩa tiếng Việt | |
1 | AEC | ASEAN Economic Community | Cộng đồng kinh tế ASEAN |
2 | AJCEP | ASEAN Japan Comprehension Economic Partnership | Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản |
3 | ARF | ASEAN Regional Forum | Diễn đàn khu vực ASEAN |
4 | ASEAN | Association of Southeast Asian Nations | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
5 | ASEM | The Asia- Europe Meeting | Diễn đàn hợp tác Á – Âu |
6 | CNH-HĐH | Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa | |
7 | EU | European Union | Liên minh châu Âu |
8 | FTA | Free Trade Agreement | Hiệp định thương mại tự do |
9 | JIS | Japanese Industrial Standards | Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản |
10 | NAFTA | North America Free Trade Agreement | Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ |
11 | ODA | Official Development Assistance | Hỗ trợ phát triển chính thức |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản trong bối cảnh mới giai đoạn 2008-2013 - 2
- Những Nhân Tố Mới Tác Động Tới Quan Hệ Thương Mại Việt Nam – Nhật Bản
- Cấu Trúc An Ninh Khu Vực Đông Nam Á Và Xung Đột Giữa Trung Quốc Và Nhật Bản
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
OPEC | Organization of the Petroleum Exporting Countries | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa | |
13 | TPP | Trans-Pacific Partnership | Đàm phán đối tác xuyên Thái Bình Dương |
14 | VJEPA | Vietnam – Japan economic Partnership Agreement | Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam-Nhật Bản |
15 | XNK | Xuất nhập khẩu | |
16 | WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại thế giới |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu | Nội dung | Trang | |
1 | Bảng 2.1 | Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Nhật Bản 1973-1986 | 39 |
2 | Bảng 2.2 | Kim ngạch mậu dịch Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 1998-2007 | 43 |
3 | Bảng 2.3 | Kim ngạch, tốc độ tăng/ giảm kim ngạch XNK của Việt Nam sang các châu lục và theo nước/khối nước năm 2013 | 45 |
4 | Bảng 2.4 | Tỷ trọng và thứ hạng kim ngạch hang hóa XNK giữa Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 2007-2013 | 47 |
5 | Bảng 2.5 | Thống kê hang hóa nhập khẩu từ Nhật Bản ở Việt Nam năm 2010 so với năm 2009 | 53 |
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Số hiệu | Nội dung | Trang | |
1 | Biểu đồ 2.1 | Tỷ trọng hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản | 48 |
2 | Biểu đồ 2.2 | Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại Việt Nam- Nhật Bản giai đoạn năm 2005- 2012 và 11 tháng năm 2013 | 49 |
3 | Biểu đồ 2.3 | Tỷ trọng hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Nhật Bản trong năm 2013 | 51 |
4 | Biểu đồ 2.4 | Kim ngạch hàng hóa XNK và cán cân thương mại giữa Việt Nam và Nhật Bản giai đoạn năm 2009-2013 | 56 |