Hành lang, cầu thang | 685 | m2 | |
2 | KHU BIỆT THỰ | 5.431,0 | m2 |
2.1 | Biệt thự 1 | 592,7 | m2 |
2.1.1 | Tầng trệt | 267,4 | m2 |
Phòng ngủ 1, 3 x 2 | 80,8 | m2 | |
Phòng ngủ 2, 4 x 2 | 82,6 | m2 | |
Hành làng, cầu thang, ban công | 104,0 | m2 | |
2.1.2 | Tầng lầu | 325,3 | m2 |
Phòng ngủ 5, 6 x 2 | 82,2 | m2 | |
Phòng ngủ President | 185,0 | m2 | |
Hành làng, cầu thang, ban công | 57,8 | m2 | |
2.2 | Biệt thự 2, 3, 4, 5, 6 x 5 | 2.762,5 | m2 |
2.2.1 | Tầng trệt | 242,8 | m2 |
Phòng ngủ 1, 3 x 2 | 82,6 | m2 | |
Phòng ngủ 2, 4 x 2 | 56,8 | m2 | |
Hành làng, cầu thang, ban công | 103,4 | m2 | |
2.2.2 | Tầng lầu | 309,7 | m2 |
Phòng ngủ 5 | 28,1 | m2 | |
Phòng ngủ 6 | 33,9 | m2 | |
Phòng ngủ President | 192,1 | m2 | |
Hành làng, cầu thang, ban công | 55,6 | m2 | |
2.3 | Biệt thự 7, 8, 10 | 1.552,8 | m2 |
2.3.1 | Tầng trệt | 234,2 | m2 |
Phòng ngủ 1, 2, 3 x 3 | 111,9 | m2 | |
Phòng ngủ 4 | 38,7 | m2 | |
Hành làng, cầu thang | 83,6 | m2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Xác Định Chi Phí Cố Định Và Chi Phí Biến Đổi
- Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Dự Án Đầu Tư Khu Biệt Thự Trung Tâm Hội Nghị Quốc Gia
- Phân tích hiệu quả đầu tư dự án khu biệt thự Trung tâm Hội nghị Quốc gia - 12
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Tầng lầu | 283,4 | m2 | |
Phòng ngủ 5 | 38,7 | m2 | |
Phòng ngủ 6 | 37,3 | m2 | |
Phòng ngủ President | 144,1 | m2 | |
Hành làng, cầu thang, ban công | 63,3 | m2 | |
2.4 | Biệt thự 9 | 523,0 | m2 |
2.4.1 | Tầng trệt | 242,2 | m2 |
Phòng ngủ 1, 2 x 2 | 74,6 | m2 | |
Phòng ngủ 3 | 37,7 | m2 | |
Phòng ngủ 4 | 36,5 | m2 | |
Hành làng, cầu thang, | 93,4 | m2 | |
2.4.2 | Tầng lầu | 280,8 | m2 |
Phòng ngủ 5, 6 x 2 | 74,6 | m2 | |
Phòng ngủ President | 138,9 | m2 | |
Hành làng, cầu thang, ban công | 67,3 | m2 | |
3 | NHÀ PHỤC VỤ | 362,9 | m2 |
3.1 | Tầng trệt | 193,6 | m2 |
Phòng máy phát điện | 20,5 | m2 | |
Phòng điện | 10 | m2 | |
Phòng mái bơm | 10 | m2 | |
Phòng giặt ủi | 40 | m2 | |
Wc nam | 16 | m2 | |
Wc nữ | 16,4 | m2 | |
Hành làng, cầu thang | 80,7 | m2 | |
3.2 | Tầng lầu | 169,3 | m2 |
Phòng nhân viên nam 1 | 26,6 | m2 |
Phòng nhân viên nam 2 | 26 | m2 | |
Nhân viên nữ 1 | 26 | m2 | |
Nhân viên nữ 2 | 26,6 | m2 | |
Wc nữ | 10 | m2 | |
Wc nam | 16,4 | m2 | |
Hành lang – Cầu thang | 37,7 | m2 | |
3 | HẠ TẦNG KỸ THUẬT | ||
3.1 | Bãi đậu xe | 4.200,0 | m2 |
3.2 | Đường giao thông nội bộ | 7.533,0 | m2 |
3.3 | Thảm cỏ | 8.599,0 | m2 |
3.4 | Hệ thống điện tổng thể | 01 | HT |
3.5 | Hệ thống thông tin liên lạc tổng thể | 01 | HT |
3.6 | Hệ thống cấp nước tổng thể | 01 | HT |
3.7 | Hệ thống thoát nước tổng thể | 01 | HT |
3.8 | San nền | ||
4 | CÔNG TRÌNH PHỤ KHÁC | ||
4.1 | Nhà bảo vệ | 20,0 | m2 |
4.2 | Hệ thống chống sét đánh thẳng | ||
- Kim thu sét bán kính 100m | 1,0 | Bộ | |
- Phụ kiện thoát sét | 1,0 | Bộ |
(Nguồn: Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Khu biệt thự - Trung tâm Hội nghị Quốc gia)