3. Chọn chiều dày sơ bộ sàn(hb)
D
hb m Lb
m = 40 45. D = 0,8 1,4. Lb = 4(m).
hb
= 10(cm).
4.Tải trọng tác dụng:
a.Tĩnh tải:
Cấu Tạo Sàn | m | kN/m3 | gtc KN/m2 | n | gtt KN/m2 | Tỉng KN/m2 | |
Phòng nghỉ, hành lang , lan can | Gạch lát nền | 0.01 | 18 | 0.18 | 1.10 | 0.198 | 3.73 |
Vữa XM lát | 0.02 | 20 | 0.4 | 1.30 | 0.52 | ||
Sàn BTCT | 0.1 | 25 | 2.5 | 1.10 | 2.75 | ||
Vữa trát trần | 0.01 | 20 | 0.2 | 1.30 | 0.26 | ||
Mái | Gạch lá nem chống nóng | 0.03 | 10 | 0.3 | 1.10 | 0.33 | 7.94 |
Bê tông chống thấm , dày 40 mm | 0.04 | 25 | 1 | 1.30 | 1.3 | ||
Lớp bê tông tạo dốc 1% dày trung bình 150mm | 0.15 | 20 | 3 | 1.10 | 3.3 | ||
Sàn BTCT | 0.1 | 25 | 2.5 | 1.10 | 2.75 | ||
Vữa trát trần | 0.01 | 20 | 0.2 | 1.30 | 0.26 | ||
Phòng vệ sinh | Gạch lát nền | 0.01 | 18 | 0.18 | 1.10 | 0.198 | 4.38 |
Vữa XM lát | 0.02 | 20 | 0.4 | 1.30 | 0.52 | ||
Bờ tụng chống thấm , dày 20 mm | 0.02 | 25 | 0.5 | 1.30 | 0.65 | ||
Sàn BTCT | 0.1 | 25 | 2.5 | 1.10 | 2.75 | ||
Vữa trát trần | 0.01 | 20 | 0.2 | 1.30 | 0.26 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhà làm việc Công ty du lịch Bắc Thái - 1
- Nhà làm việc Công ty du lịch Bắc Thái - 3
- Tính Toán Cốt Đai Dầm Chiếu Nghỉ Dcn1 :
- Giải Pháp Kết Cấu Phần Thân Công Trình.
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
b.Hoạt tải:
Ptc (KN/m2) | n | Ptt (KN/m2) | |
Hành lang | 3 | 1.2 | 3.6 |
Mái | 0.75 | 1.3 | 0.975 |
Phòng vệ sinh | 1.55 | 1.3 | 2.015 |
Phòng nghỉ | 2 | 1.2 | 2.4 |
5. Tính nội lực và tính thép.
Cắt dải bản rộng 1 m theo phương tính toán.Xác định nội lực trong các dải bản theo sơ đồ dầm
đàn hồi, có kể đến tính liên tục của ô bản
M1 = m11.P’ + mi1.P’’ M2= m12..P’ + mi2 .P’’ MI = ki1P
MI = ki2P
m1i và m11 là các hệ số để xác định mômen nhịp theo phương L1 m2i và m12 là các hệ số để xác định mômen nhịp theo phương L2
ki2 và ki1 là các hệ số để xác định mômen gối theo phương L1 và L2
- Trường hợp L2 2 :
L1
m11 và m12 được tra theo sơ đồ 1
mi1 và mi2 , ki1 , ki2 được tra theo sơ đồ 9
P’ =
p l l , P’’ = ( p g)l l ,P = ( p g)l l
2 1 2 2 1 2 1 2
- Trường hợp L2 2 :
L1
m11 = 1/8
P’ =
p l 2 , P’’ = ( p g)l 2 ,P = ( p g)l 2
2 1 2 1 1
Với loại ô bản :
mi1 = 1/8 ; ki1 = 1/12 Với loại ô bản :
mi1 = 9/128 ; ki1 = 1/8
5.1Tính toán nội lực.
l2/l1 | g (KN/m2) | p (KN/m2) | P' | P'' | P | m11 | m12 | mi1 | mi2 | ki1 | ki2 | M1 | M2 | MI | MII | |
1 | 7.2 | 3.73 | 2.4 | 15.6 | 64 | 79 | 0.125 | 0.125 | 0.083 | 9.93 | 6.59 | |||||
3.6 | ||||||||||||||||
4 | 4.0 | 3.73 | 2.4 | 15.1 | 62 | 77 | 0.0348 | 0.035 | 0.0179 | 0.0179 | 0.0417 | 0.0417 | 1.64 | 1.64 | 3.22 | 3.22 |
3.5 | ||||||||||||||||
7 | 4.0 | 3.73 | 3.6 | 4.05 | 12 | 16 | 0.125 | 0.0703 | 0.125 | 1.38 | 2.06 | |||||
1.5 |
5.2 tính toán cốt thép
Bản O1 : Chọn a = 1,5 cm cho mọi tiết diện h0 = 10 – 1,5 = 8,5 cm.
M (9,93.106 )Nmm
m R .b.h2 (8,5.1000.852 )Nmm
0,16
R 0,446
b 0
= 0,5 (1 +
1 2x
m ) = 0,5 (1 +
1 2x0,16
) = 0,9578
A M
S
S R .
AS 492,11
b.h0 1000.85mm
min
.h0
(9,93.106 )Nmm
225MPa.0,9578.85mm
492,11mm2
Hàm lượng cốt thép :
% x100%
0,57
0,1
8
2
Chọn thép có s = 100 mm , A S = 502,7 mm .
Tương tự ta tính các ô sàn còn lại :
Tên « bản | M (KNm) | h0 | Rb (Mpa) | Rs (MPa) | m | pl |
| As (mm2) | Chọn | |
1 | 9.93 | 85 | 8.5 | 225 | 0.16 | 0.255 | 0.9578 | 492.11 | s100(As=502,7 m2) | |
0 | ||||||||||
6.59 | 85 | 8.5 | 225 | 0.11 | 0.255 | 0.9724 | 354.57 | s150(As=359,1 m2) | ||
0 | ||||||||||
4 | 1.64 | 85 | 8.5 | 225 | 0.03 | 0.255 | 0.9933 | 86.231 | 6 s200(As=141,4 m2) | |
1.64 | 85 | 8.5 | 225 | 0.03 | 0.255 | 0.9933 | 86.391 | 6 s200(As=141,4 m2) | ||
3.22 | 85 | 8.5 | 225 | 0.05 | 0.255 | 0.9867 | 140.68 | 6 s200(As=141,4 m2) | ||
3.22 | 85 | 8.5 | 225 | 0.05 | 0.255 | 0.9867 | 140.68 | 6 s200(As=141,4 m2) | ||
7 | 1.38 | 85 | 8.5 | 225 | 0.02 | 0.255 | 0.9943 | 72.617 | 6 s200(As=141,4 m2) | |
0 | ||||||||||
2.06 | 85 | 8.5 | 225 | 0.03 | 0.255 | 0.9915 | 108.71 | 6 s200(As=141,4 | ||
0 |
D. tính toán cầu thang bộ trục i - k
I. Giải pháp kết cấu cầu thang:
Bản thang có chiều dài lớn ( 3,3 m ) so với chiều rộng ( 1,6 m ) nên sử dụng giải pháp cầu thang có cốn sẽ hợp lý về mặt chịu lực và tiết kiệm vật liệu.
II. sơ đồ kết cấu cầu thang
1. Lập mặt bằng kết cấu:
1 1800
Dầm chiếu nghỉ 1
Dầm chiếu nghỉ 2
bản chiếu nghỉ
110
3300
bản thang cốn thang
cèn thang
bản thang
110
1880 3
1600
k
Dầm chiếu tới
1600
400
3600
sàn chiếu tới
i
7200
*Sơ đồ kết cấu:
Cầu thang được cấu tạo từ BTCT toàn khối, các bộ phận liên kết ngàm đàn hồi với nhau. Để
đơn giản tính toán ta coi chúng là liên kết khớp, sau đó đặt thép âm theo cấu tạo tại các vị trí liên kết để hạn chế bề rộng khe nứt, từ đó ta có sơ đồ tính các bộ phận của thang là sơ đồ tĩnh
định.
2. Lựa chọn kích thước các bộ phận :
+ Bản thang , bản chiếu nghỉ :
- Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức: hb
D .l m
D = 0,8 1,4 là hệ số phụ thuộc tải trọng. Chọn D = 1,3
1,3.1,6
30
l chiều dài cạnh ngắn l = l1 = 1,6 m m = 30 35, Chọn m = 30
- Chọn chiều dày bản: hb
0,071 (m) ; Chọn hb
= 10 cm
Chọn chiều dày bản thang 10 cm
+ Cèn thang
Chiều cao của cốn thang được chọn theo công thức:
1
m
l
d
d
hd
Với : md = 12 20 hệ số phụ thuộc vào tải trọng lấy m = 12 ld = 3,3 m chiều dài tính toán của dầm cốn .
h
d
1
12
3,3 0, 275
0, 3cm
Chọn hd
bd = (0,3 0,5)hd = (0,09 0,15)
Kích thước cốn thang bxh = 0,12x0,3 cm
+ Dầm chiếu nghỉ DCN
Chiều cao của dầm chiếu nghỉ được chọn theo công thức:
1
m
l
d
d
hd
Với : md = 12 20 hệ số phụ thuộc vào tải trọng lấy m = 12 LDCN1 = 3,6 m chiều dài tính toán của dầm chiếu nghỉ 1.
3,6
12
LDCN2 = 3,6 m chiều dài tính toán của dầm chiếu nghỉ 2.
hDCN
0,3m
Chọn hDCN = 30 cm
Chiều rộng của dầm chiếu nghỉ được chọn theo công thức: bd = (0,3 0,5)hd
Chọn bd = 22 cm
III. Tính toán các bộ phận cầu thang.
A. Bản thang :
1. Sơ đồ kết cấu:
+ Các lớp cấu tạo bậc thang như sau :
150
300
- Lớp trát granitô dày 15
- Vữa lót dày 20
- Bậc xây gạch
- Sàn btct dày 80
- Vữa trát dày 15
- Bậc có chiều rộng là bb = 300mm, chiều cao là hb = 150mm.
- Độ dốc của cầu thang:
cos =
b2
b
h2
b
3002 1502
bb =
300 = 0,8944
- kích thước bản thang :
Chiều dài bản thang làm việc của bản theo chiều nghiêng :
l2 =
3,3
cos
= 3,67 m
Chiều rộng bản thang : l1 = 1,6 m
xét tỷ số : l2
l1
=3,67
1,6
= 2,3 > 2 : bản làm việc 1 phương . Cắt 1 dải bản rộng 1 m theo
phương l1 , Ta có sơ đồ tính như sau :