113
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ
Mã NCS | Tên công trình khoa học | Tên tạp chí | Số tạp chí | Năm xuất bản | Nơi xuất bản | |
1 | NCS28.28TM | Phát triển dịch vụ ngân hàng Việt Nam sang thị trường các nước ASEAN | Tạp chí thương mại | Số 8-2007 | 2007 | Bộ Thương mại |
2 | NCS28.28TM | Phát triển mạng lưới dịch vụ ngân hàng ra nước ngoài | Thời báo tài chính Việt Nam | Số 145 (3-2007) | 2007 | Bộ Tài chính |
3 | NCS28.28TM | Năng lực cạnh tranh trong xuất khẩu dịch vụ của các ngân hàng thương mại Việt Nam | Tạp chí cộng sản | Số 47 (11-2010) | 2010 | Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam |
4 | NCS28.28TM | Phương hướng và giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu dịch vụ của các ngân hàng thương mại Việt Nam | Tạp chí thương mại | Số 33-2010 | 2010 | Bộ Thương mại |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Cơ Sở Hạ Tầng Cho Xuất Khẩu Dịch Vụ Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Đa Dạng Hóa Các Dịch Vụ Và Phương Thức Xuất Khẩu Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Cơ Cấu Lại Tổ Chức Của Các Ngân Hàng Thương Mại Nhà Nước Đáp Ứng Nhu Cầu Phát Triển Trong Điều Kiện Hội Nhập Quốc Tế
- Nghiên cứu tổng thể xuất khẩu dịch vụ của các Ngân hàng TM Việt nam - 17
- Nghiên cứu tổng thể xuất khẩu dịch vụ của các Ngân hàng TM Việt nam - 18
- Nghiên cứu tổng thể xuất khẩu dịch vụ của các Ngân hàng TM Việt nam - 19
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tiếng việt
1. Bộ công thương, Cục quản lý cạnh tranh (2010), Báo cáo đánh giá cạnh tranh trong 10 lĩnh vực của nền kinh tế, Tài liệu hội thảo.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UNDP, Vụ Thương mại Dịch vụ (2004), Nghiên cứu chuyên đề về chiến lược phát triển của một số ngành dịch vụ Việt Nam: Viễn thông, Tài chính, Vận tải biển, Vận tải hàng không, Du lịch và Ngân hàng, tài liệu Hội thảo.
3. Bộ tài chính (2006), Kỷ yếu Hội nghị Bộ trưởng tài chính APEC lần thứ 13,
NXB Hà Nội, Hà Nội.
4. George R. G. Clarke, Robert Cull, and Maria Soledad Martinez Peria (2001), Sự thâm nhập của ngân hàng nước ngoài có giảm tiếp cận tín dụng tại các nước đang phát triển hay không? Bằng chứng từ việc hỏi những người vay, Tài liệu nghiên cứu.
5. George Clarke, Robert Cull, Maria Soledad Martinez Peria, and Susana M. Sánchez (2001), Sự ra nhập của ngân hàng nước ngoài: Kinh nghiệm, bài học cho các nước đang phát triển, và kế hoạch nghiên cứu thêm, Tài liệu nghiên cứu.
6. Công ty cổ phần chứng khoán Bảo Việt (2008), Báo cáo phân tích ngành Ngân hàng, Tài liệu Hội nghị.
7. Huỳnh Nam Dũng (1999), Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: Các thách thức và hội nhập, Tài liệu nghiên cứu.
8. Nhà xuất bản chính trị Quốc gia (2002), Hiệp định thương mại giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các nước, NXB CTQG, Hà Nội.
9. Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam (2003), Báo cáo hội thảo về Hội nhập kinh tế Quốc tế của Ngân hàng Việt nam, Hà nội.
10. Dương Huy Hoàng (2010), Thúc đẩy xuất khẩu dịch vụ của Việt Nam khi là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Luận án tiến sĩ kinh tế.
11. IMF tại Việt Nam (2003), Nghiên cứu điều tra về Hệ thống tài chính Việt Nam và các thị trường mới nổi, Tài liệu tư vấn.
12. Phùng Khắc Kế (2003), Ra nhập WTO và cải cách ngân hàng tại Việt Nam, Hà nội.
13. Nguyễn Đại Lai (2004), Hỗ trợ nghiên cứu phân tích hệ thống các qui định về biện pháp thận trọng trong hoạt động Ngân hàng tại Việt Nam và khả năng thay đổi để đảm bảo an toàn hệ thống và phù hợp với các qui tắc thương mại mà Việt Nam ký kết, Tài liệu nghiên cứu.
14. Phạm Bảo Lâm (2005), Tác động đối với dịch vụ Ngân hàng sau khi Việt Nam gia nhập WTO, Tài liệu nghiên cứu.
15. Aaditya Mattoo (2002), Các dịch vụ tài chính và các cam kết tự do hoá theo Tổ chức Thương mại Quốc tế của các nền kinh tế đang phát triển và chuyển tiếp, Tài liệu nghiên cứu.
16. Gianni De Nicoló, Philip Bartholomew, Tahanara Zaman, Mary Zephinin (2003), Hợp nhất ngân hàng, quốc tế hoá và tập đoàn hoá: Các xu hướng và bài học đối với rủi ro tài chính, Nghiên cứu của IMF WP/03/158, Hà Nội.
17. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (2008), Báo cáo thường niên năm 2008, Hà nội.
18. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (2009), Báo cáo thường niên năm 2009, Hà nội.
19. Ngân hàng Liên doanh Việt Lào (2010), Báo cáo 10 năm Lao - Viet Bank, Lào.
20. Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam (2009), Báo cáo kết quả triển khai tiểu dự án thanh toán điện tử liên Ngân hàng giai đoạn II, Tài liệu Hội nghị.
21. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ Ngân hàng năm 2007, Hà Nội.
22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ Ngân hàng năm 2008, Hà Nội.
23. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ Ngân hàng năm 2009, Hà Nội.
24. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Báo cáo thường niên năm 2008, Hà Nội.
25. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Báo cáo thường niên năm 2009, Hà Nội.
26. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Ngân hàng Việt Nam phát triển và hội nhập, NXB Thanh Niên, Hà Nội.
27. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Viện nghiên cứu Khoa học Ngân hàng, Vụ Chiến lược Phát triển Ngân hàng và Ngân hàng Công thương Việt Nam (2003), Những thách thức của Ngân hàng thương mại Việt Nam trong cạnh tranh và hội nhập quốc tế, Tài liệu hội thảo.
28. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (2008), Báo cáo thường niên năm 2008, Hà Nội.
29. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (2009), Báo cáo thường niên năm 2009, Hà Nội.
30. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (2008), Báo cáo thường niên năm 2008, Hà Nội.
31. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (2009), Báo cáo thường niên năm 2009, Hà Nội.
32. Nguyễn Đức Thảo (2004), Chiến lược cho phát triển các dịch vụ Ngân hàng ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Hà nội.
33. Lê Xuân Quyền (2008), Phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại tại Ngân hàng Công thương Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ kinh tế.
34. Tổ chức Thương mại Thế giới (1995), Hiệp định chung về thương mại dịch vụ, Uruguay.
35. Tổng cục Thống kê (2007), Niên giám Thống kê năm 2007, NXB thống kê, Hà Nội.
36. Tổng cục Thống kê (2008), Niên giám Thống kê năm 2008, NXB thống kê, Hà Nội.
37. Tổng cục Thống kê (2009), Niên giám Thống kê năm 2009, NXB thống kê, Hà Nội.
38. Uỷ ban Quốc gia về Hợp tác Kinh tế Quốc tế, Bộ Thương mại (2003), Đề án Quốc gia về nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng hoá và dịch vụ Việt Nam: Lĩnh vực dịch vụ, Đề tài cấp bộ, Hà Nội.
39. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương và Chương trình phát triển Liên Hiệp Quốc, dự án Vie 01/025 (2003), Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, NXB Giao thông Vận tải, Hà Nội.
B. Tiếng anh
1. CIEM, Friedrich Ebert Stiftung (2004), Vietnam's active preparations for WTO accession: trade in services, Culture-Information Publishing House.
2. Deardorff, A (2002), International provision of trade services, trade, and fragmentation, World Bank Research Working Paper No. 2548.
3. Fortune (2004), Global 500 rankings.
4. IMF (2003), Vietnam Statistical Appendix.
5. IMF (2004), International Financial Statistics.
6. Industry Commission (1997), Exports of government services, Canberra: Australian Government Publishing Services.
7. International Trade Centre UNCTAD/WTO (2004), Do developing countries export services?.
8. Singapore Ministry of Trade and Industry (1986), The Singapore economy: New directions, Government of Singapore.
9. World Bank (2005), World Development Report 2005.
10. World Economic Forum (2004), The global competitiveness report 2003-2004,
New York: Oxford University Press.
11. World Trade Organization (2004), World trade report 2004, Geneva: World Trade Organization.
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục số 1: Các tổ chức tín dụng Nhà nước
Phụ lục số 2: Ngân hàng Thương mại Cổ phần đô thị Phụ lục số 3: Ngân hàng liên doanh
Phụ lục số 4: Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài Phụ lục số 5: Ngân hàng 100% vốn nước ngoài Phụ lục số 6: Công ty tài chính
Phụ lục số 7: Công ty cho thuê tài chính
Phụ lục số 8: Văn phòng đại diện Ngân hàng nước ngoài
Phụ lục số 1: Các tổ chức tín dụng Nhà nước
Tên ngân hàng | Số, ngày cấp giấy phép | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Địa chỉ trụ sở chính | |
1 | NH Chính sách xã hội Việt Nam | 131/2002/QĐ- TTg ngày 04/10/2002 | 8.988 | 68 Đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
2 | NH Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | 280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996 | 13.400 | Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội |
3 | NH Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long | 769/TTg ngày 18/09/1997 | 816 | Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP Hồ Chí Minh |
4 | NH phát triển Việt Nam | 108/2006/QĐ- TTg ngày 19/05/2006 | 5.000 | 25A Cát Linh, Hà Nội |
5 | NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 287 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996 | 8.755 | 191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Phụ lục số 2: Ngân hàng Thương mại Cổ phần đô thị
Tên ngân hàng | Số đăng ký Ngày cấp | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Địa chỉ trụ sở chính | |
1 | An Bình (An Binh Commercial Joint Stock Bank- ABB) | 0031/NHGP ngày 15/04/1993 505/NHNN-CNH ngày 24/5/2005 | 2.705 | 47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM |
2 | Bắc Á (Bac A Commercial Joint Stock Bank) | 0052/NHGP ngày 01/09/1994 | 1.314 | 117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An |
3 | Dầu khí Toàn Cầu (Global Petro Commercial Joint Stock Bank) | 0043/NHGP ngày 13/11/1993 31/QĐ-NHNN ngày 11/01/2006 | 1.000 | 14 Ngô Quyền-Hà Nội |
4 | Gia Định (Gia Dinh Commercial Joint Stock Bank) | 0025/NHGP ngày 22/08/1992 | 1.000 | 135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM |
5 | Hàng hải (The Maritime Commercial Joint Stock Bank) | 0001/NHGP ngày 08/06/1991 | 2.240 | Tòa nhà VIT 519 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
6 | Kiên Long (Kien Long Commercial Joint Stock Bank) | 0054/NHGP ngày 18/09/1995 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 | 1.000 | 44 Phạm Hồng Thái TP. Rạch giá- Tỉnh Kiên Giang |
7 | Kỹ Thương (Vietnam Technological and | 0040/NHGP ngày 06/08/1993 | 3.642 | 70-72 Bà Triệu. Hà Nội |