Nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng, ứng dụng siêu âm chẩn đoán và điều trị bệnh viêm tử cung trên chó - 19

Kiểm định bảng 4.11. Tần xuất xuất hiện triệu chứng nôn

————— 8/8/2021 11:53:04 PM ————————————————

Tabulated statistics: Non, DangVTC


Rows: Non Columns: DangVTC Dong Ho All

0 54 63 117

46.15 53.85 100.00

93.10 80.77 86.03

39.71 46.32 86.03


1 4

15 19


21.05

78.95

100.00

6.90

19.23

13.97

2.94

11.03

13.97

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng, ứng dụng siêu âm chẩn đoán và điều trị bệnh viêm tử cung trên chó - 19



All 58 78 136

42.65 57.35 100.00

100.00 100.00 100.00

42.65 57.35 100.00


Cell Contents: Count

% of Row

% of Column

% of Total


Pearson Chi-Square = 4.211, DF = 1, P-Value = 0.040 Likelihood Ratio Chi-Square = 4.524, DF = 1, P-Value = 0.033

Kiểm định bảng 4.14. Tần xuất sử dụng phương pháp siêu âm


————— 8/8/2021 11:53:04 PM ————————————————

Tabulated statistics: PPCD, DangVTC


Rows: PPCD Columns: DangVTC Dong Ho All

KSA 7

61

68

10.29

89.71

100.00

12.07

78.21

50.00

5.15

44.85

50.00


SA 51


17


68

75.00

25.00

100.00

87.93

21.79

50.00

37.50

12.50

50.00



All 58 78 136

42.65 57.35 100.00

100.00 100.00 100.00

42.65 57.35 100.00


Cell Contents: Count

% of Row

% of Column

% of Total


Pearson Chi-Square = 58.200, DF = 1, P-Value = 0.000

Likelihood Ratio Chi-Square = 64.023, DF = 1, P-Value = 0.000

Kiểm định bảng 4.15. Hiệu quả điều trị bệnh VTC


————— 8/8/2021 11:53:04 PM ————————————————

Results for: Worksheet 6

Tabulated statistics: PPCD, DangVTC


Rows: PPCD Columns: DangVTC Dong Ho All

KSA 7

61

68

10.29

89.71

100.00

12.07

78.21

50.00

5.15

44.85

50.00


SA 51


17


68

75.00

25.00

100.00

87.93

21.79

50.00

37.50

12.50

50.00



All 58 78 136

42.65 57.35 100.00

100.00 100.00 100.00

42.65 57.35 100.00


Cell Contents: Count

% of Row

% of Column

% of Total


Pearson Chi-Square = 58.200, DF = 1, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 64.023, DF = 1, P-Value = 0.000

Kiểm định bảng 4.16. Cơ hội thành công điều trị bệnh VTC


————— 8/8/2021 11:53:04 PM ———————————————

Results for: Worksheet 7

Binary Logistic Regression: KQDT versus DieuTri, DangVTC

Link Function: Logit


Response Information Variable Value Count KQDT TC 108 (Event)

KTC 17

Total 125


Logistic Regression Table


Odds 95% CI

Predictor Coef SE Coef Z P Ratio Lower Upper Constant 3.05307 0.597994 5.11 0.000

DieuTri

PT -1.43522 0.549381 -2.61 0.009 0.24 0.08 0.70

DangVTC

Ho -1.04443 0.619558 -1.69 0.092 0.35 0.10 1.19


Log-Likelihood = -44.691

Test that all slopes are zero: G = 10.027, DF = 2, P-Value = 0.007


Goodness-of-Fit Tests


Method Chi-Square DF P Pearson 1.10594 1 0.293

Deviance 1.14779 1 0.284

Hosmer-Lemeshow 1.10594 2 0.575

Table of Observed and Expected Frequencies:

(See Hosmer-Lemeshow Test for the Pearson Chi-Square Statistic) Group

Value 1 2 3 4 Total TC

Obs 13 10 45 40 108

Exp 12.2 10.8 45.8 39.2 KTC

Obs 6 3 7 1 17

Exp 6.8 2.2 6.2 1.8

Total 19 13 52 41 125


Measures of Association:

(Between the Response Variable and Predicted Probabilities)

Pairs Number Percent Summary Measures Concordant 1105 60.2 Somers' D 0.46

Discordant 268 14.6 Goodman-Kruskal Gamma 0.61

Ties 463 25.2 Kendall's Tau-a 0.11

Total 1836 100.0

Kiểm định bảng 4.12, 4.13. Một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu ở chó bị VTC và chó khỏe

Welcome to Minitab, press F1 for help.


Sinh ly

Descriptive Statistics: C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8, C9, C10, C11

C1 = "WBC(Giga/l" C2 ="RBC(Tera/l" C3 = "Hb( g/dL" C4 = "HCT(%"

C5 = "MCV(fL" C6 = "MCH(pg"

C7 = "PLT(Giga/l" C8 = "PCT (%)"

C9 = "TRUNG TÍNH(Giga/L" C10 = "LYMPHO(Giga/L" C11 = "MONO(Giga/L"


Total

Variable Count Mean SE Mean StDev Minimum Maximum C1 33 31.68 3.97 22.79 6.60 115.50

C2 33 5.529 0.240 1.379 3.100 7.880

C3 33 16.25 3.42 19.62 6.30 124.00

C4 29 36.66 1.82 9.78 19.80 53.90

C5 29 67.80 1.11 5.97 56.00 80.00

C6 29 22.238 0.766 4.125 4.000 28.900

C7 29 150.3 25.0 134.8 16.0 543.0

C8 29 0.508 0.313 1.688 0.023 9.200

C9 31 11.28 4.05 22.56 0.30 125.00

C10 32 16.89 2.50 14.15 4.40 62.33

C11 32 10.15 2.40 13.58 0.52 71.90

Sinh hoa

Descriptive Statistics: C13, C14, C15, C16, C17, C18


C13 = "GOT(U/L)" C14 = "GPT(U/L)"

C15 = "Alkaline phosphate(U/L)" C16 = "GGT(U/L)"

C17 = "URE(mmol/l)"

C18 = "CREATINE(𝞵mol/l)"


Total

Variable


Count


Mean SE Mean


StDev Minimum


Maximum

C13 33

44.73

4.38 25.15

7.88 117.50


C14 33

31.07

5.73 32.91

1.60 185.70


C15 26

222.9

42.7 217.5

21.0 876.9


C16 26

8.98

2.44 12.44

1.10 50.60


C17 33

9.48

2.02 11.58

1.11 47.50


C18 33

111.4

25.9 148.7

30.2 817.2


Cho khoe manh


Descriptive Statistics: C21 – C39

C21 = PLT C22 = PCT C23 = HCT C24 = MCH

C25 = số lượng hồng cầu C26 = số lượng bạch cầu

C27 = hàm lượng huyết sắc tố C28 = LYMPHO

C29 = MONO

C30 =TRUNG TÍNH C31 = PLT

C32 = PCT C33 = HCT C34 = MCH C35 =GOT C36 =GPT

C37 =URE

C38 =CREATINE C39 = MCV

C40 =GGT

C41 = ALKALINE PHOSPHATE



Total

Variable


Count


Mean SE Mean StDev Minimum Maximum

C21 10

218.1

30.8 97.4 44.0 340.0

C22 10

0.2300

0.0299 0.0944 0.0500 0.3500

C23 10

48.52

1.28 4.04 40.00 53.70

C24 10

24.930

0.719 2.273 19.800 27.300

C25 10

6.695

0.207 0.653 5.190 7.200

C26 10

10.96

1.11 3.51 5.20 17.90

C27 10

19.84

3.41 10.78 13.00 50.10

C28 10

6.520

0.640 2.025 2.700 9.300

C29 10

1.260

0.191 0.604 0.600 2.600

C30 10

3.180

0.567 1.794 1.100 6.600

C31 10

218.1

30.8 97.4 44.0 340.0

C32 10

0.2300

0.0299 0.0944 0.0500 0.3500

C33 10

48.52

1.28 4.04 40.00 53.70

C34 10

24.930

0.719 2.273 19.800 27.300

C35 10

27.32

3.98 12.59 13.60 57.10

C36 10

33.49

4.33 13.68 19.20 57.10

C37 10

4.380

0.502 1.586 2.100 7.100

C38 10

73.50

6.70 21.18 36.60 101.00

C39 10

72.89

1.59 5.03 62.90 80.60

C40 10

3.483

0.412 1.302 0.900 5.500

C41 10

33.34

6.88 21.74 12.20 83.70


So sanh P chi tieu sinh ly Two-Sample T-Test and CI: C2, C25 Two-sample T for C2 vs C25

N Mean StDev SE Mean C2 33 5.53 1.38 0.24

C25 10 6.695 0.653 0.21


Difference = mu (C2) - mu (C25) Estimate for difference: -1.166

95% CI for difference: (-2.082, -0.251)

T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = -2.57 P-Value = 0.014 DF = 41

Xem tất cả 167 trang.

Ngày đăng: 23/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí