Kiểm định bảng 4.11. Tần xuất xuất hiện triệu chứng nôn
————— 8/8/2021 11:53:04 PM ————————————————
Tabulated statistics: Non, DangVTC
Rows: Non Columns: DangVTC Dong Ho All
0 54 63 117
46.15 53.85 100.00
93.10 80.77 86.03
39.71 46.32 86.03
15 19 | ||
21.05 | 78.95 | 100.00 |
6.90 | 19.23 | 13.97 |
2.94 | 11.03 | 13.97 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Hội Thành Công Điều Trị Các Dạng Viêm Tử Cung Và Áp Dụng Phương Pháp Điều Trị Khác Nhau
- Nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng, ứng dụng siêu âm chẩn đoán và điều trị bệnh viêm tử cung trên chó - 17
- Nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng, ứng dụng siêu âm chẩn đoán và điều trị bệnh viêm tử cung trên chó - 18
- Nghiên cứu một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng, ứng dụng siêu âm chẩn đoán và điều trị bệnh viêm tử cung trên chó - 20
Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.
All 58 78 136
42.65 57.35 100.00
100.00 100.00 100.00
42.65 57.35 100.00
Cell Contents: Count
% of Row
% of Column
% of Total
Pearson Chi-Square = 4.211, DF = 1, P-Value = 0.040 Likelihood Ratio Chi-Square = 4.524, DF = 1, P-Value = 0.033
Kiểm định bảng 4.14. Tần xuất sử dụng phương pháp siêu âm
————— 8/8/2021 11:53:04 PM ————————————————
Tabulated statistics: PPCD, DangVTC
Rows: PPCD Columns: DangVTC Dong Ho All
61 | 68 | |
10.29 | 89.71 | 100.00 |
12.07 | 78.21 | 50.00 |
5.15 | 44.85 | 50.00 |
SA 51 | 17 | 68 |
75.00 | 25.00 | 100.00 |
87.93 | 21.79 | 50.00 |
37.50 | 12.50 | 50.00 |
All 58 78 136
42.65 57.35 100.00
100.00 100.00 100.00
42.65 57.35 100.00
Cell Contents: Count
% of Row
% of Column
% of Total
Pearson Chi-Square = 58.200, DF = 1, P-Value = 0.000
Likelihood Ratio Chi-Square = 64.023, DF = 1, P-Value = 0.000
Kiểm định bảng 4.15. Hiệu quả điều trị bệnh VTC
————— 8/8/2021 11:53:04 PM ————————————————
Results for: Worksheet 6
Tabulated statistics: PPCD, DangVTC
Rows: PPCD Columns: DangVTC Dong Ho All
61 | 68 | |
10.29 | 89.71 | 100.00 |
12.07 | 78.21 | 50.00 |
5.15 | 44.85 | 50.00 |
SA 51 | 17 | 68 |
75.00 | 25.00 | 100.00 |
87.93 | 21.79 | 50.00 |
37.50 | 12.50 | 50.00 |
All 58 78 136
42.65 57.35 100.00
100.00 100.00 100.00
42.65 57.35 100.00
Cell Contents: Count
% of Row
% of Column
% of Total
Pearson Chi-Square = 58.200, DF = 1, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 64.023, DF = 1, P-Value = 0.000
Kiểm định bảng 4.16. Cơ hội thành công điều trị bệnh VTC
————— 8/8/2021 11:53:04 PM ———————————————
Results for: Worksheet 7
Binary Logistic Regression: KQDT versus DieuTri, DangVTC
Link Function: Logit
Response Information Variable Value Count KQDT TC 108 (Event)
KTC 17
Total 125
Logistic Regression Table
Odds 95% CI
Predictor Coef SE Coef Z P Ratio Lower Upper Constant 3.05307 0.597994 5.11 0.000
DieuTri
PT -1.43522 0.549381 -2.61 0.009 0.24 0.08 0.70
DangVTC
Ho -1.04443 0.619558 -1.69 0.092 0.35 0.10 1.19
Log-Likelihood = -44.691
Test that all slopes are zero: G = 10.027, DF = 2, P-Value = 0.007
Goodness-of-Fit Tests
Method Chi-Square DF P Pearson 1.10594 1 0.293
Deviance 1.14779 1 0.284
Hosmer-Lemeshow 1.10594 2 0.575
Table of Observed and Expected Frequencies:
(See Hosmer-Lemeshow Test for the Pearson Chi-Square Statistic) Group
Value 1 2 3 4 Total TC
Obs 13 10 45 40 108
Exp 12.2 10.8 45.8 39.2 KTC
Obs 6 3 7 1 17
Exp 6.8 2.2 6.2 1.8
Total 19 13 52 41 125
Measures of Association:
(Between the Response Variable and Predicted Probabilities)
Pairs Number Percent Summary Measures Concordant 1105 60.2 Somers' D 0.46
Discordant 268 14.6 Goodman-Kruskal Gamma 0.61
Ties 463 25.2 Kendall's Tau-a 0.11
Total 1836 100.0
Kiểm định bảng 4.12, 4.13. Một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu ở chó bị VTC và chó khỏe
Welcome to Minitab, press F1 for help.
Sinh ly
Descriptive Statistics: C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8, C9, C10, C11
C1 = "WBC(Giga/l" C2 ="RBC(Tera/l" C3 = "Hb( g/dL" C4 = "HCT(%"
C5 = "MCV(fL" C6 = "MCH(pg"
C7 = "PLT(Giga/l" C8 = "PCT (%)"
C9 = "TRUNG TÍNH(Giga/L" C10 = "LYMPHO(Giga/L" C11 = "MONO(Giga/L"
Total
Variable Count Mean SE Mean StDev Minimum Maximum C1 33 31.68 3.97 22.79 6.60 115.50
C2 33 5.529 0.240 1.379 3.100 7.880
C3 33 16.25 3.42 19.62 6.30 124.00
C4 29 36.66 1.82 9.78 19.80 53.90
C5 29 67.80 1.11 5.97 56.00 80.00
C6 29 22.238 0.766 4.125 4.000 28.900
C7 29 150.3 25.0 134.8 16.0 543.0
C8 29 0.508 0.313 1.688 0.023 9.200
C9 31 11.28 4.05 22.56 0.30 125.00
C10 32 16.89 2.50 14.15 4.40 62.33
C11 32 10.15 2.40 13.58 0.52 71.90
Sinh hoa
Descriptive Statistics: C13, C14, C15, C16, C17, C18
C13 = "GOT(U/L)" C14 = "GPT(U/L)"
C15 = "Alkaline phosphate(U/L)" C16 = "GGT(U/L)"
C17 = "URE(mmol/l)"
C18 = "CREATINE(𝞵mol/l)"
Count | Mean SE Mean | StDev Minimum | Maximum | |
C13 33 | 44.73 | 4.38 25.15 | 7.88 117.50 | |
C14 33 | 31.07 | 5.73 32.91 | 1.60 185.70 | |
C15 26 | 222.9 | 42.7 217.5 | 21.0 876.9 | |
C16 26 | 8.98 | 2.44 12.44 | 1.10 50.60 | |
C17 33 | 9.48 | 2.02 11.58 | 1.11 47.50 | |
C18 33 | 111.4 | 25.9 148.7 | 30.2 817.2 |
Cho khoe manh
Descriptive Statistics: C21 – C39
C21 = PLT C22 = PCT C23 = HCT C24 = MCH
C25 = số lượng hồng cầu C26 = số lượng bạch cầu
C27 = hàm lượng huyết sắc tố C28 = LYMPHO
C29 = MONO
C30 =TRUNG TÍNH C31 = PLT
C32 = PCT C33 = HCT C34 = MCH C35 =GOT C36 =GPT
C37 =URE
C38 =CREATINE C39 = MCV
C40 =GGT
C41 = ALKALINE PHOSPHATE
Count | Mean SE Mean StDev Minimum Maximum | |
C21 10 | 218.1 | 30.8 97.4 44.0 340.0 |
C22 10 | 0.2300 | 0.0299 0.0944 0.0500 0.3500 |
C23 10 | 48.52 | 1.28 4.04 40.00 53.70 |
C24 10 | 24.930 | 0.719 2.273 19.800 27.300 |
C25 10 | 6.695 | 0.207 0.653 5.190 7.200 |
C26 10 | 10.96 | 1.11 3.51 5.20 17.90 |
C27 10 | 19.84 | 3.41 10.78 13.00 50.10 |
C28 10 | 6.520 | 0.640 2.025 2.700 9.300 |
C29 10 | 1.260 | 0.191 0.604 0.600 2.600 |
C30 10 | 3.180 | 0.567 1.794 1.100 6.600 |
C31 10 | 218.1 | 30.8 97.4 44.0 340.0 |
C32 10 | 0.2300 | 0.0299 0.0944 0.0500 0.3500 |
C33 10 | 48.52 | 1.28 4.04 40.00 53.70 |
C34 10 | 24.930 | 0.719 2.273 19.800 27.300 |
C35 10 | 27.32 | 3.98 12.59 13.60 57.10 |
C36 10 | 33.49 | 4.33 13.68 19.20 57.10 |
C37 10 | 4.380 | 0.502 1.586 2.100 7.100 |
C38 10 | 73.50 | 6.70 21.18 36.60 101.00 |
C39 10 | 72.89 | 1.59 5.03 62.90 80.60 |
C40 10 | 3.483 | 0.412 1.302 0.900 5.500 |
C41 10 | 33.34 | 6.88 21.74 12.20 83.70 |
So sanh P chi tieu sinh ly Two-Sample T-Test and CI: C2, C25 Two-sample T for C2 vs C25
N Mean StDev SE Mean C2 33 5.53 1.38 0.24
C25 10 6.695 0.653 0.21
Difference = mu (C2) - mu (C25) Estimate for difference: -1.166
95% CI for difference: (-2.082, -0.251)
T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = -2.57 P-Value = 0.014 DF = 41