HÌNH 9. T UÖNG QUAN MtIC NUÖC tb PHÜC LÖC PHUÖNG LUU LUÖNG tb PHÜ CUÖNG NÄM 197 l
250
200
150
100
30
0
00
-50
HÌNH 8. T UÖNG QUAN MDC NUÖC tb PHÈtC LOC PHUÖNG LLfU LUCiNG tb P HÜ CUÖNG NÄ41 1970
0
100
200
300
400
500
600
700
800
100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | l G |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Nội Dung Chính Luận Án Đã Thực Hiện
- Số Liệu Mưa 1, 3, 5, 7 Ngày Lớn Nhất Tại Các Trạm Đo Mưa Trong Và Lân Cận Lưu Vực Sông Phan – Cà Lồ
- Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp tiêu úng, thoát lũ sông Phan - Cà Lồ - 23
- Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp tiêu úng, thoát lũ sông Phan - Cà Lồ - 25
- Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp tiêu úng, thoát lũ sông Phan - Cà Lồ - 26
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
HÌNH 10. T UÖNG QUAN MDC NUÖC tb PHÜC LOC PHUÖNG - UU LUONG tb PHÜ CIIÖNG NÄN4 1972
200
1 50
100
.l 3
50
0
0
-50
HÌNH 11.
100 | 200 | 500 | 400 | 500 | 600 | 700 | 8 |
HÌNH 12.
T UDNG QUAN MDC NUÖC tb PHÜC LÖC PHUÖNG - LUU LUÖNG tb PHÜ CUÖNG NÄM 1974
100
90
80
70
60
50
40
30
20
1 0
100
200
300
400
500
600
HÌNH 13. T UÖNG QUAN MDC NUÖC tb P HÜC LOC P HUÖNG LUU LUONG tb PHÜ CUÖNG N Ä M 1975
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
-20
8. Bảng thống kê các trị số mưa 1, 2, 3 ngày lớn nhất trạm Tam Đảo, Vĩnh Yên
Năm | Trị số mưa úng (mm) | Thời gian Kéo dài (ngày/ tháng) | Vị trí đỉnh mưa | |||
1 ngày Max | 2 ngày Max | 3 ngày Max | ||||
1 | 1978 | 240,0 | 327,6 | 327,9 | 03~05/X | Giữa trận |
2 | 1979 | 187,2 | 227,1 | 244,1 | 03~05/VIII | G |
3 | 1980 | 240,1 | 279,5 | 296,5 | 23~25/VII | G |
4 | 81 | 68,2 | 68,4 | 69,7 | 02~04/VIII | G |
5 | 82 | 117,0 | 117,0 | 117,0 | 20/IV | G |
6 | 83 | 81,2 | 87,2 | 87,2 | 05~06/III | Giữa trận |
7 | 84 | 128,0 | 246,7 | 246,7 | 9~10/XI | G |
8 | 1985 | 85,8 | 109,0 | 140,9 | 28~30/VIII | Đ |
9 | 86 | 73,8 | 87,8 | 89,2 | 12~14/VII | Đ |
10 | 87 | 92,4 | 92,6 | 92,6 | 26~27/VII | G |
11 | 88 | 71,5 | 111,0 | 132,0 | 23~25/VIII | Đ |
12 | 89 | 102,7 | 134 | 140,8 | 11~13/VI | G |
13 | 1990 | 74,4 | 93,4 | 112,2 | 18~20/VI | Cuối trận |
14 | 91 | 95,3 | 97,7 | 97,7 | 04~05/VI | G |
15 | 92 | 130,7 | 164,4 | 164,4 | 28~29/VI | G |
16 | 93 | 116,6 | 135,4 | 135,4 | 29~30/IX | G |
17 | 94 | 227,6 | 233,2 | 246,4 | 03~05/VI | C |
18 | 1995 | 61,9 | 71,5 | 105,0 | 20~22/VIII | C |
19 | 96 | 109,0 | 136,2 | 164,8 | 03~05/XI | C |
20 | 97 | 135,8 | 165,7 | 165,7 | 23~24/VIII | Đ |
21 | 98 | 56,1 | 70,1 | 85,3 | 26~28/VI | Đ |
22 | 99 | 69,8 | 115,6 | 115,8 | 25~27/X | G |
23 | 2000 | 82,1 | 109,7 | 119,0 | 15~17/X | Đ |
24 | 01 | 176,9 | 176,9 | 177,2 | 21~23/VI | Đ |
25 | 02 | 60,9 | 85,8 | 121,9 | 30~02/VIII | C |
26 | 03 | 100,8 | 100,9 | 135,9 | 11~13/VII | C |
27 | 04 | 77,5 | 79,9 | 84,0 | 15~17/VIII | C |
28 | 2005 | 112,7 | 125,8 | 133,7 | 18~20/IX | G |
29 | 06 | 125,4 | 247,9 | 278,1 | 16~18/VIII | G |
30 | 07 | 110,0 | 110,0 | 110,0 | 22/VIII | Đ |
31 | 2008 | 332,1 | 442,6 | 497,5 | 31/10~03/XI | Đ |
PHỤ LỤC 2. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO VÀ MỘT SỐ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN MÔ HÌNH THUỶ VĂN - THUỶ LỰC
Hình 13. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm 1966
(a) Với bộ thông số tối ưu năm 1966 (b) Với bộ thông số đại biểu 5 trận lũ
(a) Với bộ thông số tối ưu năm 1968 (b) Với bộ thông số đại biểu 5 trận lũ
Hình 14. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm 1968
(a) Với bộ thông số tối ưu năm 1969 Với bộ thông số đại biểu 5 trận lũ
Hình 15. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm 1969
(a) Với bộ thông số tối ưu năm 1971 (b) Với bộ thông số đại biểu 5 trận lũ
Hình 16. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm 1971
(a) Với bộ thông số tối ưu năm 1972 (b)Với bộ thông số đại biểu 5 trận lũ
Hình 17. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm 1972
Hình 18. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm 1973
Hình 19. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán trận lũ năm 1975
[m^3/s] Time Series Discharge Discharge
RunOf f , BASIN (67.1582), 67.158 RunOf f
RunOf f , BASIN (26.7737), 26.774 RunOf f
150.0
140.0
130.0
120.0
110.0
100.0
90.0
80.0
70.0
60.0
50.0
40.0
30.0
20.0
10.0
0.0
RunOf f , BASIN (135.068), 135.068 RunOf f
RunOf f , BASIN (94.0472), 94.047 RunOf f
RunOf f , BASIN (66.0872), 66.087 RunOf f
RunOf f , BASIN (61.1873), 61.187 RunOf f
RunOf f , BASIN (32.727), 32.727 RunOf f
RunOf f , BASIN (98.5005), 98.501 RunOf f
RunOf f , BASIN (106.133)_PC, 106.133 RunOf f
RunOf f , BASIN (43.8265), 43.827 RunOf f
RunOf f , BASIN (225.159), 225.159 RunOf f
RunOf f , BASIN (74.1419), 74.142 RunOf f
RunOf f , COMBINE_06_MF, 1030.810 RunOf f
11-6-2006 21-6-2006 1-7-2006 11-7-2006 21-7-2006 31-7-2006 10-8-2006 20-8-2006 30-8-2006 9-9-2006 19-9-2006 29-9-2006
Hình 20. Đường quá trình lưu lượng tính toán trận lũ năm 2006
[m^3/s] Time Series Discharge Discharge
160.0
150.0
140.0
130.0
120.0
110.0
RunOff, BASIN (67.1582), 67.158 RunOff RunOff, BASIN (26.7737), 26.774 RunOff
RunOff, BASIN (135.068), 135.068 RunOff RunOff, BASIN (94.0472), 94.047 RunOff RunOff, BASIN (66.0872), 66.087 RunOff RunOff, BASIN (61.1873), 61.187 RunOff RunOff, BASIN (32.727), 32.727 RunOff RunOff, BASIN (98.5005), 98.501 RunOff RunOff, BASIN (106.133)_PC, 106.133 RunOff RunOff, BASIN (43.8265), 43.827 RunOff RunOff, BASIN (225.159), 225.159 RunOff RunOff, BASIN (74.1419), 74.142 RunOff RunOff, COMBINE_08_MF, 1030.810 RunOff
100.0
90.0
80.0
70.0
60.0
50.0
40.0
30.0
20.0
10.0
0.0
11-6-2008 21-6-2008 1-7-2008 11-7-2008 21-7-2008 31-7-2008 10-8-2008 20-8-2008 30-8-2008 9-9-2008 19-9-2008 29-9-2008
Hình 21. Đường quá trình lưu lượng tính toán trận lũ năm 2008