Thông Số Cơ Chính Máy Thổi Bụi (Nhà Sản Xuất Rosink).


2.4. Thông số cơ chính máy thổi bụi (Nhà sản xuất Rosink).

2.4.1. Thông số cơ chính máy thổi bụi ngắn (Wall Blower-WB)



STT

Đặc tính

1

Số SX

Số theo KKS

R0307011

WB


2

Các điều kiện của khói

Nhiệt độ khói max

1000 0C

3

Môi chất thổi

hơi

Nhiệt độ làm việc

400 0C

Áp suất làm việc

44 bar

Áp suất thổi đề xuất

10 bar

Nhiệt độ max

400 0C

Áp suất sơ cấp max

44 bar

Áp suất thổi max

16 bar

Mức tiêu thụ

29 Kg/phút

Tổng tiêu thụ

260 Kg

4

Các thông số vận hành

Chiều dài hành trình

3800

Góc thổi

3600

Thời gian chạy

5,7 phút

Thời gian thổi

5,1 phút

5

Các kích thước chính

Dài

1415 mm

Rộng

575 mm

Cao

650 mm

Khoảng cách trọng tâm đến tường

-904 mm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.

Khảo sát thiết kế hệ thống điều khiển thổi bụi lò hơi cho nhà máy nhiệt điện trên nền simatic s7-300 - 4




Trọng lượng

350 kg

6

Ống thổi

Ống 88,9 x 993

mm

Đầu vòi 2 x 16

mm

Vật liệu ống thổi

253MA

Vật liệu vòi thổi

1.4742

7

Hộp tường lò

Loại


Chiều dài

170 mm

8

Van thổi

Đường kính

DN80

Áp suất

PN100

Vật liệu thân van

GS17CrMo55

Kiểu vận hành

Cơ khí

9

Động cơ và hộp giảm tốc

Nhà sản xuất

KOB

Kiểu

G2.2BDL71G42.WEC1

Kiểu lắp

B14/1800

Điện áp

230/400 V

Tần số

50 Hz

Công suất

0,37 KW

Vận tốc

28 v/ph

Cấp bảo vệ

IP55

Dầu bôi trơn

USA VG220

Lượng dầu

500 cm3

10

Công tắc hành trình

Nhà sản xuất

Schmersa

Mã sản xuất

Z4PH-335-11Z




Chức năng đóng

O OS


Điện áp làm việc

500 V

Dòng chịu max

4 A

Cấp bảo vệ

IP67

11

Gió chèn

Áp suất


Khói lò

+5 mBar


2.4.2. Thông số cơ chính máy thổi bụi dài (Long Sootblower-LSB)


STT

Đặc tính

1

Số SX

Số theo KKS

R0307021

LSB1

2

Các điều kiện của khói

Áp suất dương



Nhiệt độ khói max


1000 0C

3

Môi chất thổi

hơi

Nhiệt độ làm việc

400 0C

Áp suất làm việc

44 bar

Áp suất thổi đề xuất

10 bar

Nhiệt độ max

400 0C

Áp suất sơ cấp max

44 bar

Áp suất thổi max

16 bar

Mức tiêu thụ 10 bar

57,3 Kg/phút

Tổng tiêu thụ 10 bar

292 Kg

4

Các thông số vận hành


Chiều dài hành trình

3800

Góc thổi

3600

Thời gian chạy

5,7 phút




Thời gian thổi

5,1 phút

5

Các kích thước chính

Dài

5530 mm

Rộng

550 mm

Cao

743 mm

Khoảng cách trọng tâm đến tường lò

-3650 mm

Trọng lượng

1000 kg

6

Ống thổi

Ống 88,9 x 4963

mm

Đầu vòi 2 x 22,5

mm

Vật liệu ống thổi

1.7335

Vật liệu vòi thổi

1.4742

7

Hộp tường lò

Loại


Chiều dài

300 mm

8

Van thổi

Đường kính

DN80

Áp suất

PN100

Vật liệu thân van

GS17CrMo55

Kiểu vận hành

Cơ khí

9

Động cơ và hộp giảm tốc

Nhà sản xuất

KOB

Kiểu

G2.2BDL71G42.WEC1

Kiểu lắp

EL1

Điện áp

230/400 V

Tần số

50 Hz

Công suất

0,75 KW

Vận tốc

7,6 v/ph




Cấp bảo vệ

IP55

Dầu bôi trơn

USA VG220

Lượng dầu

2600 cm3

10

Công tắc hành trình

Nhà sản xuất

Schmersa

Mã sản xuất

Z4PH-335-11Z

Chức năng đóng

O OS

Điện áp làm việc

500 V

Dòng chịu max

4 A

Cấp bảo vệ

IP67

11

Gió chèn

Áp suất


Khói lò

+5 mBar


2.5. Van điều khiển và nguyên tắc vận hành

2.5.1. Nguyên lý làm việc của hệ thống van

Hệ thống van làm việc theo chu trình làm việc của hệ thống thổi bụi và được điều khiển bằng hệ thống điều khiển PLC. Chu trình thổi bụi được điều khiển bằng hệ thống điều khiển vòi thổi bụi, bắt đầu mở van hơi riêng và van xả, tiếp theo mở van đầu vào của hơi thổi bụi chính để nhận hơi và sấy ấm tất cả các đường ống, nước đọng được xả tới bình xả lò hơi.‌‌

Khi nhiệt độ của đường xả được đo bằng phần tử nhiệt độ (cảm biến nhiệt độ) tăng tới điểm đặt thì van xả nước đọng đóng lại và nước đọng sau đó sẽ chảy tới bình xả của lò hơi thông qua đường ống nhỏ. Nếu mức nước ngưng tăng đến nỗi mà nhiệt độ tại đầu xả giảm thì van xả một lần nữa mở để xả bớt nước ngưng. Từ nguyên tắc thổi bụi trên thì nguyên lý làm việc cơ bản của hệ thống van (hình 2.8)


Lệnh yêu cầu thổi

bụi

Mở van xả nước đọng

Điều kiện áp suất, nhiệt độ hơi thổi

Sự cố

Không có

Mở van đầu vào hơi thổi, mở van thổi bụi chính để sấy đường ống vòi thổi được

H ệ thống thổi bụi ở trạng thái chờ làm việc

Mở van giảm áp cấp hơi cho máy thổi

Hơi thổi bụi


Đóng hệ thống van và bảo dưỡng




Hình 2.8: Nguyên lý làm việc của hệ thống van


2.5.2. Thiết kế sơ đồ hệ thống van

Trạm van có vai trò giảm áp suất của hơi được lấy từ bao hơi xuống đến áp suất cần thiết phù hợp cho hệ thống thổi bụi. Trong qua trình sử dụng nó có thể điều khiển từ xa để thay đổi tỉ lệ giảm áp đối với áp suất hiện hành của hơi. Trên trạm van còn lắp các sensơ nhiệt và sensơ áp lực, giúp cho hệ thống thổi bụi điều khiển hoàn thiện khi các thông số về nhiệt độ và áp suất vượt quá phạm vi cho phép. Trạm có hệ thống xả đọng để tránh hư hại mỗi khi khởi động chu trình thổi, van an toàn xả áp nhanh khi áp lực tăng nhanh quá mức giới hạn đường ống cho phép. Ở tất cả các chức năng đều có thể điều khiển từ xa và khi có sự cố có thể điều khiển tại chỗ bằng tay. Trong trường hợp có sự cố ở van giảm áp, hệ thống vẫn có thể sử dụng được nhờ đường rẽ nhánh, áp suất được giảm hai lần nhờ hai van trên nhánh này. Các thông số về áp suất, nhiệt độ của hơi sau giảm áp được hiện thị trên Panel điều khiển. Các van điện có thể điều khiển trên Panel điều khiển hoặc tại chỗ bằng tay.


2.4

2.7

2.9

2.11

2.10

Hơi từ bộ quá nhiệt

2.6

2.1

2.5

Hơi đến máy thổi bụi

2.7 AS-cao

2.8 AS- thấp

2.2 AS-cao

2.3 AS- thấp


Ống gió chèn

Ống hơi



Máy thổi bụi dài (LBS)

Máy thổi bụi ngắn (WB)

Hình 2.9: Sơ đồ hệ thống van

Xem tất cả 84 trang.

Ngày đăng: 15/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí