Điều 2: Thời hạn bàn giao : 16/07/2019
Điều 3: Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản sau khi nhận bàn giao công trình.
Điều 4: Chi phí nguyên vật liệu và nhân công do bên B chịu.
Điều 5: Sau khi bàn giao công trình được bảo hành 12 tháng ,trong vòng 12 tháng nếu có hỏng hóc phát sinh thì bên B chịu trách nhiệm sửa chữa miễn phí.
Điều 6: Thời gian thực hiện hợp đồng kể từ ngày ký. Điều 7: Cam kết
Hai bên cùng cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Mọi phát sinh liên quan tới việc thực hiện hợp đồng hai bên cùng nhau thương lượng giải quyết và đi đến thống nhất bằng văn bản.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau.
Hợp đồng coi như được thanh lý khi cả hai bên thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---***----
BIÊN BẢN
BÀN GIAO TSCĐ SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH
Hôm nay, ngày 16/07/2019 Chúng tôi gồm có:
Bên A: CÔNG TY TNHH MTV PHÚC HƯNG FNC - VIỆT NAM
Địa chỉ: Thôn Mỹ Hưng, Xã Nhân Mỹ, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam Mã số thuế: 0700653188
Người đại diện: Kim Hea Young Chức vụ: Giám đốc
Bên B: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI QUANG THỊNH
Địa chỉ: Số 24, Tổ 9 Ngõ 112 – Phố Vũ Xuân Thiều – Phường Sài Đồng – Quận Long Biên – Thành phố Hà Nội
Mã số thuế: 0104776674 Người đại diện: Jo Min Woo Chức vụ: Giám đốc
Hội đồng nghiệm thu đã kiểm tra, xem xét toàn bộ thiết bị tại hiện trường và thống nhất các đánh giá sau:
Công trình đảm bảo hoàn thành đúng thời hạn các hạng mục công trình đạt yêu cầu như hợp đồng đã ký. Công trình đảm bảo yêu cầu thiết bị đề ra, không phát sinh thêm chi phí ngoài dự toán.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Công ty TNHH MTV Phúc Hưng FNC – Việt Nam
Thôn Mỹ Hưng, Xã Nhân Mỹ, Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số:
Đến ngày … tháng … năm ….
Tổng quan về tài sản:
Tên tài sản: Mã số:
Tình trạng: Nước sản xuất:
Bộ phận sử dụng: Tài khoản chi phí:
Số lượng Nguyên giá Ngày đưa vào sử dụng: Thời gian hết khấu hao:
Công suất:
Nguồn hình thành: Ghi giảm tài sản: Lí do ghi giảm:
Khấu hao TSCĐ | ||||||
Ngày | Diễn giải | Nguyên giá | Năm | Phương pháp KH | KH | Giá trị CL |
… | … | … | … | … | …. | |
Cộng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán tài sản cố định tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phúc Hưng FNC - Việt Nam - 12
- Lắp Đặt, Chạy Thử, Đào Tạo Hướng Dẫn Sử Dụng
- Kế toán tài sản cố định tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phúc Hưng FNC - Việt Nam - 14
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Người lập biểu Kế toán trưởng
PHỤ LỤC 22
Đơn vị :............. Mẫu số 05 - TSCĐ
Bộ phận:........... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thời điểm kiểm kê............giờ.........ngày.........tháng........năm..........
Ban kiểm kê gồm:
- Ông /Bà .................................................Chức vụ...............................Đại diện........................................Trưởng ban
- Ông /Bà ............................ ....................Chức vụ...............................Đại diện..............................................Uỷ viên
- Ông/Bà...................................................Chức vụ...............................Đại diện..............................................Uỷ viên
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:
Tên TSCĐ | Mã sô | Nơi sử dụng | Theo sổ kế toán | Theo sổ kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
Số lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Số lượng | Nguyên giá | Giá trị còn lại | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Cộng | x | x | x | x | x | x |
Ngày ...... tháng ...... năm.. ...
Giám đốc Kế toán trưởng Trưởng Ban kiểm kê
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)